intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2017-2018 lần 6 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 105

Chia sẻ: Nhã Nguyễn | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

18
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập, giảng dạy của giáo viên và học sinh Đề thi KSCL THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2017-2018 lần 6 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 105 sẽ là tư liệu hữu ích. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2017-2018 lần 6 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 105

SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC<br /> TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU<br /> <br /> ĐỀ THI KSCL THPTQG LẦN VI NĂM HỌC 2017-2018<br /> Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI<br /> Môn thi: Địa lí<br /> Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề<br /> <br /> Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . . . . . . . . . .<br /> <br /> Mã đề: 105<br /> Câu 41: Khí hậu các nước Đông Nam Á lục địa có đặc điểm chung là mang tính chất<br /> A. cận xích đạo.<br /> B. ôn đới hải dương.<br /> C. nhiệt đới gió mùa.<br /> D. cận nhiệt đới gió mùa.<br /> Câu 42: Ngành hàng không ở nước ta có những bước tiến rất nhanh chủ yếu do<br /> A. nguồn vốn đầu tư nước ngoài tăng nhanh.<br /> B. hình thành phong cách phục vụ chuyên nghiệp.<br /> C. hệ thống đào tạo phi công và nhân viên có chất lượng cao.<br /> D. có chiến lược phát phát triển phù hợp và nhanh chóng hiện đại hóa cơ sở vật chất.<br /> Câu 43: Ở Đồng bằng sông Hồng tập trung nhiều di tích, lễ hội, các làng nghề truyền thống là do<br /> A. có lịch sử khai thác lâu đời với nền sản xuất phát triển.<br /> B. có nhiều dân tộc anh em cùng chung sống.<br /> C. nền kinh tế phát triển nhanh.<br /> D. chính sách đầu tư phát triển của Nhà nước.<br /> Câu 44: Việc phát huy thế mạnh của từng vùng trong chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế ở nước ta nhằm<br /> A. tăng cường việc khai thác các nguồn tài nguyên thiên nhiên ở mỗi vùng.<br /> B. đẩy mạnh phát triển kinh tế và tăng cường hội nhập với thế giới.<br /> C. giải quyết dứt điểm tình trạng thất nghiệp, thiếu việc làm ở nước ta hiện nay.<br /> D. nhanh chóng đưa nước ta trở thành một nước công nghiệp theo hướng hiện đại.<br /> Câu 45: Duyên hải NamTrung Bộ có nhiều điều kiện thuận lợi để xây dựng các cảng nước sâu chủ yếu là<br /> do<br /> A. có nhiều vũng vịnh rộng, khuất gió.<br /> B. có đường bờ biển dài, ít đảo ven bờ.<br /> C. bờ biển có nhiều vũng vịnh, thềm lục địa sâu, ít bị sa bồi.<br /> D. có nền kinh tế phát triển nhanh nên nhu cầu vận chuyển lớn.<br /> Câu 46: Căn cứ vào Át lát địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết hai tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy<br /> sản nuôi trồng cao nhất nước ta?<br /> A. An Giang và Đồng Tháp.<br /> B. An Giang và Kiên Giang.<br /> C. Cần Thơ và Cà Mau.<br /> D. Cà Mau và Bạc Liêu.<br /> Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không tiếp giáp với<br /> Cam-pu-chia?<br /> A. Long An.<br /> B. Đồng Nai.<br /> C. Kiên Giang.<br /> D. Kon Tum.<br /> Câu 48: Đặc điểm nào sau đây không đúng khi nói về ảnh hưởng của Biển Đông đối với khí hậu nước ta<br /> A. Biển Đông mang lại một lượng mưa lớn.<br /> B. Biển Đông làm giảm độ lục địa của các vùng phía tây đất nước.<br /> C. Biển Đông làm tăng độ ẩm tương đối của không khí.<br /> D. Biển Đông làm tăng độ lạnh của gió mùa Đông Bắc.<br /> Câu 49: Cho bảng số liệu:<br /> TỈ SUẤT SINH VÀ TỈ SUẤT TỬ Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1989 - 2015(Đơn vị: ‰)<br /> Năm<br /> 1989<br /> 1999<br /> 2009<br /> 2015<br /> Tỉ suất sinh<br /> 31,3<br /> 23,6<br /> 17,6<br /> 16,2<br /> Tỉ suất tử<br /> 8,4<br /> 7,3<br /> 6,8<br /> 6,8<br /> Trang 1/1- Mã Đề 105<br /> <br /> (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)<br /> Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về gia tăng dân số tự nhiên nước ta<br /> giai đoạn 1989 - 2015?<br /> A. Gia tăng dân số tự nhiên năm 2015 trên 1%.<br /> B. Gia tăng dân số tự nhiên giảm liên tục.<br /> C. Tỉ suất sinh giảm nhanh hơn tỉ suất tử.<br /> D. Tỉ suất sinh và tỉ suất tử đều giảm.<br /> Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây không<br /> thuộc vùng kinh tế trọng điểm miền Trung?<br /> A. Chu Lai.<br /> B. Nhơn Hội.<br /> C. Chân Mây - Lăng Cô.<br /> D. Vân Đồn.<br /> Câu 51: Cho biểu đồ về xuất nhập khẩu của Liên Bang Nga qua các năm<br /> <br /> (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB thống kê, 2016)<br /> Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?<br /> A. Cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Liên bang Nga năm 2005 và năm 2014.<br /> B. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Liên bang Nga giai đoạn 2005- 2014.<br /> C. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Liên bang Nga giai đoạn 2005- 2014.<br /> D. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu của Liên bang Nga giai đoạn 2005- 2014.<br /> Câu 52: Đặc điểm nhiệt độ của đai ôn đới gió mùa trên núi ở nước ta là<br /> A. nhiệt độ quanh năm dưới 200C, tháng lạnh nhất dưới 50C.<br /> B. nhiệt độ các tháng mùa hè không có tháng nào dưới 250C.<br /> C. nhiệt độ trung bình năm dưới 150C, không có tháng nào trên 200C.<br /> D. nhiệt độ quanh năm dưới 150C, mùa đông xuống dưới 50C.<br /> Câu 53: Cho bảng số liệu:<br /> DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CÂY CÔNG NGHIỆP HÀNG NĂM<br /> VÀ CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015<br /> (Đơn vị: nghìn ha)<br /> Năm<br /> Cây công nghiệp hàng năm<br /> Cây công nghiệp lâu năm<br /> 2005<br /> 861,5<br /> 1633,6<br /> 2008<br /> 806,1<br /> 2716,2<br /> 2012<br /> 729,9<br /> 3097,7<br /> 2015<br /> 676,6<br /> 3245,3<br /> (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)<br /> Để thể hiện cơ cấu diện tích gieo trồng cây công nghiệp phân theo nhóm cây ở nước ta năm 2005 và năm<br /> 2015, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?<br /> A. Biểu đồ cột.<br /> B. Biểu đồ tròn.<br /> C. Biểu đồ miền.<br /> D. Biểu đồ đường.<br /> Trang 2/2- Mã Đề 105<br /> <br /> Câu 54: Cho bảng số liệu sau<br /> DÂN SỐ CÁC NƯỚC KHU VỰC ĐÔNG NAM Á NĂM 2015<br /> (Đơn vị: triệu người)<br /> Quốc gia<br /> Dân số<br /> Quốc gia<br /> Dân số<br /> Bru-nây<br /> 0,4<br /> Mi-an-ma<br /> 52,1<br /> Cam-pu-chia<br /> 15,4<br /> Phi-lip-pin<br /> 103,0<br /> Đông Ti-mo<br /> 1,2<br /> Thái Lan<br /> 65,1<br /> In-đô-nê-xi-a<br /> 255,7<br /> Việt Nam<br /> 91,7<br /> Lào<br /> 6,9<br /> Xin-ga-po<br /> 5,5<br /> Ma-lai-xi-a<br /> 30,8<br /> Tổng số<br /> 627,8<br /> (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)<br /> Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về dân số các nước khu vực Đông Nam Á<br /> năm 2015?<br /> A. Phi-lip-pin có số dân lớn nhất.<br /> B. Việt Nam đứng thứ 4 về dân số ở khu vực.<br /> C. In-đô-nê-xi-a chiếm hơn 40,7% dân số trong khu vực.<br /> D. Đông Ti-mo có dân số thấp nhất.<br /> Câu 55: Phát biểu nào sau đây không đúng với việc khai thác tài nguyên sinh vật biển và hải đảo ở<br /> nước ta?<br /> A. Cần tránh khai thác quá mức các nguồn lợi hải sản ven bờ.<br /> B. Cấm sử dụng các phương tiện đánh bắt có tính chất hủy diệt nguồn lợi.<br /> C. Tránh khai thác quá mức các đối tượng đánh bắt có tính chất hủy diệt nguồn lợi.<br /> D. Hạn chế việc phát triển đánh bắt xa bờ để bảo vệ nguồn lợi hải sản.<br /> Câu 56: Cơ sở để đa dạng hóa sản xuất nông nghiệp nước ta là<br /> A. đảm bảo an ninh lương thực.<br /> B. phát triển chăn nuôi.<br /> C. trồng cây công nghiệp.<br /> D. phát triển công nghiệp chế biến.<br /> Câu 57: Điều kiện tự nhiên nào sau đây thuận lợi nhất cho hoạt động khai thác hải sản ở nước ta?<br /> A. Có nhiều đảo, quần đảo.<br /> B. Có các ngư trường trọng điểm.<br /> C. Biển nhiệt đới ấm quanh năm.<br /> D. Có dòng biển chảy ven bờ.<br /> Câu 58: Khó khăn chủ yếu về kinh tế-xã hội trong sản xuất nông nghiệp hàng hóa ở Trung du và miền<br /> núi Bắc Bộ là<br /> A. thiếu quy hoạch trong việc mở rộng vùng chuyên canh.<br /> B. thiếu nguồn nước tưới, nhất là vào mùa khô.<br /> C. thiếu cơ sở chế biến nông sản quy mô lớn.<br /> D. thời tiết, khí hậu diễn biến thất thường.<br /> Câu 59: Cấu trúc địa hình nước ta gồm 2 hướng chính là<br /> A. Tây - Đông và vòng cung.<br /> B. Bắc – Nam và Tây Bắc – Đông Nam.<br /> C. Vòng cung và Đông Bắc - Tây Nam.<br /> D. Tây Bắc – Đông Nam và vòng cung.<br /> Câu 60: Vùng Tây Nguyên trồng được các cây có nguồn gốc cận nhiệt đới khá thuận lợi là do<br /> A. có các cao nguyên cao trên 1000m.<br /> B. khí hậu mang tính chất cận xích đạo.<br /> C. có một mùa đông lạnh nhiệt độ hạ thấp.<br /> D. có đất badan giàu dinh dưỡng.<br /> Câu 61: Phát biểu nào sau đây không đúng với ý nghĩa của đường Hồ Chí Minh đối với sự phát triển<br /> kinh tế - xã hội của vùng Bắc Trung Bộ?<br /> A. Thúc đẩy phát triển kinh tế của các huyện phía tây.<br /> B. Mở rộng giao lưu với các nước láng giềng.<br /> C. Phân bố lại dân cư.<br /> D. Hình thành mạng lưới đô thị mới.<br /> Câu 62: “Các dãy núi trẻ cao trên 2000m, chạy song song theo hướng bắc-nam, xen giữa là các cao<br /> nguyên và bồn địa, khí hậu hoang mạc và bán hoang mạc” là đặc điểm tự nhiên của<br /> Trang 3/3- Mã Đề 105<br /> <br /> A. vùng phía Tây Hoa Kì.<br /> B. vùng phía Đông Hoa Kì.<br /> C. vùng Trung tâm Hoa Kì.<br /> D. bán đảo A-la-xca (Hoa Kì).<br /> Câu 63: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết làng nghề cổ truyền nào sau đây không<br /> thuộc vùng Đồng bằng sông Hồng?<br /> A. Vạn Phúc.<br /> B. Đồng Kỵ.<br /> C. Tân Vạn.<br /> D. Bát Tràng.<br /> Câu 64: Phát biểu nào sau đây không đúng với hệ quả của toàn cầu hóa?<br /> A. Không làm suy thoái môi trường.<br /> B. Gia tăng khoảng cách giàu nghèo.<br /> C. Tăng trưởng kinh tế toàn cầu.<br /> D. Đẩy mạnh đầu tư.<br /> Câu 65: Lúa gạo được trồng nhiều ở đồng bằng Hoa Nam của Trung Quốc là do<br /> A. diện tích đất feralit rộng lớn, sông ngòi dày đặc.<br /> B. đất phù sa rộng lớn, màu mỡ, khí hậu ôn đới gió mùa.<br /> C. diện tích đất đen rộng lớn, cận nhiệt gió mùa.<br /> D. đất phù sa màu mỡ, khí hậu cận nhiệt gió mùa.<br /> Câu 66: Tác động lớn nhất của đô thị hoá đến phát triển kinh tế của nước ta là<br /> A. tạo ra sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.<br /> B. thúc đẩy công nghiệp và dịch vụ phát triển.<br /> C. tăng cường cơ sở vật chất kĩ thuật.<br /> D. tạo ra nhiều việc làm cho nhân dân.<br /> Câu 67: Một trong những hướng giải quyết việc làm của nước ta hiện nay là thực hiện đa dạng hóa các<br /> hoạt động sản xuất, chú ý thích đáng đến hoạt động của các ngành<br /> A. thủ công nghiệp.<br /> B. dịch vụ.<br /> C. nông nghiệp.<br /> D. xây dựng.<br /> Câu 68: Biện pháp quan trọng hàng đầu để phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là<br /> A. nâng cao chất lượng đội ngũ lao động.<br /> B. phát triển mô hình kinh tế trang trại.<br /> C. xây dựng cơ sở công nghiệp chế biến gắn với vùng chuyên canh.<br /> D. thay đổi giống cây trồng.<br /> Câu 69: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết ngành công nghiệp nào sau đây không xuất<br /> hiện trong cơ cấu ngành của trung tâm công nghiệp Hải Phòng?<br /> A. Luyện kim màu.<br /> B. Sản xuất vật liệu xây dựng.<br /> C. Cơ khí.<br /> D. Điện tử.<br /> Câu 70: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết cặp ḅ iểu đồ khí hậu nào dưới đây thể hiện<br /> rõ sự đối lập nhau về mùa mưa – mùa khô?<br /> A. Biểu đồ khí hậu Hà Nội với biểu đồ khí hậu TP. Hồ Chí Minh.<br /> B. Biểu đồ khí hậu Đà Lạt với biểu đồ khí hậu Nha Trang.<br /> C. Biểu đồ khí hậu Đồng Hới với biểu đồ khí hậu Đà Nẵng.<br /> D. Biểu đồ khí hậu Đà Lạt với biểu đồ khí hậu TP. Hồ Chí Minh.<br /> Câu 71: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết cao nguyên nào sau đây có độ cao trung<br /> bình lớn nhất ở Tây Nguyên?<br /> A. Bảo Lộc.<br /> B. Đắk Lắk.<br /> C. Mơ Nông.<br /> D. Lâm Viên.<br /> Câu 72: Phát biểu nào sau đây đúng với đặc điểm nổi bật về điều kiện kinh tế - xã hội của vùng nông<br /> nghiệp Đồng bằng sông Cửu Long ?<br /> A. Trình độ thâm canh cao.<br /> B. Công nghiệp chế biến còn yếu.<br /> C. Điều kiện giao thông vận tải thuận lợi.<br /> D. Có nhiều đô thị lớn.<br /> Câu 73: Nhà máy đường Lam Sơn gắn với vùng nguyên liệu mía ở<br /> A. Đông Nam Bộ.<br /> B. Đồng bằng sông Cửu Long.<br /> C. Duyên hải Nam Trung Bộ.<br /> D. Bắc Trung Bộ.<br /> Câu 74: Khó khăn lớn nhất của việc khai thác thuỷ điện của nước ta là<br /> A. miền núi và trung du cơ sở hạ tầng còn yếu.<br /> B. sông ngòi ngắn dốc, tiềm năng thuỷ điện thấp.<br /> C. sự phân mùa của khí hậu làm lượng nước phân bố không đều.<br /> Trang 4/4- Mã Đề 105<br /> <br /> D. sông ngòi của nước ta có lưu lượng nhỏ.<br /> Câu 75: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về lãnh hải Việt Nam?<br /> A. Ranh giới của lãnh hải chính là đường biên giới quốc gia trên biển.<br /> B. Có chiều rộng 12 hải lí.<br /> C. Vùng biển thuộc chủ quyền quốc gia trên biển.<br /> D. Tiếp giáp với đất liền, ở phía trong đường cơ sở.<br /> Câu 76: Đặc trưng cơ cấu kinh tế hai tầng của Nhật Bản là<br /> A. vừa phát triển công nghiệp hiện đại, vừa duy trì công nghiệp truyền thống.<br /> B. vừa phát triển các xí nghiệp lớn, vừa duy trì các cơ sở sản xuất nhỏ, thủ công<br /> C. vừa phát triển công nghiệp nặng, vừa duy trì công nghiệp nhẹ.<br /> D. vừa phát triển doanh nghiệp nhà nước, vừa duy trì các doanh nghiệp tư nhân.<br /> Câu 77: Cho biểu đồ:<br /> <br /> TÌNH HÌNH XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2015<br /> (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)<br /> Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình xuất, nhập khẩu của nước ta<br /> giai đoạn 2005 - 2015?<br /> A. Tốc độ tăng trưởng tổng kim ngạch xuất, nhập khẩu nhanh.<br /> B. Tổng kim ngạch, kim ngạch xuất khẩu, kim ngạch nhập khẩu đều tăng.<br /> C. Tổng kim ngạch và kim ngạch xuất khẩu tăng, kim ngạch nhập khẩu giảm.<br /> D. Kim ngạch xuất khẩu tăng nhanh hơn kim ngạch nhập khẩu.<br /> Câu 78: Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành nội thương ở nước ta?<br /> A. Mở rộng giao lưu quốc tế.<br /> B. Trong cả nước đã hình thành thị trường thống nhất.<br /> C. Thu hút sự tham gia của nhiều thành phần kinh<br /> D. Hàng hóa đa dạng, phong phú.<br /> tế.<br /> Câu 79: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với<br /> thương mại nước ta?<br /> A. Chiếm tỉ trọng nhỏ nhất trong cơ cấu giá trị hàng xuất khẩu năm 2007 là thủy sản.<br /> B. Thị trường nhập khẩu lớn nhất năm 2007 là EU, Bắc Mỹ và Liên bang Nga.<br /> C. Giá trị xuất - nhập khẩu hàng hóa từ năm 2000 đến năm 2007 đều tăng.<br /> D. Thị trường xuất khẩu lớn nhất năm 2007 là Hoa Kì và Nhật Bản.<br /> Câu 80: Về mặt xã hội, các nước đang phát triển có đặc điểm chung nào sau đây?<br /> A. Xóa bỏ được tình trạng đói nghèo.<br /> B. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên thấp.<br /> Trang 5/5- Mã Đề 105<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0