intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC Khối : 12 ĐỀ THI MÔN HOÁ (ĐỀ 231)

Chia sẻ: Thanh Cong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

55
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề thi thử đại học khối : 12 đề thi môn hoá (đề 231)', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC Khối : 12 ĐỀ THI MÔN HOÁ (ĐỀ 231)

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC TRƯỜNG THPT TRẦN ĐĂNG NINH Khối : 12 Thời gian thi : 90 phút Đ Ề THI MÔN HOÁ (ĐỀ 231) Câu 1 :  HNO3 d , (ti le mol 1 : 1)  Fe , HCl du X    Y  NaOH  Z . Hợp chất Cho sơ đồ: C6 H 6 (benzen)   0 H 2 SO4 d , t hữu cơ Y và Z lần lượt là: C6H5NH3Cl và C6H5NH2. B. C6H5NH2 và C6 H5NH3Cl. A. C. C6H5NH3Cl và C6H5OH. D. C6H5NH2 và C6 H5OH. Để tách Ag khỏi hỗn hợp Ag, Cu, Fe cần dùng dung dich nào sau đây: Câu 2 : HCl dư B. H2SO4 đặc, d ư A. HNO3 dư D. FeCl3 d ư C. Cho m gam tinh bột lên men thành rượu etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO2 sinh ra Câu 3 : đ ược hấp thụ ho àn toàn vào dd Ca(OH)2 thu được 500 gam kết tủa và dd X. Đun dd X lại thu đ ược thêm 100 gam kết tủa.m có giá trị là: 700 B. 600 A. 650 D. 810 C.  HCl  HCl NaOH Câu 4 : Trong sơ đồ CH  C  CH 3   X 1   X 2  X 3 thỡ X3 là:   CH3-CH(OH)-CH2-OH B. CH3-CO-CH3. A. CH2(OH)-CH2-CH2-OH D. CH3-CH2-CHO. C. Dẫn hai luồng khí Clo đi qua hai dd KOH. Dung dịch 1 loãng và nguội. Dung dịc 2 đậm đặc và Câu 5 : đun nóng tới 1000c. Nếu lượng muối KCl sinh ra bằng nhau thì tỉ lệ thể tích clo đi qua 2 dd KOH là: 10/3 B. 5/6 A. 8 /3 D. 5/3 C. Có 3 lọ đựng ba hh (Fe+FeO); (Fe+Fe2O3); (FeO+Fe2O3). Chọn giải pháp nào sau đây đ ể phân Câu 6 : b iệt ba hh trên : Dựng dung dịch H2SO4 loóng dư, sau đó B. Dùng dung d ịch HCl, sau đó thêm dd A. thêm dd KMnO4 vào dung dịch thu được. NaOH vào dung d ịch thu được. Dựng dung dịch H2SO4 đ ậm đặc, sau đó D. Dùng dd NaOH, sau đó thêm dung d ịch C. thêm dd NaOH vào dung d ịch thu được H2SO4 đậm đặc Trong một các nước có chứa Câu 7 : 0,01mol Na  ; 0,02mol Ca 2 ; 0,01mol Mg 2 ; 0,05mol HCO3 ; 0,02mol Cl  . Nước trong cốc là: Nước mềm B. Nước cứng tạm thời A. Nước cứng to àn phần D. Nước cứng vĩnh cửu C. Cho 12,125 gam sunfua kim loại M có hoá trị II không đổi tác dụng hết với dd H2SO4 đ,nóng Câu 8 : thu được 11,2 lít khí SO2 (đktc). M là kim lo ại Mg (24) B. Zn (65) A. Cd(112) D. Mn(55) C. X là một   a min oaxit no phân tử chỉ có một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH. Cho 23,4 Câu 9 : gam X tác dụng với dd HCl d ư thu được 30,7 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là: CH3- CH(NH2)-COOH B. NH2 - CH2-CH2COOH A. NH2- CH2-COOH D. CH3-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH C. Chất hữu cơ X có công thức phân tử C3 H7O2N có tính chất vừa tác dụng với HCl, vừa tác dụng Câu 10 : với NaOH, tác dụng đ ược với H2 có xúc tác Ni, t0. X là: CH3- CH(NH2) - COOH. B. CH2=CH-COONH4. A. NH4- CH= CH-COOH D. CH3- CH2- CH2-NO2. C. 1
  2. Câu 11 : Có 5 bột màu trắng đựng trong 5 bình riêng biệt mất nhãn là NaCl; Na2CO3; Na2SO4; BaCO3; và BaSO4 chỉ d ùng H2O và CO2 có thể nhận biết được những muối nào: A. Cả 5 muối. B. NaCl; Na2SO4; Na2SO4; C. NaCl; Na2SO4; Na2SO4; và BaSO4 D. Na2CO3; Na2SO4; BaCO3; và BaSO4 Câu 12 : Cho các polime PE; PVC; polibutađien; poli isopren; amilozơ; amilopectin; xenlulozơ; cao su lưu hoá. Các polime có cấu trúc mạch thẳng là: A. PE; PVC; polib utađien; poli isopren; B. PE; polibutađien; poli isopren; amilozơ; xenlulozơ; cao su lưu hoá. xenlulozơ; cao su lưu hoá. C. PE; PVC; polibutađien; poli isopren; D. PE; PVC; polibutađien; poli isopren; amilozơ; xenlulozơ; amilozơ; amilopectin; xenlulozơ; Câu 13 : Cho các dd muối KCl (1); Na2CO3 (2); CuSO4 (3); CH3COONa (4); ZnSO4 (5); AlCl3 (6); NaCl (7); NH4Cl (8). Dãy gồm các dd có pH < 7 là: A. 1, 2, 7, B. 6, 8, 1 C. 3 và 8 D. 3, 5, 6, 8 Câu 14 : Nhóm các chất nào sau đây phân tử có cùng loại liên kết (LK cộng trị hoặc LK ion) A. KNO3; NaCl; K2SO4; NH3; B. NaCl; FeS2; Na2O; LiCl C. H2O; CH4; HF; CCl4; D. K2CO3; H2SO4; HNO3; C2H5OH Câu 15 : 0,1mol este cú cụng thức phõn tử C6H10O4 ( phân tử chỉ chứa chức este) tác dụng với dd NaOH thu được 16,4 gam muối của axit hữu cơ. Công thức cấu tạo của este là: A. HCOO-CH2-CH2OOC-CH3. B. CH3COO-CH2-CH2OOC-CH3. D. Tất cả đều sai. C. C2H5OOC-COO-C2H5. Câu 16 : Tổng số hạt cơ bản (p, n, e) trong ngtử của ngtố X là 115. Trong đó số hạt mang đ iện nhiêu hơn số hạt không mang điện là 25. Số khối của X là: A. 8 0 B. 82 C. 7 9 D. 75 XT t 0 , P Câu 17 : Cho cân bàng hoá học N  3H ,  2 NH Chiều thuận của cân bằng là phản ứng toả  2 2 3 nhiệt, cân bằng của phản ứng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận tạo ra nhiều NH3 hơn khi: A. Có mặt chất xúc tác là bột Fe B. Giảm nồng độ của khí N2 và khí H2. C. Tăng áp suất chung và giảm nhiệt độ của D. Tăng nhiệt độ của hệ hệ Câu 18 : Cho m1 g bột Fe tác dụng với một dd chứa 1mol HNO3 đun nóng, khuấy đều, phản ứng xảy ra hoàn toàn, giải phóng ra 0,25 mol khí duy nhất NO, sau phản ứng còn lại 1 g kim loại. m1 có giá trị là: A. 22 gam B. 15 gam C. 14 gam D. 29 gam Câu 19 : Trộn V1 lớt dd H2SO4 có pH = 3 với V2 lít dd NaOH có pH = 12 đ ược dd có pH = 4. Tỉ lệ V1:V2 có giá trị là: B. Tỷ lệ khỏc A. 101 : 9 C. 9 : 1 1 D. 99 : 101 Câu 20 : Hỗn hợp X gồm HCOOH và CH3COOH với tỉ lệ mol 1:1. lấy 10,6 gam hh X tác dụng với 11,5 gam C2 H5OH (có xúc tác H2SO4 đ ặc) thu được m gam hỗn hợp este ( hiệu suất của các phản ứng este hoá đ ều bằng 80%). Giá trị của m là: A. 16,2 B. 16,4 C. 12,96 D. 13,12 Câu 21 : Nhúng b ản Zn và bản Fe vào cùng một dd CuSO4, sau một thời gian nhấc hai bản kim loại ra thì trong dd thu được nồng độ của ZnSO4 bằng 2 lần nồng độ của FeSO4. mặt khác khối lượng của dd giảm 0,11 g. khối lượng Cu bám lên mỗi kim loại là: A. Kết quả khác B. 1,28 và 3,2 C. 1,54 và 2,6 D. 6,4 và 1,6 Câu 22 : Rót từ từ 200 ml dung dịch NaOH a M vào 1 cốc chứa 200 ml dd AlCl3 2M thu được 1 kết tủa. Lọc kết tủa rồi Sấy khô và nung đ ến khối lượng không đổi đ ược 5,1 gam chất rắn. A có giá trị là: A. 3,5 M và 0,5M B. 2,5 M và 3 M D. 1,5 M ho ặc 7,5 M C. 1,5 M và 2 M 2
  3. Câu 23 : Có sơ đồ chuyển hoá trực tiếp sau:   A1 A2 thì các chất A1; A2; A3; A4 lần lượt là:   AlCl 3   A4 A3 Al(OH)3; Al2O3; NaAlO2; Al; B. Al; Al(OH)3; Al2O3; NaAlO2; A. Al; NaAlO2; Al(OH)3; Al2O3; D. Al2O3; NaAlO2; Al(OH)3; Al; C. Este X có công thức phân tử là C4 H6O2 b iết rằng khi thủy phân X thu đ ược một axit Y và Câu 24 : anđehit Z. Oxi hoá Z tạo ra Y. X có thể trùng hợp cho ra một polime. Công thức cấu tạo của X là: CH3 COO C2 H5. B. CH3 COO-CH=CH2. A. HCOO-CH = CH2. D. HCOO – CH2– CH = CH2. C. Câu 25 : 1) CH Cl2 CHCl HCl  2) C6H6 Cl2 C6H6Cl  4 3 6 Cho các phản ứng: 3) C6H6 Cl C6H5Cl HCl 2 4) C6H5CH Cl2 C6H5CHCl HCl  3 2 5) C6H5CH Cl2 C6H4ClCH HCl  3 3 ánh sáng khuyếch tán là điều kiện của phản ứng 2 ; 4; 5 B. 1; 2; 3 A. 1 ; 2; 4 D. 1; 3; 5 C. Theo đ ịnh nghĩa axit-bazơ của bromstet. Các chất và ion nào dưới đây là lưỡng tính : Câu 26 : B. CO 2 , CH3COO-; HS  ZnO ; Al2O3; HCO  ; H2O A. 3 3 D. NH  , HCO  ; CH3COO-. C. ZnO ; Al2O3; HSO  ; NH  , 3 4 4 4 Khi đốt cháy polime X chỉ thu được CO2 và hơi nướcvới tỉ lệ mol tương ứng là 1:1. X là : Câu 27 : Poli vinylclorua B. Poli stiren A. Tinh bột D. Poli propilen C. Cho 6,4g Cu tan hoàn toàn trong dd HNO3. Cô cạn dd sau phản ứng thu đ ược chất rắn X. Nhiệt Câu 28 : p hân hoàn toàn X thu được V lít hh khí ( đktc). V có giá trị là: 3,36 B. 6,72 A. 5,6 D. 4,48 C. Có các chất CH3COOH (1); HCOO – C2H5 (2); CH3CH2COOH (3); CH3COO-C2H5 (4); Câu 29 : CH3CH2 CH2OH (5) được xếp theo thứ tự nhiệt độ sôi giảm dần là: 3>1>5>4>2 B. 3 > 5 > 1 > 4 > 2 A. 3>1>4>2>5 D. 1 > 3 > 4 > 5 > 2 C. Dung dich A gồm HCl và H2SO4 có pH = 2. đ ể trung ho à hoàn toàn 0,59 gam hỗn hợp 2 amin Câu 30 : đơn chức no bậc 1 (có số ngtử C không quá 4) phải dùng 1 lít dd A. Công thức phân tử của 2 amin là: CH3NH2 và C2H5NH2. B. CH3NH2 và C3H7NH2. A. D. C4H9NH2 và CH3NH2 ho ặc C2H5NH2 CH3NH2 và C4H9NH2. C. Một oxit kim loại MxOy. trong đú M chiếm 72,41% về khối lượng. Khử hoàn toàn oxit này Câu 31 : b ằng CO thu đ ược 16,8 gam M. Ho à tan hoàn toàn lượng M này b ằng dd HNO3 đặc nóng thu đ ược 1 muối và x mol NO2. Vậy X có giá trị nào sau đây: 0,45 B. 0,6 A. 0,9 D. 0,75 C. Có mấy hợp chất có công thức phân tử C3H9O2N có chung tính chất là vừa tác dụng với dung Câu 32 : d ịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH. 2 chất B. 3 chất A. 5 chất D. 4 chất C. Câu 33 : Có 6 dung dịch cùng nồng độ mol/lit là: Dung dịch NaCl(1), dung dịch HCl(2), dung dịch Na2CO3 (3), dung d ịch NH4Cl(4), dung d ịch NaHCO3(5), dung dịch NaOH(6). Được sắp xếp theo trình tự pH của chúng tăng dần như sau: 3
  4. A. (2)
  5. A. (NH2)2CO; (NH4)2CO3; NH3; CO2; B. (NH2)2CO; (NH4)2CO3; CO2; NH3; D. Đáp án khác C. (NH4)2CO3; (NH2)2CO; CO2; NH3; Câu 44 : Hiđrocacbon mạch hở có công thức tổng quát là CnH2n+2-2a trong đó a là số liên kết  thì số liên kết  là: A. 3 n – 1 + a B. n – a C. 2 n + 1 + a D. 3n+1-2a. Câu 45 : Trong sơ đồ chuyển hoá trùc tiếp C 2 H 5 OH   X   C 2 H 5 OH cú bao nhiờu chất X   trong cỏc chất sau đây thoả món chuyển hoỏ trờn: C2H5ONa; C2H4; C2H5OC2 H5; CH3-CHO; C2H5Cl; C2H5 OO-CH3. A. 3 chất B. 4 chất C. 6 chất D. 5 chất Câu 46 : . Cho 2 muối X và Y thoả mãn đ iều kiện: X + Y không phản ứng; X + Cu  không phản ứng Y + Cu  không phản ứng; X + Y + Cu  có phản ứng X và Y là muối nào sau đây A. NaNO3 và NaHSO4. B. NaNO3 và NaHCO3 C. Fe(NO3)3 và NaHSO4. D. Mg(NO3)2 và HNO3. CH3COOH  H+ + CH3COO- Câu 47 : Trong dung d ịch axit axetic có cân bằng sau : Độ điện ly của axit sẽ biến đổi như thế nào khi nhỏ vài giọt dung dịch HCl vào dung d ịch axit ? A. Giảm B. Không xác định được C. Không biến đổi D. Tăng Câu 48 : Có một hợp chất hữu cơ đơn chức Y. Khi đốt cháy Y ta chỉ thu được CO2 và H2O với số mol b ằng nhau và số mol O2 tiêu tốn gấp 4 lần số mol của Y. Biết rằng Y làm mất màu dd Br2 và khi Y cộng hợp H2 thì được rượu đơn chức. Công thức cấu tạo mạch hở của Y là : A. CH3 - CH=CH – CH2OH. B. CH2=CH – CH2OH. C. CH2=CH – CH2 - CH2OH. D. CH2=CH – CHO. Câu 49 : Khi tiến hành điện phân ho àn toàn dd hỗn hợp gồm HCl; CuCl2, NaCl, với điện cực trơ có màng ngăn. Giá trị pH của dd thay đổi trong quá trình điện phân là: A. Ban đầu không đổi, sau tăng dần B. Ban đ ầu giảm, sau tăng dần C. Ban đầu không đổi, sau giảm dần D. Ban đ ầu tăng, sau đó giảm dần Câu 50 : Để nhận biết đựơc tất cả các chất riêng biệt sau : Glucozơ, Glixerin, etanol, anđehit axetic cần chọn một thuốc thử nào sau đây : A. Natri kim lo ại B. Dung d ịch Ag2O trong NH3. C. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm D. Nước brom 5
  6. MÔN DH 03-2009 (ĐỀ SỐ 1) Lưu ý: - Thí sinh dùng bút tô kín các ô tròn trong mục số báo danh và mã đề thi trước khi làm bài. Cách tô sai:    - Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh được chọn và tô kín một ô tròn tương ứ ng với phương án trả lời. Cách tô đúng :  01 28 02 29 03 30 04 31 05 32 06 33 07 34 08 35 09 36 10 37 11 38 12 39 13 40 14 41 15 42 16 43 17 44 18 45 19 46 20 47 21 48 22 49 23 50 24 25 26 27 6
  7. PHIẾU SOI - ĐÁP ÁN (Dành cho giám khảo) MÔN : DH 03 -2009 ĐỀ SỐ : 1 01 28 02 29 03 30 04 31 05 32 06 33 07 34 08 35 09 36 10 37 11 38 12 39 13 40 14 41 15 42 16 43 17 44 18 45 19 46 20 47 21 48 22 49 23 50 24 25 26 27 7
  8. 8
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2