intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 18 - Đề 13

Chia sẻ: Van Tho | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

28
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo đề thi - kiểm tra 'đề thi thử đại học khối a, a1, b, d toán 2013 - phần 18 - đề 13', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 18 - Đề 13

  1. ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC- ĐỀ SỐ 1 Thời gian làm bài: 180 phút I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) Câu I (2,0 điểm) Cho hàm số y = - x 4 + 2 (m + 2)x 2 - 2m - 3 (1) có đồ thị là (C m ) 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1), khi m = 0 2. Định m để đồ thị (C m ) cắt trục Ox tại bốn điểm phân biệt có hoành độ lập thành cấp số cộng. Câu II (2,0 điểm) æ pö 1 1. Giải phương trình: sin 4 x + cos 4 çx + ÷ =ç ÷ è 4ø 4 log (sin 2 x + 5 sin x + 2) 1 2. Giải phương trình: 4 0,5 = 9 Câu III (1,0 điểm) ep Tính tích phân: I = ò cos(ln x)dx 1 Câu IV (1,0 điểm) µ µ Đáy của hình chóp SABC là tam giác cân ABC có AB = AC = a và B = C = a . Các cạnh bên cùng nghiêng với đáy một góc b . Tính thể tích của khối chóp SABC Câu V (1,0 điểm) Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn x + y + z = 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 1 1 P= 2 2 2 + x + y + z xyz II. PHẦN RIÊNG (3 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần 1 hoặc 2). 1. Theo chương trình Chuẩn: Câu VIa (2.0 điểm) 1. Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm M(- 3;1) và đường tròn (C ) : x 2 + y 2 - 2x - 6y + 6 = 0 . Gọi T1, T2 là các tiếp điểm của các tiếp tuyến kẻ từ M đến (C). Viết phương trình đường thẳng T1T1 . ì ï x = 5 + 2t ì ï x = 3 + 2t ' ï ï ï ï ï ï 2. Trong không gian (Oxyz), cho hai đường thẳng (d 1 ) : í y = 1 - t ; (d 2 ) : ï y = - 3 - t ' í ï ï ï ï ïz = 5- t ï ï z = 1- t ' ï ï î ï î Chứng tỏ rằng hai đường thẳng (d 1 ) và (d 2 ) song song với nhau. Viết phương trình mặt phẳng (a ) chứa hai đường thẳng đó. Câu VII.a (1,0 điểm) A 4 + 3A n 3 Tính giá trị của biểu thức M = n + 1 , biết rằng C 2 + 1 + 2C 2 + 2 + 2C 2 + 3 + C 2 + 4 = 149 n n n n (n + 1)! 2. Theo chương trình Nâng cao: Câu VIb (2,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng (d ) : x - y + 1 = 0 và đường tròn (C ) : x 2 + y 2 + 2x - 4y = 0 . Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng (d) sao cho từ đó kẻ đến (C) được hai tiếp tuyến tạo với nhau một góc bằng 600 . 2. Trong không gian (Oxyz), cho hai điểm A(2;0; 0), M(1;1;1) . Giả sử (P) là mặt phẳng thay đổi nhưng luôn luôn đi qua đường thẳng AM và cắt các trục Oy, Oz lần lượt tại các điểm B(0; b;0), C(0;0;c)(b, c > 0) . Chứng minh rằng bc b+ c= và tìm b,c sao cho diện tích tam giác ABC nhỏ nhất. 2 Câu VII.b (1,0 điểm) Tìm số n nguyên dương thỏa mãn bất phương trình: A 3 + 2C n - 2 £ 9n n n ------------------------Hết------------------------
  2. KẾT QUẢ I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) Câu I (2,0 điểm) 1. Tự giải 13 2. m = 3, m = - 9 Câu II (2,0 điểm) p 1. x = k p, x = + k p 4 p 1 2. x = + k p, x = arct an( ) + k p 2 5 Câu III (1,0 điểm) 1 I = (ep + 1) 2 Câu IV (1,0 điểm) a 3 cos a t an b V= 6 Câu V (1,0 điểm) 1 min S = 30, x = y = z = 3 II. PHẦN RIÊNG (3 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần 1 hoặc 2). 1. Theo chương trình Chuẩn: Câu VIa (2.0 điểm) 1. 2x + y - 3 = 0 2. y - z + 4 = 0 Câu VII.a (1,0 điểm) 3 n = 5, M = 4 2. Theo chương trình Nâng cao: Câu VIb (2,0 điểm) 21 3 - 21 21 3 + 21 1. M(3; 4), M '(- 3; - 2), N(- ; ), N '( ; ) 3 2 3 3 2. min S = 4 6, b = c = 4 Câu VII.b (1,0 điểm) n = 3, n = 4 ------------------------Hết------------------------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2