intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL THPT Quốc gia môn Toán năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 103

Chia sẻ: Nhã Nguyễn | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

45
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các em học sinh có thêm tài liệu ôn tập kiến thức, kĩ năng cơ bản, và biết cách vận dụng giải các bài tập một cách nhanh nhất và chính xác. Hãy tham khảo Đề thi KSCL THPT Quốc gia môn Toán năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 103 để tích lũy kinh nghiệm giải đề các em nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL THPT Quốc gia môn Toán năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 103

 <br /> SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC<br /> <br /> ĐỀ THI KSCL THPTQG NĂM HỌC 2017-2018<br /> <br /> MÃ ĐỀ: 103<br /> <br /> Môn thi: Toán<br /> Thời gian làm bài: 90 phút (Đề gồm 50 câu)<br /> <br /> Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã sinh viên: ............................. <br />  <br /> Câu 1: Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1; 2; -3) và đường d có phương trình: <br /> <br /> x 1 y z 1<br /> . Mặt <br />  <br /> 1<br /> 2<br /> 1<br /> <br /> phẳng (P) đi qua A và vuông góc với đường thẳng d có phương trình là: <br /> A. x + 2y - 3z + 2 = 0  B. x + 2y + z + 2 = 0 <br /> C. x + 2y – 3z – 2 = 0  D. x + 2y + z - 2 = 0 <br /> 2x  1<br /> Câu 2: Biết đồ thị hàm số  y <br />  cắt trục Ox, Oy lần lượt tại hai điểm phân biệt A, B. Tính diện tích <br /> x 3<br /> S của tam giác OAB . <br /> 1<br /> 1<br /> A. S  3  <br /> B. S   <br /> C. S  6  <br /> D. S   <br /> 6<br /> 12<br /> 4<br /> <br /> Câu 3: Cho hàm số f  x  có đạo hàm trên  1; 4 và  f 1  2, f  4   10. Giá trị của  I   f '  x  dx là: <br /> 1<br /> <br /> A. I  3  <br /> B. I  48  <br /> Câu 4: Hình tứ diện có bao nhiêu cạnh? <br /> A. 6 cạnh <br /> B. 4 cạnh <br /> <br /> C. I  8  <br /> <br /> D. I  12  <br /> <br /> C. 5 cạnh <br /> <br /> D. 3 cạnh <br /> <br /> Câu 5:  Trong    không    gian    Oxyz,    cho    hai    mặt    phẳng   P  : 2x  y  3z  1  0   và  mặt    phẳng <br /> <br />  Q  : 4x  2y  6z  1  0 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? <br /> A. (P) và (Q) song song với nhau <br /> B. (P) và (Q) trùng nhau <br /> C. (P) và (Q) vuông góc với nhau <br /> D. (P) và (Q) cắt nhau <br /> Câu 6: Cho hàm số bậc ba  y  f  x   có đồ thị như hình vẽ. <br /> <br />  <br />     Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số  y  f  x   m  có ba điểm cực trị. <br /> A. m  1  hoặc  m  3   B. m  3  hoặc  m  1   C. m  3  hoặc  m  1   D.<br /> <br />  <br /> <br /> x2<br /> .<br /> x 2  <br /> A. 2. <br /> B. 0. <br /> C. 3. <br /> D. 1. <br /> Câu 8: Cho hàm số  y  f  x   liên tục trên    và đồ thị    C   là đường cong như hình bên. Diện tích hình <br /> Câu 7: Tìm số đường tiệm cận của đồ thị hàm số  y <br /> <br /> phẳng giới hạn bởi đồ thị   C  , trục hoành và hai đường thẳng  x  0 ,  x  2  (phần tô đen) là: <br /> <br />  <br /> <br />                                               Trang 1/6 - Mã đề thi 103 <br /> <br />  <br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> A. S   f  x  dx  <br /> <br /> B. S <br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> C. S   f  x  dx   f  x  dx  <br /> 0<br /> <br />  f  x  dx  <br /> 0<br /> <br /> 0<br /> <br /> 1<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> D. S    f  x  dx   f  x  dx  <br /> 0<br /> <br /> 1<br /> <br /> Câu 9: Có tất cả bao nhiêu mệnh đề đúng trong bốn mệnh đề sau đây? <br /> (I).  loga b  log a c  với mọi số thực  a  0; b  0; c  0; a  1; b  c  <br /> (II).  log a (b.c)  loga b.loga c   với mọi số thực  a  0; b  0; c  0; a  1  <br /> (III).  log a b n  n log a b  với mọi số thực  a  0; a  1; b  0 , n là số tự nhiên khác 0 <br /> (IV).  alogb c  clogb a  với mọi  a  0; b  0; c  0; b  1<br /> A. 4 <br /> B. 2 <br /> C. 3 <br /> x2<br /> Câu 10: Cho hàm số  y <br /> .  Tìm khẳng định đúng. <br /> x 3<br /> A. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng xác định. <br /> B. Hàm số xác định trên   \ 3 .  <br /> <br /> D. 1 <br /> <br /> C. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng xác định. <br /> D. Hàm số đồng biến trên   \ 3 .  <br /> Câu 11: Cho khối nón có đường cao h và bán kính đáy r. Tính thể tích của khối nón.<br /> 1<br /> A. 2 r h 2  r 2  <br /> B.  r 2 h  <br /> C.  r h 2  r 2  <br /> D.  r 2 h  <br /> 3<br /> 2<br /> Câu 12: Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng  3 a  và độ dài đường sinh bằng  3a . Bán kính đáy <br /> của hình nón đã cho bằng: <br /> 3a<br /> A. 2a  <br /> B. a  <br /> C.<br />  <br /> D. 3a  <br /> 2<br /> Câu 13: Trong không gian Oxyz, cho điểm  M 1; 0;3 thuộc: <br /> A. Mặt phẳng (Oxy) <br /> B. Mặt phẳng (Oxz) <br /> C. Trục Oy <br /> Câu 14: Cho số phức  z  2  3i . Số phức liên hợp của z là: <br /> A. z  13  <br /> B. z  2  3i  <br /> C. z  2  3i  <br /> <br /> D. Mặt phẳng (Oyz) <br /> D. z  2  3i  <br /> <br /> Câu 15: Cho hàm số  f ( x)  có đạo hàm cấp 2 trên khoảng K và  x0  K .  Tìm mệnh đề sai trong các mệnh <br /> đề sau:<br /> A. Nếu hàm số đạt cực đại tại  x0  thì  f ''( x0 )  0  <br /> B. Nếu  f '( x0 )  0  và  f "( x0 )  0  thì hàm số đạt cực trị tại  x0  <br /> C. Nếu hàm số đạt cực trị tại  x0  thì  f '( x0 )  0 . <br /> D. Nếu hàm số đạt cực đại tại  x0  thì tồn tại  a  x0  để  f '( a )  0  <br /> Câu 16: Trong  không gian tọa độ Oxyz, cho đường thẳng  d :<br /> <br /> x  1 y 1 z  1<br /> <br /> <br /> .  Véc tơ nào trong các <br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> <br /> véc tơ sau đây không là véc tơ chỉ phương của đường thẳng d? <br /> <br /> <br /> <br /> A. u1   2; 2; 2   <br /> B. u1  1;1;1  <br /> C. u1   3;3; 3  <br /> <br /> <br /> D. u1   4; 4; 4   <br /> <br /> Câu 17: Cho hàm số  y  x 4  2x 2  3  có đồ thị hàm số như hình bên dưới. Với giá trị nào của tham số m <br /> để phương trình  y  x 4  2x 2  3  2m  4  có hai nghiệm phân biệt. <br />  <br /> <br />                                               Trang 2/6 - Mã đề thi 103 <br /> <br />  <br /> <br />  <br /> <br /> m  0<br /> A. <br />  <br /> m  1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 1<br /> B. 0  m   <br /> 2<br /> <br /> m  0<br /> D. <br />  <br /> m  1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 1<br /> C. m   <br /> 2<br /> <br /> Câu 18: Cho hàm số  y  x 4  x 2  Gọi M, m lần lượt là GTLN, GTNN của hàm số. Tính  M    m . <br /> A. 2 <br /> B. 2  <br /> C. 0 <br /> D. 4 <br /> 1 1 1<br /> Câu 19: Số hạng tổng quát của dãy số   un  :  1, , , ,...  là: <br /> 2 3 4<br /> A.<br /> <br /> un <br /> <br /> 1<br /> n2  <br /> <br /> B.<br /> <br /> un <br /> <br /> 1<br /> n 1  <br /> <br /> C.<br /> <br /> un <br /> <br /> 1<br /> 2n  <br /> <br /> un <br /> D.<br /> <br /> 1<br /> n <br /> <br />  <br /> Câu 20: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Điểm M thỏa mãn  MA  3MB . Mặt <br /> phẳng (P) qua M và song song với hai đường thẳng SC, BD. Mệnh đề nào sau đây đúng? <br /> A. (P) cắt hình chóp theo thiết diện là một tứ giác <br /> B. (P) không cắt hình chóp <br /> C. (P) cắt hình chóp theo thiết diện là một ngũ giác <br /> D. (P) cắt hình chóp theo thiết diện là một tam giác <br /> 1<br /> Câu 21: Tìm họ nguyên hàm của hàm số  f ( x)  3x  2 .<br /> x<br /> x<br /> 3<br /> 1<br /> 3x 1<br /> A.  f ( x ) dx <br /> B.  f ( x ) dx <br />  C  <br />  C  <br /> ln 3 x<br /> ln 3 x<br /> 1<br /> 1<br /> C.  f ( x)dx  3x   C  <br /> D.  f ( x)dx  3x   C  <br /> x<br /> x<br /> 6<br /> <br /> 1<br /> <br /> Câu 22: Số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức sau   2x    là: <br /> x<br /> <br /> A. 64 <br /> B. 160 <br /> C. 20 <br /> <br /> D. 8 <br /> <br /> Câu 23: Gọi  z1 , z 2  là các nghiệm phức của phương trình  4 z 2  4 z  5  0 . Giá trị của biểu thức  z1  z2  <br /> bằng: <br /> 5<br /> 5<br /> . <br /> C. . <br /> D. 1. <br /> 2<br /> 2<br /> Câu 24: Tập hợp A có 10 phần tử. Số cách xếp 5 phần tử của A vào 5 vị trí khác nhau là: <br /> A. A105  cách <br /> B. 5! cách <br /> C. C105  cách <br /> D. 5 cách <br /> <br /> A.<br /> <br /> 5 . <br /> <br /> B.<br /> <br /> Câu 25: Tính đạo hàm của hàm số  y  log 3  2 x  1 .  <br /> A. y <br /> <br /> 2<br />  <br />  2 x  1 ln 3<br /> <br /> B. y <br /> <br /> 1<br />  <br />  2 x  1 ln 3<br /> <br /> C. y   2 x  1 ln 3  <br /> <br /> D. y <br /> <br /> 1<br />  <br /> 2x 1<br /> <br /> Câu 26: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Điểm N thay đổi trên đoạn thẳng AC <br /> NC<br />  x   (0  x  1) . Gọi G là trọng tâm tam giác SCD. Tìm x để NG // (SAB). <br /> sao cho <br /> NA<br />  <br /> <br />                                               Trang 3/6 - Mã đề thi 103 <br /> <br />  <br /> <br /> 1<br /> 1<br />  <br /> D. x   <br /> 2<br /> 3<br /> 2<br /> /<br /> Câu 27: Cho hàm số  f  x   xác định trên R và thỏa mãn  f  0   1, f  x  . f  x   1  2 x  3x 2 . Tính f(2). <br /> A. x  3  <br /> <br /> C. x <br /> <br /> B. x  2  <br /> <br /> A. 17  <br /> B. 3 103  <br /> C. 34 <br /> D. 3 43  <br /> Câu 28: Cho một đồng hồ cát như hình bên dưới (gồm 2 hình nón chung đỉnh ghép lại), trong đó đường <br /> sinh bất kỳ của hình nón tạo với đáy một góc  60 . <br /> <br />  <br /> Biết rằng chiều cao của đồng hồ là 30cm và tổng thể tích của đồng hồ là  1000cm3 .  Hỏi nếu cho đầy <br /> lượng cát vào phần trên thì chảy hết xuống dưới, khi đó tỷ lệ thể tích lượng cát chiếm chỗ vào thể tích <br /> phần phía dưới là bao nhiêu? <br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> A.<br />  <br /> B.  <br /> C.<br />  <br /> D.<br />  <br /> 27<br /> 8<br /> 64<br /> 3 3<br /> Câu 29: Cho  hàm số  y  f  x   có đạo  hàm  liên tục trên  R, hàm  số  y  f '  x  2  có đồ  thị  hàm số  như <br /> hình bên. Số điểm cực trị của hàm số  y  f  x  là: <br /> A. 2  <br /> <br /> B. 1 <br /> C. 0  <br /> D. 3  <br /> im<br /> Câu 30: Cho số phức  z <br /> , m   . Tìm giá trị nhỏ nhất của số thực k sao cho tồn tại m để <br /> 1  m  m  2i <br /> <br /> z  1  k . <br /> 5 1<br /> 5 1<br />  <br /> B. k  0  <br /> C. k  1  <br /> D. k <br />  <br /> 2<br /> 2<br /> Câu 31: Cho hình vuông ABCD kí hiệu là  H 0  có cạnh bằng a. Trên các cạnh AB, BC, CD, DA lấy các <br /> <br /> A. k <br /> <br /> điểm  A1 , B1 , C1 , D1   sao  cho  AA1  3 A1 B, BB1  3B1C , CC1  3C1D, DD1  3D1 A   ta  được  hình  vuông <br /> A1B1C1D1 ký  hiệu  là H1 .  Cứ  làm  như  vậy  với  H i   ta được  hình  vuông  H i 1 (i  0,  1,  2...) .  Gọi  Si là diện <br /> 32<br /> tích của hình vuông  H i . Đặt  T  S0  S1  S2  S3  ...  Sn  ...   ( n   ) . Biết rằng  T  , tính a. <br /> 3<br /> 5<br /> A. 2                             B.<br /> C. 2                                 D. 2 2  <br /> 2                                     <br /> Câu 32: Tìm bộ ba số nguyên dương ( a ; b ; c) thỏa mãn: <br /> log1  log(1  3)  log(1  3  5)  ...  log(1  3  5  ...  19)  2 log 5040  a  b log 2  c log 3<br /> A. (2; 4; 4)  <br /> B. (1; 3; 2)  <br /> C. (2; 6; 4)  <br /> D. (2; 4; 3)  <br /> <br /> Câu 33: Cho  số phức z thỏa mãn : <br /> phẳng phức là: <br /> A. Một elip <br />  <br /> <br /> 2 z  z  3i<br />  3 . Tập  hợp các điểm M biểu diễn  số phức z trên mặt <br /> z i<br /> <br /> B. Một parabol <br /> <br /> C. Một đường thẳng <br /> <br /> D. Một đường tròn <br /> <br />                                               Trang 4/6 - Mã đề thi 103 <br /> <br />  <br /> Câu 34: Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường  y  x ln x, y  0, x  e  quay quanh trục Ox tạo thành khối <br /> tròn xoay có thể tích bằng <br /> <br /> <br /> <br />  be<br /> a<br /> <br /> 3<br /> <br />  2  . Tính  a  b .<br /> <br /> A. 30 <br /> B. 32 <br /> C. 29 <br /> D. 33 <br /> Câu 35: Cho  a  và  b  lần lượt là số hạng thứ nhất và thứ năm của một cấp số cộng có công sai  d  0.  Giá <br /> ba <br /> trị của  log 2 <br />   bằng: <br />  d <br /> A. log 2 9  <br /> B. log 2 5  <br /> D. 2  <br /> C. 3  <br /> x 1 y z  2<br /> x  1 y 1 z  3<br /> Câu 36: Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng  d1 :<br />  và  d 2 :<br /> . <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 2<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 7<br /> 1<br /> Đường vuông góc chung của  d1  và  d 2 lần lượt cắt  d1 ,  d 2 tại A và B. Diện tích tam giác OAB bằng: <br /> 6<br /> 6<br /> 3<br />  <br /> B.<br />  <br /> C. 6  <br /> D.<br />  <br /> 4<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 37: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình  cos3x  cos2x  mcosx  1  0  có đúng 8 <br />  <br /> <br /> nghiệm phân biệt thuộc khoảng    ; 2  .  <br />  2<br /> <br /> 13<br /> 13<br /> A. 3  m   <br /> B. 1  m  3  <br /> C. 3  m   <br /> D. 1  m  3  <br /> 4<br /> 4<br /> 1<br /> Câu 38:  Cho  hàm  số f ( x) xác  định  trên   \ 0; 2 và  thỏa  mãn  f '( x)  2<br /> .  Biết  rằng <br /> x  2x<br /> 1<br /> 3<br /> f (2)  f (4)  0  và  f ( )  f ( )  2018 . Tính  T  f (1)  f (1)  f (5) . <br /> 2<br /> 2<br /> 1<br /> 1 9<br /> 1 9<br /> 1 9<br /> A. T  ln 5  1009  <br /> B. T  ln  <br /> C. T  ln  1009  <br /> D. T  ln  2018  <br /> 2<br /> 2 5<br /> 2 5<br /> 2 5<br /> x y 1 z  4<br /> Câu 39:  Trong  không  gian  Oxyz  ,  cho  đường  thẳng     : <br />   và  mặt  phẳng <br /> <br /> 2<br /> 3<br /> 3<br />  P  : 2 x  y  z  3  0 . Đường thẳng d đi qua M(2; -3; -4) cắt      và (P) lần lượt tại A, B sao cho M là <br /> trung điểm của AB có phương trình là: <br />  x  2t<br /> x  2<br /> x  2<br />  x  2  2t<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> A.  y  2  3t  <br /> B.  y  3  2t  <br /> C.  y  2  t  <br /> D.  y  3<br />  <br />  z  6  4t<br />  z  4  3t<br />  z  1  3t<br />  z  4  6t<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> A.<br /> <br /> Câu 40: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình  log 22 x  5log 2 x  4  0  <br /> A. S  ( ; 2]  [16;  )  <br /> B. S  ( ;1]  [4;  )  <br /> C. S  (0; 2]  [16; )  <br /> D. S  [2;16]  <br /> Câu 41: Cho  a , b  là các số thực và  f  x   a ln 2017<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> x 2  1  x  bx sin 2018 x  2.  Biết  f  5log c 6   6 , tính <br /> <br /> <br /> <br /> giá trị của biểu thức  P  f 6logc 5  với  0  c  1 . <br /> A. P  2  <br /> Câu 42: Biết  <br /> 0<br /> <br /> A. -1 <br /> <br /> C. P  6  <br /> <br /> B. P  2  <br /> 1<br /> <br /> D. P  4  <br /> <br /> a<br /> x<br /> a<br /> dx   2  c  với   là phân số tối giản. Tính  a  b  c .<br /> b<br /> b<br /> x 1<br /> B. 3 <br /> C. 7 <br /> D. 1 <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Câu 43: Số các giá trị nguyên của tham số m để phương trình  log 2  x 1  log 2  mx  8 có hai nghiệm <br /> thực phân biệt là: <br /> A. 3 <br /> <br />  <br /> <br /> B. 5 <br /> <br /> C. 2 <br /> <br /> D. 4 <br /> <br />                                               Trang 5/6 - Mã đề thi 103 <br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
16=>1