intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 18 - Đề 18

Chia sẻ: Van Tho | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

31
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo đề thi - kiểm tra 'đề thi thử đại học khối a, a1, b, d toán 2013 - phần 18 - đề 18', tài liệu phổ thông, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 18 - Đề 18

  1. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN THỨ 1 – NĂM 2012 MÔN TOÁN- KHỐI A (Thời gian làm bài 180 phút-không kể thời gian phát đề) I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH x2 Câu I: (2 điểm) Cho hàm số : y  (C) x 1 a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (C). b) Cminh rằng: với mọi giá trị của m, đường thẳng d : y   x  m luôn cắt đồ thị (C) tại hai điểm A,B phân biệt. Tìm giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn thẳng AB.Tìm quỹ tích trung điểm I của AB. 2 2 2 Câu II: (2 điểm). 1.Giải bất phương trình: 9 2 x  x 1 34.152 x  x  252 x  x 1  0 1 8  1 2. Giải phương trình: 2 cos x  cos 2 (  x )   sin 2 x  3cos( x  )  sin 2 x 3 3 2 3  2 7 sin x  5 cos x Câu III: (1điểm): 1. Tính tích phân :I=  3 dx 0 (sin x  cos x) Câu VIb. (1 điểm). Cho a, b, c là các số thực không âm thỏa mãn a  b  c  1 . Chứng minh rằng: 7 ab  bc  ca  2abc  . 27 II. PHẦN RIÊNG ( Thí sinh chọn một trong hai phần) 1. Phần dành cho chương trình chuẩn Câu Va. (2 điểm) 1. Cho z1 , z2 là các nghiệm phức của phương trình 2 z 2  4 z  11  0 . Tính giá trị của 2 2 z1  z2 biểu thức . ( z1  z2 )2 2. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): x2 + y2 - 2x - 2my + m2 - 24 = 0 có tâm I và đường thẳng : mx + 4y = 0. Tìm m biết đường thẳng  cắt đường tròn (C) tại hai điểm phân biệt A,B thỏa mãn diện tích tam giác IAB bằng 12. C©u VIa (1 ®iÓm) Cã bao nhiªu sè tù nhiªn cã 5 ch÷ sè kh¸c nhau mµ trong mçi sè lu«n lu«n cã mÆt hai ch÷ sè ch½n vµ ba ch÷ sè lÎ. 2. Phần dành cho chương trình nâng cao Câu Vb(2 điểm) n 3  2 2 C 2 n  C 2 n  ...  C 2 n 1  2 23 1 3 2n 1.Tìm hệ số x trong khai triển  x   biết n thoả mãn:  x x  1 y 1 z 1 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1:   ; 2 1 1 x 1 y  2 z 1 d2 :   và mặt phẳng (P): x - y - 2z + 3 = 0. Viết phương trình chính tắc của đường 1 1 2 thẳng , biết  nằm trên mặt phẳng (P) và  cắt hai đường thẳng d1 , d2 .  x+1  y  1  a  2.Tìm a để hệ phương trình sau có nghiệm :   x  y  2a  1 
  2. PHẦN Nội dung chính và kết quả Điểm CHUNG thành (7 điểm) phần Câu I a) (1điểm) D=R/ 1 1 y ' > 0 , x  D  h/số đồng biến trên D và không có cực trị 0,25 ( x  1) 2 Các đường tiệm cận: T/c đứng x=1; T/c ngang: y =1 điểm Tâm đối xứng I(1;1) 2 điểm BBT x - 1 + y’ + + + 0,25 1 điểm y 1 - Đồ thị y f(x)=(x-2)/(x-1) f(x)=1 7 x(t)=1 , y(t)=t 6 5 4 0,5 điểm 3 2 1 x -3 -2 -1 1 2 3 4 5 -1 -2 -3 -4 -5
  3. b) (1 điểm) 0,25 * Phương trình hoành độ giao điểm của d (C ) là: điểm x 2  mx  m  2  0 (1) ; đ/k x  1   m2  4m  8  0 Vì  với m ,nên p/t (1) có 2 nghiệm phân biệt khác 1 với 0,25  f (1)  1  0 điểm m .Suy ra d (C ) tại hai điểm phân biệt với m *Gọi các giao điểm của d (C ) là: A( x A ;  x A  m ) ; B( xB ;  xB  m );với x A ; xB là các nghiệm của p/t (1) 0,25 2 AB  2( xA  xB )  2  ( x A  xB )  4 xA .xB  2 2 điểm  2 2  2  m  4(m  2)   2  (m  2)  4   8 0,25   điểm Vậy : AB min  2 2 , đạt được khi m = 2 Câu II 1. (1 điểm) 2 2 2 2 2 2 2 92 x  x 1  34.152 x  x  252 x  x 1  0  9.32(2 x  x )  34.32 x  x . 52 x  x  25.52(2 x  x )  0 0,25điể 2  2 x x 2 m điểm 2  3  1  5  2(2 x  x 2 ) 2x x  3 3    9.    34.    25  0   2 5 5  3 2 x  x 25     5  9 0,25điể 2x  x2  0 m   x  (;1  3)  (0; 2)  (1  3; )  2 x  x  2 0,5 điểm KL: Bpt có tập nghiệm là T= (;1  3)  (0; 2)  (1  3; ) 81  1 2. (1 điểm) 2cosx+ cos2 (  x )   sin 2 x  3cos(x+ )+ sin 2 x 33 2 3 1 8 1 2  2cosx+ cos 2 x   sin 2 x  3s inx+ sin x  6cosx+cos2 x  8  6s inx.cosx-9sinx+sin 2 x 3 3 3 7 0,25 điểm  6cosx(1-sinx)-(2sin 2 x  9 s inx+7)  0  6cosx(1-sinx)-2(s inx-1)(s inx- )  0 2 1  s inx=0 (1)    (1-sinx)(6cosx-2sinx+7)  0    x   k 2 ;(k  Z ) 6cosx-2sinx+7=0(2)  2 0,25 điểm (p/t (2) vô nghiệm ) 0,5 điểm
  4.   2 2 sin xdx cos xdx  Câu III. I 1   ; I2   ; đặt x=  t chứng minh 0 sin x  cos x  3 0 sin x  cos x 3 2 được I1=I2   2 2  dx dx 1  Tính I1+I2=    tan(x  ) 2  1 0 sin x  cos x 2 2 0 2 cos ( x   ) 2 4 0 4 1 I1=I2=  I= 7I1 -5I2=1 2 C©u IV Do AH  ( A1 B1C1 ) nªn gãc AA1 H lµ gãc gi÷a AA1 vµ (A1B1C1), theo 1 ®iÓm gi¶ thiÕt th× gãc AA1 H b»ng 300. XÐt tam gi¸c vu«ng AHA1 cã AA1 = a 3 a, gãc AA1 H =300  A1 H  . Do tam gi¸c A1B1C1 lµ tam gi¸c ®Òu 2 a 3 c¹nh a, H thuéc B1C1 vµ A1 H  nªn A1H vu«ng gãc víi B1C1. MÆt 2 0,5 kh¸c AH  B1C1 nªn B1C1  ( AA1 H ) A B C K A1 C 1 H B1 KÎ ®­êng cao HK cña tam gi¸c AA1H th× HK chÝnh lµ kho¶ng c¸ch 0,25 gi÷a AA1 vµ B1C1 A1 H . AH a 3 0,25 Ta cã AA1.HK = A1H.AH  HK   AA1 4 V Ta có ab  bc  ca  2abc  a (b  c)  (1  2a )bc  a (1  a )  (1  2a )bc . Đặt t= bc thì (b  c)2 (1  a )2 ta có 0  t  bc   .Xét hs f(t) = a(1- a) + (1 – 2a)t trên đoạn 0.5 4 4
  5.  (1  a) 2   0;   4  ( a  1  a) 2 1 7 Có f(0) = a(1 – a)    và 4 4 27  (1  a )2  7 1 2 0,25 1  1 7 f   (2a  )  a    với mọi a   0;1  4  27 4 3  3 27   7 Vậy ab  bc  ca  2abc  . Đẳng thức xảy ra khi a = b = c = 1/3 0.25 27 PHẦN RIÊNG 1. Theo chương trình chuẩn VIa 3 2 3 2 1.Giải pt đã cho ta được các nghiệm: z1  1  i, z2  1  i 0.5 2 2 2 3 2  22 Suy ra 2 | z1 || z2 | 1    2   ; z1  z2  2 0.25   2 2 2 z1  z2 11 Đo đó 2  ...  0.25 ( z1  z2 ) 4 2. Đường tròn (C) có tâm I(1; m), bán kính R = 5. 0,25 Gọi H là trung điểm của dây cung AB. I Ta có IH là đường cao của tam giác IAB. 5 | m  4m | | 5m |  0,25 IH = d ( I , )   A H B m 2  16 m 2  16 2 (5m )2 2 20 AH  IA  IH  25  2  0,25 m  16 m 2  16 Diện tích tam giác IAB là S IAB  12  2S IAH  12  m  3 0,25  d ( I , ). AH  12  25 | m | 3(m  16)   2 16 m    3 C©u Tõ gi¶ thiÕt bµi to¸n ta thÊy cã C52  10 c¸ch chän 2 ch÷ sè ch½n (kÓ c¶ sè 0,5 VIIa cã ch÷ sè 0 ®øng ®Çu) vµ C 3 =10 c¸ch chän 2 ch÷ sè lÏ => cã C 2 . C 3 = 100 5 5 5 1 bé 5 sè ®­îc chän. ®iÓm Mçi bé 5 sè nh­ thÕ cã 5! sè ®­îc thµnh lËp => cã tÊt c¶ C 52 . C 53 .5! = 12000 0,5 sè. MÆt kh¸c sè c¸c sè ®­îc lËp nh­ trªn mµ cã ch÷ sè 0 ®øng ®Çu lµ 1 3 C 4 .C 5 .4! 960 . VËy cã tÊt c¶ 12000 – 960 = 11040 sè tháa m·n bµi to¸n Phần nâng cao
  6. n  2 2 1  C 2 n  ...  C 2 n 1  2 23 3 2n CÂUVIb. 1,Tìm hệ số x trong khai triển  x   biết n thoả mãn: C 2 n 3  x Khai triển: (1+x)2n thay x=1;x= -1 và kết hợp giả thiết được n=12 12 12  2 2 k k 243k Khai triển:  x     C12 2 x 7 7 hệ số x3: C12 2 =101376  x k 0 Gọi A = d1(P) suy ra A(1; 0 ; 2) ; B = d2  (P) suy ra B(2; 3; 1) 0,25 Đường thẳng  thỏa mãn bài toán đi qua A và B. 0,25 VI.b -2 r (1 điểm) Một vectơ chỉ phương của đường thẳng  là u  (1; 3; 1) 0,25 x 1 y z  2 Phương trình chính tắc của đường thẳng  là:   0,25 1 3 1  x 1  y 1  a  CÂU VIIb. (1 điểm) đ/k x  1; y  1 .Bất pt   2 2 ( x  1)  ( y  1)  2a  1  0,25 điểm  x  1  y 1  a   1 2  x  1. y  1   a  (2a  1)  ; Vậy x  1 và y  1 là nghiệm của p/t:  2  0,25điểm 2 1 T aT  (a 2  2a  1)  0 * .Rõ ràng hệ trên có nghiệm khi p/t* có 2 nghiệm không âm 2    0 a 2  2(a 2  2a  1)  0     S  0  a  0  1 2  a  2  6 P  0 1 0,5điểm   (a 2  2a  1)  0 2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2