SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC<br />
TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU<br />
<br />
ĐỀ THI KSCL THPTQG LẦN VI NĂM HỌC 2017-2018<br />
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI<br />
Môn thi: Địa lí<br />
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề<br />
<br />
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . . . . . . . . . .<br />
<br />
Mã đề: 111<br />
Câu 41: Đặc điểm nhiệt độ của đai ôn đới gió mùa trên núi ở nước ta là<br />
A. nhiệt độ các tháng mùa hè không có tháng nào dưới 250C.<br />
B. nhiệt độ trung bình năm dưới 150C, không có tháng nào trên 200C.<br />
C. nhiệt độ quanh năm dưới 200C, tháng lạnh nhất dưới 50C.<br />
D. nhiệt độ quanh năm dưới 150C, mùa đông xuống dưới 50C.<br />
Câu 42: Nhà máy đường Lam Sơn gắn với vùng nguyên liệu mía ở<br />
A. Bắc Trung Bộ.<br />
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.<br />
C. Đồng bằng sông Cửu Long.<br />
D. Đông Nam Bộ.<br />
Câu 43: Về mặt xã hội, các nước đang phát triển có đặc điểm chung nào sau đây?<br />
A. Toàn bộ người dân đều biết chữ.<br />
B. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên thấp.<br />
C. Chỉ số HDI thấp hơn mức trung bình của thế giới.<br />
D. Xóa bỏ được tình trạng đói nghèo.<br />
Câu 44: Cho bảng số liệu:<br />
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CÂY CÔNG NGHIỆP HÀNG NĂM<br />
VÀ CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015<br />
(Đơn vị: nghìn ha)<br />
Năm<br />
Cây công nghiệp hàng năm<br />
Cây công nghiệp lâu năm<br />
2005<br />
861,5<br />
1633,6<br />
2008<br />
806,1<br />
2716,2<br />
2012<br />
729,9<br />
3097,7<br />
2015<br />
676,6<br />
3245,3<br />
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)<br />
Để thể hiện cơ cấu diện tích gieo trồng cây công nghiệp phân theo nhóm cây ở nước ta năm 2005 và năm<br />
2015, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?<br />
A. Biểu đồ đường.<br />
B. Biểu đồ tròn.<br />
C. Biểu đồ miền.<br />
D. Biểu đồ cột.<br />
Câu 45: Phát biểu nào sau đây không đúng với hệ quả của toàn cầu hóa?<br />
A. Không làm suy thoái môi trường.<br />
B. Gia tăng khoảng cách giàu nghèo.<br />
C. Đẩy mạnh đầu tư.<br />
D. Tăng trưởng kinh tế toàn cầu.<br />
Câu 46: Biện pháp quan trọng hàng đầu để phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là<br />
A. phát triển mô hình kinh tế trang trại.<br />
B. nâng cao chất lượng đội ngũ lao động.<br />
C. thay đổi giống cây trồng.<br />
D. xây dựng cơ sở công nghiệp chế biến gắn với vùng chuyên canh.<br />
Câu 47: Cơ sở để đa dạng hóa sản xuất nông nghiệp nước ta là<br />
A. trồng cây công nghiệp.<br />
B. phát triển công nghiệp chế biến.<br />
C. đảm bảo an ninh lương thực.<br />
D. phát triển chăn nuôi.<br />
Câu 48: Đặc điểm nào sau đây không đúng khi nói về ảnh hưởng của Biển Đông đối với khí hậu nước ta<br />
A. Biển Đông làm giảm độ lục địa của các vùng phía tây đất nước.<br />
B. Biển Đông làm tăng độ ẩm tương đối của không khí.<br />
C. Biển Đông mang lại một lượng mưa lớn.<br />
Trang 1/1- Mã Đề 111<br />
<br />
D. Biển Đông làm tăng độ lạnh của gió mùa Đông Bắc.<br />
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây không<br />
thuộc vùng kinh tế trọng điểm miền Trung?<br />
A. Vân Đồn.<br />
B. Chân Mây - Lăng Cô.<br />
C. Nhơn Hội.<br />
D. Chu Lai.<br />
Câu 50: Vùng Tây Nguyên trồng được các cây có nguồn gốc cận nhiệt đới khá thuận lợi là do<br />
A. có một mùa đông lạnh nhiệt độ hạ thấp.<br />
B. có các cao nguyên cao trên 1000m.<br />
C. có đất badan giàu dinh dưỡng.<br />
D. khí hậu mang tính chất cận xích đạo.<br />
Câu 51: Khó khăn chủ yếu về kinh tế-xã hội trong sản xuất nông nghiệp hàng hóa ở Trung du và miền<br />
núi Bắc Bộ là<br />
A. thiếu quy hoạch trong việc mở rộng vùng chuyên canh.<br />
B. thiếu nguồn nước tưới, nhất là vào mùa khô.<br />
C. thời tiết, khí hậu diễn biến thất thường.<br />
D. thiếu cơ sở chế biến nông sản quy mô lớn.<br />
Câu 52: Khó khăn lớn nhất của việc khai thác thuỷ điện của nước ta là<br />
A. sông ngòi ngắn dốc, tiềm năng thuỷ điện thấp.<br />
B. sự phân mùa của khí hậu làm lượng nước phân bố không đều.<br />
C. miền núi và trung du cơ sở hạ tầng còn yếu.<br />
D. sông ngòi của nước ta có lưu lượng nhỏ.<br />
Câu 53: Việc phát huy thế mạnh của từng vùng trong chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế ở nước ta nhằm<br />
A. đẩy mạnh phát triển kinh tế và tăng cường hội nhập với thế giới.<br />
B. giải quyết dứt điểm tình trạng thất nghiệp, thiếu việc làm ở nước ta hiện nay.<br />
C. nhanh chóng đưa nước ta trở thành một nước công nghiệp theo hướng hiện đại.<br />
D. tăng cường việc khai thác các nguồn tài nguyên thiên nhiên ở mỗi vùng.<br />
Câu 54: Tác động lớn nhất của đô thị hoá đến phát triển kinh tế của nước ta là<br />
A. tạo ra nhiều việc làm cho nhân dân.<br />
B. tạo ra sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.<br />
C. tăng cường cơ sở vật chất kĩ thuật.<br />
D. thúc đẩy công nghiệp và dịch vụ phát triển.<br />
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với<br />
thương mại nước ta?<br />
A. Giá trị xuất - nhập khẩu hàng hóa từ năm 2000 đến năm 2007 đều tăng.<br />
B. Thị trường xuất khẩu lớn nhất năm 2007 là Hoa Kì và Nhật Bản.<br />
C. Chiếm tỉ trọng nhỏ nhất trong cơ cấu giá trị hàng xuất khẩu năm 2007 là thủy sản.<br />
D. Thị trường nhập khẩu lớn nhất năm 2007 là EU, Bắc Mỹ và Liên bang Nga.<br />
Câu 56: Phát biểu nào sau đây không đúng với việc khai thác tài nguyên sinh vật biển và hải đảo ở<br />
nước ta?<br />
A. Cần tránh khai thác quá mức các nguồn lợi hải sản ven bờ.<br />
B. Hạn chế việc phát triển đánh bắt xa bờ để bảo vệ nguồn lợi hải sản.<br />
C. Tránh khai thác quá mức các đối tượng đánh bắt có tính chất hủy diệt nguồn lợi.<br />
D. Cấm sử dụng các phương tiện đánh bắt có tính chất hủy diệt nguồn lợi.<br />
Câu 57: Đặc trưng cơ cấu kinh tế hai tầng của Nhật Bản là<br />
A. vừa phát triển công nghiệp nặng, vừa duy trì công nghiệp nhẹ.<br />
B. vừa phát triển doanh nghiệp nhà nước, vừa duy trì các doanh nghiệp tư nhân.<br />
C. vừa phát triển công nghiệp hiện đại, vừa duy trì công nghiệp truyền thống.<br />
D. vừa phát triển các xí nghiệp lớn, vừa duy trì các cơ sở sản xuất nhỏ, thủ công<br />
Câu 58: Cho bảng số liệu sau<br />
DÂN SỐ CÁC NƯỚC KHU VỰC ĐÔNG NAM Á NĂM 2015<br />
(Đơn vị: triệu người)<br />
Quốc gia<br />
Dân số<br />
Quốc gia<br />
Dân số<br />
Bru-nây<br />
0,4<br />
Mi-an-ma<br />
52,1<br />
Trang 2/2- Mã Đề 111<br />
<br />
Cam-pu-chia<br />
15,4<br />
Phi-lip-pin<br />
103,0<br />
Đông Ti-mo<br />
1,2<br />
Thái Lan<br />
65,1<br />
In-đô-nê-xi-a<br />
255,7<br />
Việt Nam<br />
91,7<br />
Lào<br />
6,9<br />
Xin-ga-po<br />
5,5<br />
Ma-lai-xi-a<br />
30,8<br />
Tổng số<br />
627,8<br />
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)<br />
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về dân số các nước khu vực Đông Nam Á<br />
năm 2015?<br />
A. Việt Nam đứng thứ 4 về dân số ở khu vực.<br />
B. In-đô-nê-xi-a chiếm hơn 40,7% dân số trong khu vực.<br />
C. Phi-lip-pin có số dân lớn nhất.<br />
D. Đông Ti-mo có dân số thấp nhất.<br />
Câu 59: Lúa gạo được trồng nhiều ở đồng bằng Hoa Nam của Trung Quốc là do<br />
A. diện tích đất feralit rộng lớn, sông ngòi dày đặc.<br />
B. diện tích đất đen rộng lớn, cận nhiệt gió mùa.<br />
C. đất phù sa rộng lớn, màu mỡ, khí hậu ôn đới gió mùa.<br />
D. đất phù sa màu mỡ, khí hậu cận nhiệt gió mùa.<br />
Câu 60: Duyên hải NamTrung Bộ có nhiều điều kiện thuận lợi để xây dựng các cảng nước sâu chủ yếu là<br />
do<br />
A. bờ biển có nhiều vũng vịnh, thềm lục địa sâu, ít bị sa bồi.<br />
B. có nhiều vũng vịnh rộng, khuất gió.<br />
C. có nền kinh tế phát triển nhanh nên nhu cầu vận chuyển lớn.<br />
D. có đường bờ biển dài, ít đảo ven bờ.<br />
Câu 61: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết cao nguyên nào sau đây có độ cao trung<br />
bình lớn nhất ở Tây Nguyên?<br />
A. Mơ Nông.<br />
B. Bảo Lộc.<br />
C. Đắk Lắk.<br />
D. Lâm Viên.<br />
Câu 62: “Các dãy núi trẻ cao trên 2000m, chạy song song theo hướng bắc-nam, xen giữa là các cao<br />
nguyên và bồn địa, khí hậu hoang mạc và bán hoang mạc” là đặc điểm tự nhiên của<br />
A. vùng Trung tâm Hoa Kì.<br />
B. vùng phía Tây Hoa Kì.<br />
C. bán đảo A-la-xca (Hoa Kì).<br />
D. vùng phía Đông Hoa Kì.<br />
Câu 63: Ngành hàng không ở nước ta có những bước tiến rất nhanh chủ yếu do<br />
A. có chiến lược phát phát triển phù hợp và nhanh chóng hiện đại hóa cơ sở vật chất.<br />
B. nguồn vốn đầu tư nước ngoài tăng nhanh.<br />
C. hệ thống đào tạo phi công và nhân viên có chất lượng cao.<br />
D. hình thành phong cách phục vụ chuyên nghiệp.<br />
Câu 64: Cho bảng số liệu:<br />
TỈ SUẤT SINH VÀ TỈ SUẤT TỬ Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1989 - 2015<br />
(Đơn vị: ‰)<br />
Năm<br />
1989<br />
1999<br />
2009<br />
2015<br />
Tỉ suất sinh<br />
31,3<br />
23,6<br />
17,6<br />
16,2<br />
Tỉ suất tử<br />
8,4<br />
7,3<br />
6,8<br />
6,8<br />
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)<br />
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về gia tăng dân số tự nhiên nước ta<br />
giai đoạn 1989 - 2015?<br />
A. Gia tăng dân số tự nhiên giảm liên tục.<br />
B. Tỉ suất sinh giảm nhanh hơn tỉ suất tử.<br />
C. Gia tăng dân số tự nhiên năm 2015 trên 1%.<br />
D. Tỉ suất sinh và tỉ suất tử đều giảm.<br />
Câu 65: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về lãnh hải Việt Nam?<br />
A. Vùng biển thuộc chủ quyền quốc gia trên biển.<br />
B. Có chiều rộng 12 hải lí.<br />
Trang 3/3- Mã Đề 111<br />
<br />
C. Ranh giới của lãnh hải chính là đường biên giới quốc gia trên biển.<br />
D. Tiếp giáp với đất liền, ở phía trong đường cơ sở.<br />
Câu 66: Điều kiện tự nhiên nào sau đây thuận lợi nhất cho hoạt động khai thác hải sản ở nước ta?<br />
A. Biển nhiệt đới ấm quanh năm.<br />
B. Có nhiều đảo, quần đảo.<br />
C. Có các ngư trường trọng điểm.<br />
D. Có dòng biển chảy ven bờ.<br />
Câu 67: Ở Đồng bằng sông Hồng tập trung nhiều di tích, lễ hội, các làng nghề truyền thống là do<br />
A. chính sách đầu tư phát triển của Nhà nước.<br />
B. có lịch sử khai thác lâu đời với nền sản xuất phát triển.<br />
C. có nhiều dân tộc anh em cùng chung sống.<br />
D. nền kinh tế phát triển nhanh.<br />
Câu 68: Cấu trúc địa hình nước ta gồm 2 hướng chính là<br />
A. Tây Bắc – Đông Nam và vòng cung.<br />
B. Tây - Đông và vòng cung.<br />
C. Vòng cung và Đông Bắc - Tây Nam.<br />
D. Bắc – Nam và Tây Bắc – Đông Nam.<br />
Câu 69: Phát biểu nào sau đây không đúng với ý nghĩa của đường Hồ Chí Minh đối với sự phát triển<br />
kinh tế - xã hội của vùng Bắc Trung Bộ?<br />
B. Thúc đẩy phát triển kinh tế của các huyện phía<br />
A. Phân bố lại dân cư.<br />
tây.<br />
C. Hình thành mạng lưới đô thị mới.<br />
D. Mở rộng giao lưu với các nước láng giềng.<br />
Câu 70: Căn cứ vào Át lát địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết hai tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy<br />
sản nuôi trồng cao nhất nước ta?<br />
A. Cần Thơ và Cà Mau.<br />
B. An Giang và Đồng Tháp.<br />
C. Cà Mau và Bạc Liêu.<br />
D. An Giang và Kiên Giang.<br />
Câu 71: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết cặp ḅ iểu đồ khí hậu nào dưới đây thể hiện<br />
rõ sự đối lập nhau về mùa mưa – mùa khô?<br />
A. Biểu đồ khí hậu Hà Nội với biểu đồ khí hậu TP. Hồ Chí Minh.<br />
B. Biểu đồ khí hậu Đồng Hới với biểu đồ khí hậu Đà Nẵng.<br />
C. Biểu đồ khí hậu Đà Lạt với biểu đồ khí hậu Nha Trang.<br />
D. Biểu đồ khí hậu Đà Lạt với biểu đồ khí hậu TP. Hồ Chí Minh.<br />
Câu 72: Một trong những hướng giải quyết việc làm của nước ta hiện nay là thực hiện đa dạng hóa các<br />
hoạt động sản xuất, chú ý thích đáng đến hoạt động của các ngành<br />
A. dịch vụ.<br />
B. thủ công nghiệp.<br />
C. nông nghiệp.<br />
D. xây dựng.<br />
Câu 73: Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành nội thương ở nước ta?<br />
A. Thu hút sự tham gia của nhiều thành phần kinh tế.<br />
B. Mở rộng giao lưu quốc tế.<br />
C. Hàng hóa đa dạng, phong phú.<br />
D. Trong cả nước đã hình thành thị trường thống nhất.<br />
Câu 74: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết làng nghề cổ truyền nào sau đây không<br />
thuộc vùng Đồng bằng sông Hồng?<br />
A. Tân Vạn.<br />
B. Đồng Kỵ.<br />
C. Vạn Phúc.<br />
D. Bát Tràng.<br />
Câu 75: Khí hậu các nước Đông Nam Á lục địa có đặc điểm chung là mang tính chất<br />
A. cận nhiệt đới gió mùa. B. ôn đới hải dương.<br />
C. nhiệt đới gió mùa.<br />
D. cận xích đạo.<br />
Câu 76: Cho biểu đồ:<br />
<br />
Trang 4/4- Mã Đề 111<br />
<br />
TÌNH HÌNH XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2015<br />
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)<br />
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình xuất, nhập khẩu của nước ta<br />
giai đoạn 2005 - 2015?<br />
A. Tổng kim ngạch và kim ngạch xuất khẩu tăng, kim ngạch nhập khẩu giảm.<br />
B. Tốc độ tăng trưởng tổng kim ngạch xuất, nhập khẩu nhanh.<br />
C. Kim ngạch xuất khẩu tăng nhanh hơn kim ngạch nhập khẩu.<br />
D. Tổng kim ngạch, kim ngạch xuất khẩu, kim ngạch nhập khẩu đều tăng.<br />
Câu 77: Phát biểu nào sau đây đúng với đặc điểm nổi bật về điều kiện kinh tế - xã hội của vùng nông<br />
nghiệp Đồng bằng sông Cửu Long ?<br />
A. Trình độ thâm canh cao.<br />
B. Công nghiệp chế biến còn yếu.<br />
C. Có nhiều đô thị lớn.<br />
D. Điều kiện giao thông vận tải thuận lợi.<br />
Câu 78: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không tiếp giáp với<br />
Cam-pu-chia?<br />
A. Kiên Giang.<br />
B. Đồng Nai.<br />
C. Kon Tum.<br />
D. Long An.<br />
Câu 79: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết ngành công nghiệp nào sau đây không xuất<br />
hiện trong cơ cấu ngành của trung tâm công nghiệp Hải Phòng?<br />
A. Sản xuất vật liệu xây dựng.<br />
B. Điện tử.<br />
C. Luyện kim màu.<br />
D. Cơ khí.<br />
Câu 80: Cho biểu đồ về xuất nhập khẩu của Liên Bang Nga qua các năm<br />
<br />
Trang 5/5- Mã Đề 111<br />
<br />