intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi lớp 10 năm 2012 THPT Bạc Liêu môn vật lý chuyên

Chia sẻ: Phung Tuyet | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

93
lượt xem
9
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo đề thi - kiểm tra 'đề thi lớp 10 năm 2012 thpt bạc liêu môn vật lý chuyên', tài liệu phổ thông, vật lý phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi lớp 10 năm 2012 THPT Bạc Liêu môn vật lý chuyên

  1. Họ và tên thí sinhự.…......…………………… Chữ kí giám thị ệự Số báo danhự…......…………………………ặ ………....………………ặ...... SỞ GDỌÐT BẠC LIÊU KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT ------ NÃM HỌC 2011-2012 CHÍNH THỨC * Môn thi: VẬT LÝ (Chuyênờ (Gồm ầ1 trang) * Lớp: 10 Ngày thi: 07/7/2011 * Thời gian: 150 phút (Không kể thời gian giao ðề) ÐỀ: Câu 1 (2 ðiểm): Hai chiếc xe cùng khởi hành lúc ằ giờ từ hai ðịa ðiểm A và B cách nhau ệợầ km. Xe thứ nhất ði từ A ðến B với vận tốc 35 km/h. Xe thứ hai ði từ B ðến A với vận tốc ộạ km/h. Xác ðịnh thời ðiểm và vị trí hai xe gặp nhauặ Câu 2 (2 ðiểm): Hai quả cầu nhôm giống hệt nhau ðýợc treo vào hai ðầu Aớ B của một thanh kim loại mảnhớ nhẹặ Thanh ðýợc giữ thãng bằng A B nhờ dây mắc tại ðiểm O (hình vẽể. Biết OA ụ OB ụ l = 25 cm. O Nhúng quả cầu ở ðầu A vào chậu ðựng chất lỏng ta thấy thanh AB mất thãng bằngặ Ðể thanh thãng bằng trở lại phải dịch chuyển ðiểm treo O về phía B một ðoạn x ụ ợớạ cm. Tìm khối lýợng riêng của chất lỏngớ biết khối lýợng riêng của nhôm là D ụ ợớằ g/cm3. Câu 3 (2 ðiểm): Muốn có ệầầ lít nýớc ở nhiệt ðộ ủạ0C thì phải cho bao nhiêu lít nýớc ðang sôi vào bao nhiêu lít nýớc ở nhiệt ðộ ệạ0C? Biết khối lýợng riêng của nýớc là ệ 000 kg/m3 (Bỏ qua nhiệt lýợng truyền ra môi trýờng xung quanh). Câu 4 (2 ðiểm): Hai ðiện trở R1 và R2 (R1 < R2) ðýợc mắc vào mạng ðiện có hiệu ðiện thế U ụ ẽầ V. Nếu mắc nối tiếp hai ðiện trở thì cýờng ðộ dòng ðiện qua các ðiện trở là 1 A, nếu mắc song song hai ðiện trở thì cýờng ðộ dòng ðiện qua mạch chính là ộớạ A. a. Tính giá trị của ðiện trở R1, R2. b. Hai ðiện trở R1, R2 là hai dây nikêlin có cùng chiều dàiặ Hãy so sánh ðýờng kính tiết diện của hai dây nikêlin. Câu 5 (2 ðiểm): B’ Vật sáng AB ðặt trýớc một thấu kínhớ AB vuông góc với trục chínhớ A nằm trên trục chínhặ B Ảnh của AB qua thấu kính là A’B’ nhý hình vẽặ a. Hỏi A’B’ là ảnh thật hay ảnh ảoồ Vì saoồ b. Thấu kính ðã cho là thấu kính hội tụ hay A’ A phân kìồ Vì saoồ c. Vẽ và nêu cách vẽ ðể xác ðịnh vị trí quang tâm và tiêu ðiểm của thấu kínhặ d. Cho biết A’B’ ụ ợAB và AA’ ụ ủầ cmặ Tìm tiêu cự của thấu kínhặ ---Hết--- 1
  2. SỞ GDỌÐT BẠC LIÊU KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT ------ NÃM HỌC 2011-2012 CHÍNH THỨC * Môn thi: VẬT LÝ (Chuyênờ (Gồm ị3 trang) * Lớp: 10 Ngày thi: 07/7/2011 * Thời gian: 150 phút (Không kể thời gian giao ðề) HÝỚNG DẪN CHẤM Câu 1 (2 ðiểm): Gọi S1, v1, t1 là quãng ðýờngộ vận tốcộ thời gian xe ði từ Aề Gọi S2, v2, t2 là quãng ðýờngộ vận tốcộ thời gian xe ði từ Bề Gọi G là ðiểm gặp nhauề Gọi S là khoảng cách ban ðầu của hai xeề Do xuất phát cùng lúc nên khi gặp nhau thời gian chuyển ðộng làẽ t1 = t2 = t Ta cóẽ S1 = v1. t => S1 = 35.t (1) (0,25ðầ S2 = v2. t => S2 = 45.t (2) (0,25ðầ Do chuyển ðộng ngýợc chiều khi gặp nhau thì S = S1 + S2 = 120 (3) (0,25ðầ Thay (1), (2) vào ảựầ ta ðýợcẽ Thời gian chuyển ðộng làẽ t ỷ ạộẩ giờ (0,25ðầ Vì lúc khởi hành là ằ giờ và chuyển ðộng ạộẩ giờ nên hai xe gặp nhau lúc 8 giờ ựị phútề (0,25ðầ Quãng ðýờng xe ði từ A là S1 = v1.t = 35.1,5 = 52,5 km (0,25ðầ Quãng ðýờng xe ði từ B là S2 = v2.t = 45.1,5 = 67,5 km (0,25ðầ Vậy vị trí gặp nhau tại G cách Aẽ ẩỏộẩ km hoặc cách Bẽ ệằộẩ km (0,25ðầ Câu 2 (2 ðiểm): Khi quả cầu treo ở A ðýợc nhúng trong chất lỏng thì ngoài trọng lựcộ quả cầu còn chịu tác dụng của lực ðẩy Acsimet của chất lỏngề (0,25ð) Theo ðiều kiện cân bằng của các lực ðối với ðiểm treo O’ta cóẽ (P - FA).AO’ỷ PềBO’ (0,5ð) Hay (P - FA).(l + x) = P.(l - x) (1) (0,25ð) Gọi V là thể tích của một quả cầu A l+x l-x B D1 là khối lýợng riêng của chất lỏng O’ Ta cóẽ P = 10D.V; FA = 10D1.V (0,25ð) Thay P và FA vào ảạầ ta ðýợcẽ (10D.V - 10D1.V).(l + x) = 10D.V.(l - x) (0,25ð) FA 2D.x 2.2,7.2,5 D1  = 0,5 g/cm3 (0,25ð) lx 25  2,5  P (Hình vẽ ịộỏẩðầ Vậy khối lýợng riêng của chất lỏng là ịộẩgởcm3 Câu 3 (2 ðiểm): Ta có mn = Vn.Dn= 0,1.1000 = 100 kg Gọi m1 là khối lýợng nýớc ðang sôi ở ạịị0C, m2 là khối lýợng nýớc ở ạẩ0C. Ta có m1 + m2 = 100 (1) (0,25ð) Nhiệt lýợng do m1 kg nýớc ðang sôi tỏa ra sau khi trộnẽ Q1 = m1.c.(t1 - t) (0,25ð) Nhiệt lýợng do m2 kg nýớc thu vào sau khi trộnẽ 1
  3. Q2 = m2.c.(t - t2) (0,25ðầ Phýõng trình cân bằng nhiệtẽ Q 1 = Q2 (0,25ðầ Hay m1.c.(t1 - t) = m2.c.(t - t2) m1 t  t2 35  15 20 4 => (2) (0,25ðầ m2 t1  t 100  35 65 13     Từ ảạầ và ảỏầ ỷẻ m1  23,5 kg và m2  76,5 kg (0,5ðầ Vậy phải cho V1 = 23,5 lít nýớc ðang sôi vào V2 = 76,5 lít nýớc ở nhiệt ðộ ạẩ0C ðể ðýợc ạịị lít nýớc ở nhiệt ðộ ựẩ0C (0,25ðầ Câu 4 (2 ðiểm): a. Hai ðiện trở mắc nối tiếp U R1  R2  = 90  (1) (0,25ðầ I Hai ðiện trở mắc song song R1.R2 U 90 = 20  (2) (0,25ðầ R1  R2 I ' 4, 5   Từ ảạầ và ảỏầ => R1.R2 = 90.20 = 1800 (3) Từ ảạầ và ảựầ ta có phýõng trìnhẽ R22  90R 2  1800  0 (0,25ðầ Giải phýõng trình tìm ðýợcẽ R2 = 30 ; R2 = 60  Theo ðề ta chọnẽ R1 = 30 ; R2 = 60  (0,5ðầ b. Hai dây ðồng chất cùng chiều dài nên ðiện trở tỷ lệ nghịch với tiết diệnẽ S1 R2 60 2 (0,25ðầ S2 R1 30    d12 d 2 =>  2 2  d1  2 d 2 (0,5ðầ 4 4 Câu 5 (2 ðiểm): a. A’ là ảnh ảo vì ảnh A’ B’ B’ B’ cùng chiều với vật AB. (0,25ðầ b. Thấu kính ðã cho là thấu B I kính hội tụ vì A’ là ảnh ảo lớn B’ F hõn vật. (0,25ðầ A’ A O c. B’là ảnh của B nên ta kẻ F’ ðýờng thẳng BB’cắt trục chính của thấu kính tại O, O là quang tâm của thấu kínhề Dựng thấu kính qua O và vuông góc với trục chính (0,25ðầ - Kẻ ðoạn thẳng BI vuông góc với thấu kính tại Iộ kẻ tia B’ cắt trục chính tại F’ I ề Lấy F ðối xứng với F’ qua thấu kínhẽ F và F’là hai tiêu ðiểm của thấu kính (0,25ðầ d. Hai tam giác ðồng dạng OAB và OA’ ộ nênẽ B’ A' B ' OA' 2 (0,25ðầ AB OA  Suy ra OA’ỷ ỏ OA (1) AA’ỷ OA’- OA = 30 cm (2) Từ ảạầ và ảỏầ suy ra OA ỷ ựị cmộ OA’ ệị cm ỷ (0,25ðầ - Hai tam giác ðồng dạng F’ và F’ B’ nênẽ OI A’ ộ 2
  4. OI F 'O A' B ' F A  ' ' Vì OI ỷ AB nên AB F 'O 1 ' '  ' ' (0,25ðầ A B F O  OA 2  Suy ra F’ ỷ OA’ỷ ệị cm O Vậy tiêu cự của thấu kính là ệị cmề (0,25ðầ ---Hết--- Chú ý: - Học sinh có thể giải nhiều cách khác nhauộ ðúng ðến ðâu cho ðiểm ðến ðóề - Ðiểm toàn bài không làm trònề 3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1