intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 308

Chia sẻ: Lê Thanh Hải | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

15
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Sau đây là Đề thi KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 308 kèm đáp án chi tiết giúp các em học sinh tự đối chiếu, đánh giá sau khi thử sức mình với đề thi. Cùng tham khảo nhé.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 308

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC ĐỀ THI KHẢO SÁT LẦN 1 KHỐI 12  TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN MÔN VẬT LÝ  Thời gian làm bài: 50 phút;  (40 câu trắc nghiệm)   Mã đề thi  308 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: ............................. Câu 1:  Một con lắc lò xo gồm vật m1  (mỏng, phẳng) có khối lượng 2kg và lò xo có độ  cứng k =  100N/m đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát với biên độ  A= 5 cm. Khi  vật m1 đến vị trí biên thì người ta đặt nhẹ lên nó một vật có khối lượng m 2. Cho hệ số ma sát giữa m2  và m1 là  0.2; g 10m / s 2 . Giá trị của m2 để nó không bị trượt trên m1là A. m2   0,5kg B. m2  0,5kg C. m2    0,4kg D. m2   0,4kg Câu 2: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật có khối lượng 600 g, lò xo có độ cứng 100N/m . Người   ta đưa vật ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 6,00 cm rồi thả nhẹ cho nó dao động, hệ  số  ma sát giữa   vật và mặt phẳng ngang là 0,005. Lấy g = 10  m/s2  . Khi đó số  dao động vật thực hiện cho đến lúc   dừng lại là A. 50 B. 500 C. 200 D. 100 Câu 3: Đối với hệ dao động cưỡng bức, khi ngoại lực tuần hoàn tác dụng vào hệ  có biên độ  và tần số không đổi, biên độ dao động cưỡng bức A. không đổi. B. tăng dần. C. chỉ phụ thuộc tần số riêng của hệ. D. giảm dần. Câu 4: Một con lắc đơn dao động với biên độ  góc nhỏ, trong 0,5 phút thực hiện được 90 dao  động. Tần số dao động của con lắc là A. 20 Hz. B. 3 Hz. C. 50 Hz. D. 180 Hz. Câu 5: Hai vật dao động điều hòa cùng chu kì T, biên độ A1 + A2 = 2 6 cm. Tại một thời điểm t, vật 1  có li độ x1 và vận tốc v1, vật 2 có li độ x2 và vận tốc v2 thỏa mãn x1 x 2 = 12πt. Tìm giá trị lớn nhất của   chu kì T A. 2 s. B. 4 s. C. 1 s. D. 0,5 s. Câu 6: Trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn có hai con lắc lò xo. Các lò xo có cùng   độ cứng k = 50 N/m. Các vật nhỏ A và B có khối lượng lần lượt là m và 4m. Ban   đầu, A và B được giữ ở vị trí sao cho hai lò xo đều bị dãn 8 cm. Đồng thời thả nhẹ  để hai vật dao động điều hòa trên hai đường thẳng vuông góc với nhau đi qua giá I  cố  định (hình vẽ). Trong quá trình dao động, lực đàn hồi tác dụng lên giá I có độ  lớn nhỏ nhất là. A. 1,8 N B. 2,0 N C. 1,0 N D. 2,6 N Câu 7: Vận tốc của chất điểm dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi A. pha cực đại. B. li độ bằng không. C. li độ có độ lớn cực đại. D. gia tốc có độ lớn cực đại. Câu 8: Trong dao động điều hòa, gia tốc biến đổi: A. ngược pha với vận tốc B. cùng pha với vận tốc C. trễ pha 0,25π so với vận tốc D. lệch pha 0,5π so với vận tốc                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 308
  2. Câu 9: Một con lắc đơn dao động điều hòa trong thang máy đứng yên tại nơi có gia tốc trọng   trường g= 9,8m/s2 với năng lượng dao động là 150mJ, gốc thế năng là vị trí cân bằng của quả  nặng. Đúng lúc vận tốc của con lắc bằng không thì thang máy chuyển động nhanh dần đều đi   lên với gia tốc a=2,5m/s2. Con lắc sẽ  tiếp tục dao động điều hòa trong thang máy với năng  lượng dao động là: A. 150mJ. B. 129,5mJ. C. 111,7 mJ D. 188,3 mJ. � π� Câu 10:  Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình   x = 5cos � ( cm ) . Li độ  10πt + � � 6� của chất điểm ở thời điểm t = 0,2 s là A.  2,5 3  cm. B. 5 cm. C.  2,5 2  cm. D. 10 cm. Câu 11: Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, khác pha ban đầu, có biên độ  dao   động lần lượt là A1 = 6 cm , A2 = 10 cm. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này có   thể có giá trị nào sau đây ? A. 12 cm. B. 3 cm. C. 20 cm. D. 17 cm. Câu 12: Một vật dao động điều hoà với phương trình   x = A cos ( 20t + ϕ ) , trong đó thời gian t  được đo bằng giây. Khi vật có li độ  5 cm thì giá trị  vận tốc của nó là  2 2  m/s. Biên độ  dao  động của vật là A. 12 cm. B. 10 cm. C. 8 cm. D. 15 cm. Câu 13: Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng m = 400 g, chiều dài dây treo l = 50 cm. Kéo   con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc 600 rồi buông tay cho dao động. Lấy g = 10 m/s2. Lực  căng dây khi vật qua vị trí cao nhất là A. 20 N. B. 2 N. C. 1 N. D. 100 N. Câu 14: Một con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ góc nhỏ   ( sin α 0 α 0 ) . Chọn mốc thế  năng ở vị trí cân bằng. Công thức tính thế năng của con lắc ở li độ góc  α  nào sau đây là sai ? α A.  Wt = 2mgl sin 2 . B.  Wt = mgl cos α . 2 1 C.  Wt = mgl ( 1 − cos α ) . D.  Wt = mgl α 2 . 2 Câu 15: Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị  trí cân bằng   là chuyển động A. nhanh dần. B. chậm dần. C. nhanh dần đều. D. chậm dần đều. Câu 16:  Một con lắc lò xo có độ  cứng k = 2 N/m, khối lượng m = 80g dao động tắt dần trên mặt  phẳng nằm ngang do có ma sát, hệ số ma sát   = 0,1 . Ban đầu vật kéo ra khỏi VTCB một đoạn 10cm rồi   thả ra. Cho gia tốc trọng trường g = 10m/s2. Thế năng của vật ở vị trí mà tại đó vật có tốc độ lớn nhất là: A. 0,16 J B. 1,6mJ C. 0,16 mJ D. 1,6 J Câu 17: Một vật dao động điều hoà có phương trình  x1 = A cos ( ωt + ϕ ) . Động năng và thế năng  của vật cũng biến thiên điều hoà với tần số ω A. 4 ω . B. 2 ω . C.  . D.  ω . 2 Câu 18: Người ta đưa một đồng hồ  quả  lắc từ  Trái Đất lên Mặt Trăng mà không điều chỉnh   1 lại. Cho biết gia tốc rơi tự  do trên Mặt Trăng bằng   gia tốc rơi tự  do trên Trái Đất. Theo  6 đồng hồ này (trên Mặt Trăng) thì thời gian Trái Đất tự quay một vòng là A. 24 6  giờ. B. 4 giờ. C. 4 6  giờ. D. 144 giờ.                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 308
  3. Câu 19: Con lắc đơn có dây dài l = 1,0 m, quả nặng có khối lượng m = 100 g mang điện tích q = 2.10­6  C được đặt trong điện trường đều có phương nằm ngang, cường độ  E = 104 V/m. Lấy g = 10 m/s 2.  Khi con lắc đang đứng yên ở  vị trí cân bằng, người ta đột ngột đổi chiều điện trường và giữ  nguyên  cường độ. Sau đó con lắc dao động điều hòa với biên độ góc bằng: A. 0,03 rad. B. 0,02 rad. C. 0,04 rad. D. 0,01 rad. Câu 20: Quả nặng của con lắc lò xo dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 10 cm, chu kì T = 1s.   Chọn gốc thế  năng khi vật đi qua vị  trí cân bằng theo chiều âm. Phương trình dao động của  vật là � π� � π� A.  x = 5cos � ( cm ) . 2πt + � B.  x = 10 cos �πt + �( cm ) . � 2� � 2� � π� � π� C.  x = 5cos � ( cm ) . 2πt − � D.  x = 10 cos � ( cm ) . πt − � � 2� � 2� Câu 21: Trong sự tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, khác biên độ  và   pha ban đầu thì biên độ dao động tổng hợp A. thoả mãn hệ thức :  A1 − A 2 A A1 + A 2 . B. lớn nhất nếu hai dao động ngược pha. C. phụ thuộc vào độ lệch pha của hai dao động thành phần. D. Nhỏ nhất nếu hai dao động cùng pha. r r Câu 22: Trong khi con lắc đơn dao động, lực căng  T  của dây và trong lực  P  của quả cầu cân  bằng nhau tại vị trí nào ? A. Tại vị trí cân bằng. B. tại vị trí biên. C. Tại mọi vị trí. D. Không có vị trí nào. Câu 23: Một chiếc xe gắn máy chạy trên một con đường lát gạch, cứ cách khoảng 9m trên đường lại  có một rãnh nhỏ. Chu kì dao động riêng của khung xe máy trên lò xo giảm xóc là 1,5s. Hỏi với vận tốc  bằng bao nhiêu thì xe bị xóc mạnh nhất. A. v = 2,5 m/s. B. v = 10m/s C. v = 6,0 m/s D. v = 7,5 m/s Câu 24: Một hệ dao động chịu tác dụng của một ngoại lực tuần hoàn  Fn = F0 sin ( 10πt ) ( N )  thì  xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tần số dao động riêng của hệ là A. 10 π  Hz B. 10 Hz. C. 5 Hz. D. 5 π  Hz. Câu 25: Một vật dao động điều hòa với chu kì T thì pha của dao động A. biến thiên điều hòa theo thời gian B. là hàm bậc hai của thời gian C. là hàm bậc nhất của thời gian D. không đổi theo thời gian Câu 26: Tại  một nơi trên mặt đất có gia tốc trọng trường g, một con lắc lò xo gồm lò xo có   chiều dài tự nhiên  l , độ cứng k và vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với tần số góc  ω .  Hệ thức nào sau đây đúng? m g l k A.  ω = B.  ω = C.  ω = D.  ω = k l g m Câu 27: Con lắc đơn có dây treo dài 62,5 cm, dao động với biên độ  góc 0,1 rad tại nơi có gia   tốc rơi tự do g = 10 m/s2. Vận tốc của quả cầu con lắc khi đi qua vị trí cân bằng là A. 0,40 m/s. B. 0,20 m/s. C. 0,25 m/s. D. 0,5 m/s. Câu 28: Một chất điểm dao động tắt dần có tốc độ cực đại giảm đi 5% sau mỗi chu kỳ. Phần  năng lượng của chất điểm bị giảm đi trong một dao động là A. 9,3%. B. 5%. C. 9,5%. D. 9,8%.                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 308
  4. Câu 29: Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = 4cos(4 t +  π ) (cm) (tính t bằng s). Thời gian ngắn nhất để chất điểm từ vị trí có li độ x1 = – 4cm đến vị  2 trí có li độ x2 = + 4 cm là A. 0,75 s. B. 0,05 s. C. 1,00 s. D. 0,25 s. Câu 30: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ và pha ban đầu lần lượt   là A1,  1 và A2,  2. Dao động tổng hợp của hai dao động này có pha ban đầu   được tính theo công thức A1 sin ϕ1 − A 2 sin ϕ 2 A1 sin ϕ1 + A 2 sin ϕ 2 A.  tan ϕ =  . B.  tan ϕ = . A1 cos ϕ1 + A 2 cos ϕ 2 A1 cos ϕ1 − A 2 cos ϕ 2 A sin ϕ1 + A 2 sin ϕ 2 A co s ϕ1 + A 2 cos ϕ 2 C.  tan ϕ = 1 . D.  tan ϕ = 1 . A1 cos ϕ1 + A 2 cos ϕ 2 A1 sin ϕ1 + A 2 sin ϕ 2 Câu 31: Một chất điểm có khối lượng m đang dao động điều hòa. Khi chất điểm có vận tốc v   thì động năng của nó là vm 2 mv 2 A.  . B.  . C.  mv 2 . D.  vm 2 . 2 2 Câu 32: Một con lắc đơn khi treo vật có khối lượng m = 200g thì dao động điều hoà với chu kì   T = 1s. Thay vật m bằng vật có khối lượng m’ = 400g thì  con lắc dao động điều hoà với chu   kì A.  2  s. B. 1 s. C. 0,5 s. D. 2 s. Câu 33: Một vật thực hiện dao động điều hoà theo phương trình :  x = 6 cos ( 4πt ) ( cm ) . Vận tốc  của vật tại thời điểm t = 7,5 s là : A. 6 cm/s. B. 0 cm/s. C. 75,4 cm/s. D. – 75,4 cm/s. Câu 34: Một lò xo giãn ra 4 cm khi treo vào nó một vật có khối lượng 250 g. Lấy  g = π2  m/s2.  Chu kì dao động của con lắc được tạo thành như vậy là A. 0,2 s. B. 1,26 s. C. 1 s. D. 0,4 s. Câu 35: Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo, đồ  thị  biểu diễn sự  phụ  thuộc của lực kéo về  theo li độ là A. đoạn thẳng. B. đường elip. C. đường tròn. D. đường thẳng. Câu 36: Một vật dao động điều hoà theo phương trình  x = A cos ( ωt + ϕ ) . Tại thời điểm t = 0,  A vật có li độ  x =  và đi theo chiều âm của quỹ đạo. Pha ban đầu của vật có giá trị là 2 π π π π A.  −  rad. B.  −  rad. C.   rad. D.   rad. 3 6 3 6 Câu 37: Một con lắc đơn có chiều dài 2 m được treo trên trần nhà cách mặt sàn nằm ngang 12 m. Con  lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α o = 0,1 rad , tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s 2.  Khi vật đang đi qua vị trí thấp nhất thì dây bị đứt. Khoảng cách từ  hình chiếu của điểm treo con lắc   lên mặt sàn đến điểm mà vật rơi trên sàn là: A.  20 10cm B. 20cm C.  20 5cm D. 20 3 cm Câu 38: Dao động tắt dần là dao động có A. lực phục hồi giảm dần theo thời gian. B. gia tốc giảm dần theo thời gian. C. biên độ giảm dần theo thời gian. D. vận tốc giảm dần theo thời gian. Câu 39: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số  10Hz   và có biên độ  lần lượt là 7cm và 8cm. Biết hiệu số pha của hai dao động thành phần là  /3  rad. Vận tốc của vật khi vật có li độ 12cm là A. 120 cm/s. B. 157cm/s. C. 100cm/s. D. 314cm/s.                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 308
  5. Câu 40: Tại cùng một vị trí địa lí, hai con lắc đơn có chu kì dao động lần lượt là T 1 = 2s và T2 =  1,5 s. Chu kì dao động của con lắc thứ ba có chiều dài bằng hiệu chiều dài của hai con lắc nói   trên là A. 1,32 s. B. 2,05 s. C. 1,35 s. D. 2,25 s. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 308
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0