Đề thi KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 103
lượt xem 0
download
Nhằm giúp các em học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các em Đề thi KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 103 để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các em đạt kết quả cao trong kì thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 103
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC ĐỀ THI KHẢO SÁT LẦN 1 KHỐI 12 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN MÔN VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút; (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 103 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:.....................................................................S ố báo danh: ............................. Câu 1: Chọn câu trả lời đúng Trong dao động điều hòa, vận tốc tức thời của vật biến đổi: A. ngược pha so với li độ B. lệch pha hơn li độ là 2 C. sớm pha hơn li độ là D. cùng pha so với li độ 4 Câu 2: Một con lắc lò xo nằm ngang, có độ cứng là 100 N/m, biên độ A = 2 cm. Xác định thời gian trong một chu kỳ mà lực kéo có độ lớn nhỏ hơn 1N. A. B. C. D. Câu 3: Xét dao động tổng hợp của hai dao động thành phần có cùng tần số. Biên độ của dao động tổng hợp không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây: A. Độ ℓệch pha của hai dao động B. Biên độ dao động thứ nhất C. Biên độ dao động thứ hai D. Tần số chung của hai dao động Câu 4: Thời gian liên tiếp để động năng và thế năng bằng nhau liên tiếp là 0,3 s. tìm chu kì động năng? A. 0,15s B. 0,5s C. 1,2s D. 0,6s Câu 5: Một con ℓắc đơn có chu kì dao động ℓà 3s. Thời gian để con ℓắc đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có ℓi độ x = ℓà: A. t = 0,25s B. t = 1,5s C. t = 0,75s D. t = 0,375s Câu 6: Một con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng k = 100N/m và vật có khối lượng m = 250g, dao động điều hoà với biên độ A = 6cm. Chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua vị trí cân bằng. Quãng đường π vật đi được trong s đầu tiên là 10 A. 24cm. B. 12cm. C. 9cm. D. 6cm. Câu 7: Cho 2 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình x1 = A1cos( t + 1); x2 = A2cos( t + 2); Biên độ dao động tông hợp có giá trị nhỏ nhất A. Hai dao động cùng pha B. Hai dao động ngược pha C. Hai dao động vuông pha D. Hai dao động ℓệch pha 1200 Câu 8: Hai dao động thành phần có biên độ là 4cm và 12cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể nhận giá trị: A. 3 cm. B. 9,05 cm. C. 4cm. D. 48cm. Câu 9: Một người đèo hai thùng nước ở phía sau xe đạp và đạp xe trên một con đường lát bê tông. Cứ cách 3m, trên đường lại có một rãnh nhỏ. Chu kỳ dao động riêng của n ước trong thùng là 0,6s. Để n ước trong thùng sóng sánh mạnh nhất thì ngời đó phải đi với vận tốc là A. v = 10km/h. B. v = 18km/h. C. v = 10m/s. D. v = 18m/s. Câu 10: Một con lắc đơn có khối lượng vật là m = 200g, chiều dài l = 50cm. Từ vị trí cân bằng truyền cho vật vận tốc v = 1m/s theo phương ngang. Lấy g = 10m/s 2. Lực căng dây khi vật qua vị trí cân bằng là: Trang 1/4 Mã đề thi 103
- A. 2,4N B. 4N C. 6N D. 3N Câu 11: Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn dao động trong không khí là A. do trọng lực tác dụng lên vật. B. do lực căng của dây treo. C. do lực cản của môi trường. D. do dây treo có khối lượng đáng kể. Câu 12: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo có khối lượng không đáng kể, có k =100N/m; treo quả nặng có khối lượng 100g. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, chiều dương của trục tọa độ OX thẳng đứng hướng xuống. Kích thích cho vật điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 3cm. Lấy g = 10m/s2. Công của lực đàn hồi khi vật di chuyển theo chiều dương từ vị trí có tọa độ x1 = 1cm đến vị trí x2 = 3cm. A. 4 J B. 0,04 J C. 0,06 J D. 6 J Câu 13: Con ℓắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ T. Nếu giảm chiều dài dây xuống 2 hai ℓần và tăng khối ℓượng của vật nặng ℓên 4 ℓần thì chu kỳ của con ℓắc sẽ như thế nào? A. Giảm ℓần B. Không đáp án C. Không thay đổi D. Tăng ℓần Câu 14: Một con lắc đơn có l = 1m; g = 10m/s 2 được treo trên một xe oto, khi xe đi qua phần đương mấp mô, cứ 12m lại có một chỗ ghềnh, tính vận tốc của vật để con lắc dao động mạnh nhất. A. 6m/s B. 6km/h C. 60km/h D. 36km/s Câu 15: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,02 kg và lò xo có độ cứng 1 N/m. Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,1. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị nén 10 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g = 10 m/s2. Tốc độ lớn nhất vật nhỏ đạt được trong quá trình dao động là A. 10 cm/s. B. 40 cm/s. C. 20 cm/s. D. 40 cm/s. Câu 16: Một con lắc lò xo dao động có m = 0,1kg, Vmax = 1m/s. Biết k = 10N/m, = 0,05. Tính vận tốc của vật khi vật đi được 10cm. A. 0,3m/s B. 0,95m/s C. 0,3cm/s D. 0,95cm/s Câu 17: Công thức nào sau đây dùng để tính tần số dao động của lắc lò xo treo thẳng đứng (∆ l là độ giãn của lò xo ở vị trí cân bằng): l 2 1 g k A. f = 2 B. f = C. f = D. f = 2 g 2 l m Câu 18: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình li độ x = 3cos( t ) cm. Biết dao động thứ nhất có phương trình li độ x1 = 5cos( t + ) cm. Dao động thứ hai có phương trình li độ là A. x2 = 2 cos( t + ) cm B. x2 = 8cos( t + ) cm C. x2 = 2 cos( t ) cm D. x2 = 8 cos( t Câu 19: Một con lắc lò xo có K = 1 N/cm, treo vật có khối lượng 1000g, kich thích cho vật dao động với biên độ 10 cm. Tìm thời gian lò xo bị nén trong một chu kỳ? A. /10 s B. /5 s C. /20 s D. /2 s Câu 20: Một con lắc đơn dao động điều hòa có chiều dài dây l, tại nơi có gia tốc trọng trường, biết biên độ góc là 0. Quả nặng có khối lượng m. Công thức tính động năng, thế năng của con lắc tại vị trí li độ góc ? A. Wd = mv2; Wt = 3mgl(1 cos ) B. Wd = mv2; Wt = mgl(1 cos 0). C. Wd = mv2; Wt = mgl(1 cos ) D. Wd = mv2; Wt = 3mgl(cos 0 cos ) Câu 21: Một vật dao động điều hòa với biên độ 4cm và chu kí 2s. Quãng đường vật đi được trong 4s là: A. 16cm B. 32cm C. 64cm D. 8cm. Câu 22: Một con lắc đơn dao động điều hòa với tần số 4Hz, tính tần số của thế năng? A. 6Hz B. 4Hz C. không biến thiên D. 8Hz Câu 23: Tìm công thức đúng về con lắc đơn dao động điều hòa? A. = 0cos( + ) cm B. S = scos( t + ) cm Trang 2/4 Mã đề thi 103
- C. s = Scos( t + ) cm. D. = 0( t + ) cm Câu 24: Cho 2 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình x1 = A1cos( t + 1); x2 = A2cos( t + 2); Biên độ dao động tổng hợp có giá cực đại A. Hai dao động ngược pha B. Hai dao động vuông pha C. Hai dao động cùng pha D. Hai dao động ℓệch pha 1200 Câu 25: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nặng khối lượng m. Chu kì dao động của vật được xác định bởi biểu thức A. T = 2 k . 1 m. C. T = 2 m. 1 k . m B. 2 k k D. 2 m Câu 26: Hai con ℓắc đơn chiều dài ℓ1= 64cm, ℓ2 = 81cm, dao động nhỏ trong hai mặt phẳng song song. Hai con ℓắc cùng qua vị trí cân bằng và cùng chiều ℓúc t = 0. Sau thời gian t, hai con ℓắc ℓại cùng qua vị trí cân bằng và cùng chiều một ℓần nữa. Lấy g = 2m/s2. Chọn kết quả đúng về thời gian t trong các kết quả dưới đây. A. 14,4s B. 8s C. 12s D. 20s Câu 27: 27: Đồ thị của hai dao động điều hòa cùng tần số được vẽ như sau. Phương trình nào sau đây là phương trình dao động tổng hợp của chúng: A. x = cos(t ) cm B. x = 5cost cm C. x = cos(t ) cm D. x = 5cos(t + ) cm Câu 28: Nhận xét nào sau đây là không đúng? A. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn. B. Dao động duy trì có chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của con lắc. C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cỡng bức. D. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức. Câu 29: Một con lắc lò xo có K = 50N/m. tính khối lượng của vật treo vào lò xo biết rằng mỗi thanh ray dài 12,5m và khi vật chuyển động với v = 36km/h thì con lắc dao động mạnh nhất. A. 1,9kg B. đáp án khác C. 15,9kg D. 1,95kg Câu 30: Một con lắc lò xo có độ cứng là k treo thẳng đứng. Độ giãn của lò xo ở vị trí cân bằng là l. Con lắc dao động điều hoà với biên độ là A (A > l). Lực đàn hồi có độ lớn nhỏ nhất của lò xo trong quá trình dao động là A. F = kA. B. F = k l. C. F = k(A l) D. F = 0. Câu 31: Một con lắc lò xo dao động có m = 0,1kg, vmax = 1m/s. Biết k = 10N/m, = 0,05. Xác định thời gian để vật dừng hẳn? A. s B. 5 s C. s D. 10 s Câu 32: Một con lắc treo thẳng đứng, k = 100N/m. Ở vị trí cân bằng lò xo giãn 4cm, truyền cho vật một năng lượng 0,125J. Cho g = 10m/s2. Lấy 2 = 10. Chu kì và biên độ dao động của vật là: A. T = 0,4s; A = 4cm B. T = 0,3s; A = 5cm C. T = 0,4ms; A= 5mm D. T = 0,4s; A = 5cm Câu 33: Một con lắc lò xo thẳng đứng và một con lắc đơn được tích điện q, cùng khối lượng m. Khi không có điện trường chúng dao động điều hòa với chu kỳ T 1 = T2. Khi đặt cả hai cong lắc trong cùng điện trường đều có véc tơ cường độ điện trường E nằm ngang thì độ giãn của con lắc lò xo tăng 1,44 lần, con lắc đơn dao động với chu kỳ 5/6 s. Chu kì dao động của con lắc lò xo trong điện trường đều là: A. 1 s. B. 5/6 s. C. 1,44s. D. 1,2s Trang 3/4 Mã đề thi 103
- Câu 34: Chọn câu trả lời đúng Một vật dao động điều hòa với tần số góc . Ở li độ x vật có vận tốc v. Biên độ dao động của vật được tính bởi công thức: A. A B. A v2 C. A D. A v2 2 x 2 v 2 x2 2 x 2 2 2 v x2 2 Câu 35: Cho dao động điều hòa sau x = 2sin2(4 t + /2) cm. Xác định tốc độ của vật khi vật qua vị trí cân bằng. A. 16 cm/s B. 4 cm/s C. 8 cm/s D. 20 cm/s Câu 36: Một vật nhỏ hình cầu khối lượng 400g được treo vào lò xo nhẹ có độ cứng 160N/m. Vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 10cm. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng có độ lớn là A. 0 (m/s). B. 2 (m/s). C. 4 (m/s). D. 6,28 (m/s). Câu 37: Con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T = 0,4s, độ cứng của lò xo là 100 N/m, tìm khối lượng của vật? A. đáp án khác B. 0,2kg C. 0,4kg D. 0,4g Câu 38: Chọn phát biểu đúng về chu kỳ con ℓắc đơn A. Chu kì con ℓắc đơn không phụ thuộc vào độ cao B. Chu kỳ con ℓắc đơn phụ thuộc vào khối ℓượng C. Chu kỳ con ℓắc phụ thuộc vào chiều dài dây D. Không có đáp án đúng Câu 39: Hiện tượng cộng hưởng thể hiện càng rõ nét khi A. Lực cản, ma sát của môi trường nhỏ B. Độ nhớt của môi trường càng lớn. C. Tần số của lực cưỡng bức lớn. D. Biên độ của lực cưỡng bức nhỏ. Câu 40: Một con lắc lò xo dao động với biên độ A = 4cm, chu kỳ T = 0,5s. Vật nặng của con lắc có khối lượng 0,4kg. Cơ năng của con lắc và độ lớn cực đại của vận tốc là: A. W = 0,04J, Vmax = 0,5m/s B. W = 0, 05J, Vmax = 0,5m/s C. W = 0,05J, Vmax = 0,3m/s D. W = 0,06J, Vmax = 0,5m/s HẾT Trang 4/4 Mã đề thi 103
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 743
4 p | 230 | 42
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 570
5 p | 130 | 12
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 628
5 p | 76 | 3
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 896
4 p | 63 | 3
-
Đề thi KSCL lần 1 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 106
6 p | 29 | 2
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Lịch sử lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 101
6 p | 115 | 2
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 896
5 p | 55 | 2
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Lịch sử lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 303
6 p | 37 | 2
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 357
3 p | 97 | 2
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 896
5 p | 60 | 2
-
Đề thi KSCL lần 1 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 307
6 p | 37 | 1
-
Đề thi KSCL lần 1 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 105
6 p | 61 | 1
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 304
5 p | 11 | 1
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 303
5 p | 47 | 1
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 106
5 p | 29 | 1
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 105
5 p | 28 | 1
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 743
6 p | 73 | 1
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Lịch sử lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 304
6 p | 13 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn