Đề thi KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 896
lượt xem 2
download
Tham khảo Đề thi KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 của trường THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 896 với các câu hỏi trắc nghiệm chọn lọc theo chương trình Vật lí lớp 11, tài liệu tham khảo chất lượng dành cho các bạn học sinh học tập và rèn luyện.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 896
- SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ THI KSCL LẦN 1 NĂM HỌC 2017 2018 TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2 ĐỀ THI MÔN VẬT LÍ KHỐI 11 Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề. Đề thi gồm: 04 trang. Mã đề thi 896 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Cho một vật tích điện tích q1 = 2.105 C tiếp xúc một vật tích điện tích q2 = 10 .105 C .Điện tích của hai vật sau khi cân bằng là A. 4 .105 µ C B. 12 .105 C C. 8 .105 C D. 4.105 C Câu 2: Một điện tích điểm q được đặt trong điện môi đồng tính vô hạn có ε =2 .Tại một điểm M cách q một đoạn 0,4m, điện trường có cường độ 9.105 V/m và hướng về phía điện tích q .Hỏi dấu và độ lớn của q . A. q = 8 μC B. q = 32μC C. q = 16 μC D. q = 3,2μC Câu 3: Trên bóng đèn ghi 12V6W. Khi đèn sáng bình thường thì điện trở của đèn là: A. 0,5Ω B. 3Ω C. 2 Ω D. 24Ω Câu 4: Một vật khối lượng 1kg rơi tự do xuống đất trong khoảng thời gian 2s. Lấy g=10m/s 2. Tính độ biến thiên động lượng của vật trong khoảng thời gian trên. A. 2kgm/s B. 5kgm/s C. 10kgm/s D. 20kgm/s Câu 5: Hai hạt bụi trong không khí mỗi hạt chứa 5.10 electrôn cách nhau 8cm .Lực tĩnh điện giữa 9 hai hạt là A. lực đẩy bằng 9.107 N B. lực hút bằng 9.107 N C. lực đẩy bằng 72.107 N D. lực hút bằng 72.107 N Câu 6: Một vật chuyển động đều trên đường tròn bán kính 3m, tốc độ dài là 6m/s. Chu kì chuyển động của vật là: A. 12s B. 2s C. 3,14s D. 0,5s Câu 7: Đặt vào hai đầu dây dẫn kim loại một hiệu điện thế không đổi thì cường độ dòng điện qua dây dẫn là 0,48A. Số electron chạy qua tiết diện ngang dây dẫn trong 10s là: A. 48.1017 electron. B. 3.1019 electron. C. 3.1019 electron. D. 4,8.1017 electron. Câu 8: Công thức nào dưới đây không dùng để tính hiệu suất của nguồn? Aich UIt RN ξ A. H = B. H = C. H = D. H = Atp ξ It RN + r U Câu 9: Tổ hợp các đơn vị đo lường nào dưới đây không tương đương với đơn vị công suất trong hệ SI ? A. A.V B. Ω 2 / V C. A2.Ω D. J / s Câu 10: Biểu thức tính điện dung C của tụ điện phẳng là: .S .S .S pS A. C B. C k . C. C 2 D. C = k .4 .d 4 d k .4 .d k .4.e .d Câu 11: Cho ba tụ điện ghép (C1//C2)nt C3. Biết điện dung và hiệu điện thế giới hạn của các tụ lần lượt là: C1 = 4 μF , U1gh= 1000V ; C2 = 2 μF , U2gh= 500V. C3 = 3 μF , U3gh= 500V. Tính hiệu điện thế giới hạn của bộ tụ. A. 3000V B. 750V C. 2000V D. 1500V Câu 12: Một thang máy không có trần đang đi lên đều với vận tốc v=10m/s. Từ độ cao 2m so với sàn thang máy, một người đứng trong thang máy ném một hòn bi nhỏ hướng lên theo phương thẳng đứng đúng lúc sàn tháng máy cách mặt đất 28m. Vận tốc ban đầu của hòn bi so với sàn thang máy là 20m/s. Lấy g=10m/s2. Tính độ cao cực đại vật lên được so với mặt đất. A. 75m B. 50m C. 20m D. 60m Trang 1/4 Mã đề thi 896
- Câu 13: Một điện tích điểm q =2.107 C đặt trong điện trường của một điện tích điểm Q,chịu tác dụng của lực F =4.103N .Cường độ điện trường E tại điểm đặt điện tích q là A. 2.104 V/m B. 0,5.104 V/m C. 0,5.103 V/m D. 2.103 V/m Câu 14: Trong các quy tắc vẽ các đường sức điện sau đây ,quy tắc nào sai ? A. Các đường sức không cắt nhau B. Các đường sức nói chung xuất phát từ các điện tích âm ,tận cùng tại các điện tích dương C. Tại một điểm bất kì trong điện trường nói chung có thể vẽ được một đường sức đi qua điểm đó D. Nơi nào cường độ điện trường lớn hơn thì các đường sức được vẽ dày hơn Câu 15: Ba điểm M,N,P cùng nằm trong một điện trường tĩnh và không thẳng hàng với nhau .Cho biết VM =25 V;VN =10V; VP =5V.Công của lực điện để di chuyển một điện tích dương 10C từ M qua P rồi tới N là bao nhiêu ? A. 150J B. 100J C. 50J D. 200J Câu 16: Một acqui làm việc và được ghi lại chế độ như sau : Khi cường độ dòng điện là 4A thì công suất mạch ngòai là 7,2W, Khi cường độ dòng điện là 6A thì công suất mạch ngòai là 9,6W. Tính suất điện động và điện trở trong của acqui. A. E = 22 V, r = 0,1 Ω B. E = 2,2 V, r = 1 Ω C. E = 2,2 V, r = 0,1 Ω D. E = 22 V, r = 1 Ω Câu 17: Chọn câu sai A. Khi một điện tích chuyển động trong điện trường từ điểm M đến điểm N thì công của lực điện trường càng lớn khi quãng đường đi từ M đến N của điện tích càng dài. B. Công của lực điện di chuyển điện tích trên đường cong kín bằng không. C. Các đường sức của điện trường đều là các đường thẳng song song và cách đều nhau . D. Điện phổ cho ta biết sự phân bố các đường sức của điện trường . Câu 18: Tại đỉnh A của tam giác cân ABC có điện tích q10; q3>0 C. q2
- A. VA= 5 (V) B. VA VB= 5 (V) C. VB VA= 5 (V) D. VB= 0 (V) Câu 25: Biết rằng khi tăng điện trở mạch ngòai lên 3 lần thì hiệu điện thế ở 2 cực của nguồn điện tăng lên 20%. Hiệu suất của nguồn điện này là : A. H = 90% B. H = 75% C. H = 92% D. H = 80% Câu 26: Có 5 tụ điện giống nhau mắc nối tiếp. Điện dung mỗi tụ bằng C, khi đó điện dung tương đương của bộ tụ là A. 2,5C B. C/5 C. 4C D. 5C Câu 27: Chọn câu sai: Trong đoạn mạch AB gồm các điện trờ R1, R2 được mắc nối tiếp nhau : A. Điện trở tương đương RAB = R1 + R2 B. I1.R1= I2.R2 C. Hiệu điện thế UAB = U1 + U2 D. Cường độ dòng điện IAB = I1 = I2 Câu 28: Mô men lực tác dụng lên một vật: A. luôn có giá trị âm B. luôn có giá trị dương C. là đại lượng đặc trưng cho tác dụng làm quay vật của lực D. có đơn vị N/m Câu 29: Bốn điểm A, B, C, D trong không khí tạo thành hình vuông ABCD cạnh a = 3cm. Các điện tích q1, q2, q3 được đặt lần lượt tại A, B, C. Biết q 2=12.108C và cường độ điện trường tổng hợp tại D bằng 0. Tính q1, q3. A. q1 = q2 = 3 2.10−8 C B. q1 = 3 2.10−8 C ; q2 = −3 2.10−8 C C. q1 = q2 = −3 2.10−8 C D. q1 = −3 2.10−8 C ; q2 = 3 2.10 −8 C Câu 30: Công của lực điện trường làm di chuyển một điện tích giữa hai điểm có hiệu điện thế U = 20000V là A =4J .Tính độ lớn của điện tích đó ? A. q = 2.104 C B. q = 8.104 C C. q = 8.104 C D. q = 2.104 C Câu 31: Một dây dẫn kim lọai có điện trở là R bị cắt thành hai đọan bằng nhau rồi được cột song song với nhau thì điện trở tương đương của nó là 10 Ω . Tính R A. R = 5 Ω B. R = 15 Ω C. R = 20 Ω D. R = 40 Ω Câu 32: Một bếp điện được sử dụng với hiệu điện thế 220V thì dòng điện có cường độ 6A. Dùng bếp này thì đun sôi được 2l nước từ nhiệt độ ban đầu 25 oC trong thời gian 10 phút. Cho nhiệt dung riêng của nước là c = 4200J/ kg.K1. Hiệu suất của bếp là A. H = 79,55 % B. H = 0,7955 % C . H = 7,955 % D. H= 85% Câu 33: Khẳng định nào sau đây là sai ? A. Mạ điện là sự áp dụng trong công nghiệp tác dụng hoá học của dòng điện B. Tác dụng đặc trưng quan trọng nhất của dòng điện là tác dụng từ C. Điện giật là sự thể hiện tác dụng sinh lí của dòng điện D. Ta dùng đèn pin mà không thấy tay nóng lên .Điều đó chứng tỏ dòng điện do đèn pin phát ra không có tác dụng nhiệt Câu 34: Nén đẳng nhiệt khối khí từ thể tích 12 lít đến 8 lít thì thấy áp suất biến đổi một lượng 48kPa. Áp suất ban đầu của khối khí là A. 96Pa B. 72kPa C. 96kPa D. 48kPa Câu 35: Một prôtôn bay theo phương của một đường sức điện .Lúc prôtôn ở điểm A thì vận tốc của nó bằng 2,5.104 m/s .Khi bay đến B vận tốc của nó bằng không .Điện thế tại A 200V .Hỏi điện thế tại B ? Cho biết prôtôn có khối lượng 1,67.1027kg và có điện tích 1,6.1019C A. VB = 206,7V B. VB = 196,7V C. VB = 233V D. VB = 203,3V Câu 36: Một vật khối lượng 2kg chịu tác dụng của lực F sau 2s thì vận tốc của vật tăng từ 3m/s đến 8 m/s. Độ lớn của lực F bằng: A. một giá trị khác B. 5N C. 15N D. 10N Câu 37: Chọn câu trả lời đúng. Ion dương là do A. nguyên tử nhận được electron B. nguyên tử nhận điện tích dương Trang 3/4 Mã đề thi 896
- C. nguyên tử mất electron D. nguyên tử mất điện tích dương Câu 38: Định luật Jun lenxơ cho biết điện năng biến đổi thành : A. Quang năng B. Hóa năng C. Cơ năng D. Nhiệt năng Câu 39: Lực hấp dẫn giữa hai chất điểm có khối lượng m1, m2 đặt cách nhau một khoảng r được xác định bằng công thức: mm mm A. Fhd = 9.10−9 1 2 2 B. Fhd = 6, 67.10−11 1 2 2 r r mm mm C. Fhd = 6, 67.1011 1 2 2 D. Fhd = 9.109 1 2 2 r r Câu 40: Một bóng đèn loại 220V – 100W và một bếp điện loại 220V – 1000W được sử dụng ở hiệu điện thế định mức, mỗi ngày trung bình đèn sử dụng 5 giờ, bếp sử dụng 2 giờ. Tính tiền điện phải trả của 2 thiết bị trên trong 30 ngày? Biết mức giá 1484 đồng/ 1 số điện cho 50 số đầu tiên và 1533 đồng/ 1 số điện cho 50 số tiếp theo. A. 112 525 đồng. B. 74 200 đồng. C. 150 000 đồng. D. 95 700 đồng. HẾT ( Giám thị coi thi không giải thích gì thêm) Trang 4/4 Mã đề thi 896
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 743
4 p | 230 | 42
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 570
5 p | 130 | 12
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 628
5 p | 76 | 3
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 896
4 p | 63 | 3
-
Đề thi KSCL lần 1 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 106
6 p | 29 | 2
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Lịch sử lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 101
6 p | 115 | 2
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 896
5 p | 55 | 2
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Lịch sử lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 303
6 p | 37 | 2
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 357
3 p | 97 | 2
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 896
5 p | 60 | 2
-
Đề thi KSCL lần 1 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 307
6 p | 37 | 1
-
Đề thi KSCL lần 1 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 105
6 p | 61 | 1
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 304
5 p | 11 | 1
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 303
5 p | 47 | 1
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 106
5 p | 29 | 1
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 105
5 p | 28 | 1
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 743
6 p | 73 | 1
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Lịch sử lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 304
6 p | 13 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn