Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 18 - Đề 19
lượt xem 2
download
Tham khảo đề thi - kiểm tra 'đề thi thử đại học khối a, a1, b, d toán 2013 - phần 18 - đề 19', tài liệu phổ thông, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 18 - Đề 19
- TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC NINH ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I NĂM HỌC 2012 - 2013 Môn thi: TOÁN, khối A ---------------------- Thời gian: 180 phút không kể thời gian phát đề Câu I (2 điểm) Cho hàm số y x3 3 x 2. 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho. 2. Gọi A, B là hai điểm cực trị của đồ thị (C). Tìm toạ độ các điểm M thuộc (C) sao cho tam giác MAB cân tại M. Câu II (2 điểm) 1. Giải phương trình: 2 cos 2 x 2 cos x 4 sin x cos 2 x 2 0 . 4 2. Giải hệ phương trình: xy x 1 3 y 2 2 . x y x 2y Câu III (1 điểm) Tìm giới hạn sau: 3 2x 1 1 x I lim . x 0 sin 2 x Câu IV (1,5 điểm) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AD a 2, CD 2a , cạnh SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi K là trung điểm cạnh CD, góc giữa hai mặt phắng (SBK) và (ABCD) bằng 600. Chứng minh BK vuông góc với mặt phẳng (SAC).Tính thể tích khối chóp S. BCK theo a. Câu V (1 điểm) Tìm các giá trị của tham số m để phương trình sau có nghiệm : x 2 2 4 x2 2x m x 0 . Câu VI (1,5 điểm) 2 2 Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): ( x 1) ( y 1) 16 tâm I và điểm A(1 3; 2) . Chứng minh rằng mọi đường thẳng đi qua A đều cắt đường tròn (C) tại hai điểm phân biệt. Viết phương trình đường thẳng d đi qua A và cắt (C) tại hai điểm B, C sao cho tam giác IBC nhọn và có diện tích bằng 4 3 . Câu VII (1 điểm) n 8 1 Tìm hệ số của x trong khai triển nhị thức Niu - tơn 3 x5 , biết tổng các hệ số x trong khai triển trên bằng 4096 ( trong đó n là số nguyên dương và x > 0). ----------Hết------------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. 1
- Họ và tên thí sinh: ......................................................... ....số báo danh: ......................... ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I (Năm học: 2012-2013) Môn: Toán - Lớp 12 (Khối A) Câu Nội dung Điểm I 2,00 1 Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1,00 điểm) 2 ( 1,00 điểm). Ta có phương trình đường trung trực của AB là d: x – 2y + 4 = 0 Hoành độ giao điểm của d và (C): 2x3 – 7x = 0 1,00 x 0 7 1 7 7 1 7 7 M 1 (0; 2) (loai ), M 2 ; 2 2 2 2, M3 ; 2 2 2 2 x 2 Câu Nội dung Điểm II 2,00 1 Giải phương trình lượng giác (1,00 điểm) 2 cos 2 x 4 sin x 2 cos x cos 2 x 2 0 (sin x 1)(cos x sin x 1) 0 1,00 4 sin x 1 x 2 k 2 sin x cos x 1 0 x k 2 2 xy x 1 3 y Giải hệ phương trình: 2 2 (1,00 điểm) x y x 2y Nhận thấy y = 0 không t/m hệ Hệ phương trình đã cho tương đương với 0,50 x 1 1 y x y 3 x y a a b 3 a 2, b 1 Đặt . x x 1 2 x b ab 2 a 1, b 2 y y y Thay vào giải hệ ta được nghiệm ( 1 2;1 2 ), (2;1), 1; 1 0,50 2 III Tìm giới hạn …. 1,00 3 3 2x 1 1 x 2x 1 1 1 1 x I lim lim lim x 0 sin 2 x x0 sin 2 x x 0 sin 2 x Ta có 2x x 1 1 7 lim lim x 0 3 2 3 sin 2 x (2 x 1) 2 x 1 1 x 0 sin 2 x(1 1 x ) 3 4 12 IV Cho hình chóp S.ABCD ( h/s tự vẽ hình)…. 1,5 2
- Gọi I là giao điểm của AC và BK Bằng lập luận chứng minh BK AC , từ đó suy ra được BK ( SAC ) Góc giữa hai mp(SBK) và (ABCD) bằng góc SIA600 ¶ 2 2 6a 2a3 IA AC SA 2a 2 VS .BCK 3 3 3 Câu Nội dung Điểm V Tìm m để pt có nghiệm…. 1,00 Đk: x 2 x2 x2 Phương trình đã cho tương đương với 24 m0 x x x2 Đặt t 4 x và tìm đk cho t, t 0;1 Phương trình trở thằnh t 2 2t m 0, voi t 0;1 . Từ đó tìm được m 0;1 VI 1,5 1 Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho …. (1,00 điểm) Ta có: Đường tròn (C) tâm I(1; -1), bán kính R = 2 IA 3 9 2 3 4 , suy ra điểm A nằm trong (C) đpcm 1 ¶ 1 ¶ ¶ 3 S IA.IB.sin BIC 4 3 .4.4.sin BIC 4 3 sin BIC IAB 2 2 2 ¶ BIC 600 d ( I ; BC ) 2 3 ¶ 1200 (loai ) BIC r 2 2 Đường thẳng d đi qua A, nhận n ( a; b ) ( a b 0) có phương trình a ( x 1 3) b ( y 2) 0 d ( I ; BC ) 2 3 ( 3a b ) 2 0 3a b 0 Chọn a 1, b 3 . Từ đó phương trình đường thẳng d: 3x 3 y 3 9 0 Câu Nội dung Điểm VII 1,00 n 1 Đặt f ( x) 3 x5 . Tổng các hệ số trong khai triển bằng 4096 x 12 11k 36 k f (1) 2n 4096 n 12 , từ đó suy ra f ( x) C12 x 2 k 0 11k 8 Hệ số x8, ứng với k nguyên t/m: 36 8 k 8 a8 C12 . 2 3
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử đại học khối A môn vật lý lần thứ 3
6 p | 268 | 90
-
Đề thi thử Đại học Khối A môn Toán năm 2013
4 p | 241 | 89
-
Đề thi thử Đại học khối A môn Toán năm 2013 - Đề 23
7 p | 202 | 81
-
Đề thi thử Đại học khối A môn Toán năm 2013 - Đề 7
5 p | 213 | 74
-
Đề thi thử Đại học khối D, A1 môn Tiếng Anh năm 2014 - THPT Lương Thế Vinh (357)
7 p | 553 | 72
-
Đề thi thử Đại học lần 2 khối A môn Hóa năm 2013 - Đề 1
5 p | 193 | 67
-
Đề thi thử Đại học khối A môn Toán năm 2013 - Đề 8
6 p | 213 | 63
-
Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 33 - Đề 2
6 p | 172 | 60
-
Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 33 - Đề 6
7 p | 194 | 58
-
Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 33 - Đề 5
2 p | 178 | 47
-
Đề thi thử Đại học khối D, A1 môn Tiếng Anh năm 2014 - THPT Lương Thế Vinh (209)
7 p | 406 | 39
-
Đề thi thử Đại học lần 2 môn Toán khối D năm 2014 - Trường THPT chuyên Vĩnh Phúc
6 p | 383 | 32
-
Đề thi thử Đại học khối D môn Ngữ Văn 2014 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc (Đề 1)
5 p | 208 | 29
-
Đề thi thử Đại học môn Toán khối B năm 2014 - Đề số 22
4 p | 283 | 29
-
Đề thi thử đại học môn Lý khối A (có đáp án)
5 p | 124 | 21
-
Đề thi thử Đại học môn Lịch sử năm 2014 - Sở GDĐT Vĩnh Phúc
4 p | 227 | 18
-
Đề thi thử Đại học khối D môn Ngữ Văn 2014 - Trường THPT Yên Lạc
5 p | 214 | 16
-
Đề thi thử Đại học khối A, A1 môn Lý năm 2013 - Trường THPT chuyên Nguyễn Trãi (Mã đề 612)
15 p | 96 | 7
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn