intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 19 - Đề 14

Chia sẻ: Van Tho | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

47
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo đề thi - kiểm tra 'đề thi thử đại học khối a, a1, b, d toán 2013 - phần 19 - đề 14', tài liệu phổ thông, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 19 - Đề 14

  1. C¸c ®Ò tù luyÖn thi §¹i häc - Cao ®¼ng n¨m 2012 -2013 ĐỀ THAM KHẢO SỐ 01 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phỳt Cõu I (2 điểm) Cho hàm số y  x 3  6 x 2  9 x  3 có đồ thị là (C) và hai điểm A( 1;3), B(1; 1) 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2. Tỡm cỏc điểm M thuộc (C) sao cho tam giỏc ABM cõn tại M   Cõu II (2 điểm) 1. Giải phương trỡnh 2sin x cos 2   x   cos x cos 2 x  1 4  3 2. Giải bất phương trỡnh: x 3  3x 2  2  x  2  6x  0 (x  ¡ ) . 3. Tỡm tất cả cỏc giỏ trị của tham số m để hệ phương trỡnh sau cú nghiệm:  x 3  12x  y3  6y 2  16  0   2 (x, y  ¡ ) . 2 2  4x  2 4  x  5 4y  y  m  0  Cõu III (1 điểm) Cho hỡnh chúp S.ABCD cú đáy ABCD là hỡnh thoi cạnh 2a; SA  SB  SC  2a . Gọi M là trung điểm của cạnh SA; N là giao điểm của đường thẳng SD và mặt phẳng (MBC). Gọi V, V1 lần lượt là thể tớch của cỏc khối chúp S.ABCD và S.BCNM. V a) Tớnh tỷ số 1 . V b) Chứng minh V  2a 3 . Cõu IV (1 điểm) Cho ba số thực x, y, z thỏa món x + y + z = xyz và x > 1, y > 1, z > 1. x 1 y 1 z 1 Tỡm giỏ trị nhỏ nhất của biểu thức P   2  2 . y2 z x Cõu V (1 điểm) Tỡm hệ số của x 6 trong khai triển thành đa thức của 5 7 P( x )  2 x 2 1  3 x   3 x 1  2 x  Cõu VI. (1 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(2; -1). Đường phân giác trong của các góc B và C lần lượt có phương trỡnh x  2y  1  0 ; x  y  3  0 . Viết phương trỡnh đường thẳng BC. Cõu VII (1 điểm) . Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng x  2 y 1 z 1 (P) x  y  z  1  0 và đường thẳng: d:   1 1 3 Gọi I là giao điểm của d và (P). Viết phương trỡnh của đường thẳng  nằm trong (P), vuông góc với d sao cho khoảng cách từ I đến  bằng 3 2 2 x x  2 x3 4 x 8 x3  4 x  4 Cõu VIII.(1 điểm) Giải phương tŕnh 4 2  16.2 2 (x  ¡ ) ============== Hết ============= GV: NguyÔn Ngäc Chi  Tr­êng THPT Kinh M«n 1
  2. C¸c ®Ò tù luyÖn thi §¹i häc - Cao ®¼ng n¨m 2012 -2013 Cõu 1.Tam giỏc ABM cõn tại M suy ra MA = MB  M thuộc đường trung trực của đoạn AB. x2 Pt trung trực của đoạn AB là x  2 y  2  0  y  Do M thuộc (C) nờn tọa độ M thỏa món hệ pt 2  y  x3  6 x 2  9 x  3  x2  x2  x3  6 x 2  9 x  3   2 x3  12 x 2  17 x  4  0  y 2  2 Cõu 2. 1     sin x  1  cos   2 x    cos x cos 2 x  1  sin x 1  sin 2 x   cos x cos 2 x  1  sin x  cos x  1  2     x    k 2  x  k 2     1  4 4  2 sin  x    1  sin  x       4  4 2     x    k 2 x      k 2  2   4 4 Cõu 2. 2.Điều kiện xác định: x  2 . Đặt y  x  2 , điều kiện y  0 . 3 2 3 2 x  y Bất phương trỡnh trở thành: x  3xy  2y  0   x  y   x  2y   0    x  2y  0 x  0 Với x = y thỡ x2 x  2 x2 x  2  x x  0  x  0 Với x + 2y ≥ 0 thỡ 2 x  2  x   x  0   x 22 3    4(x  2)  x 2 2  2 3  x  0  Kết hợp điều kiện suy ra tập nghiệm của bất phương trỡnh đó cho là T   2  2 3;    3 3 2  x  12x  y  6y  16  0  (1) Cõu 2.3Ta cú hệ:  2 2 2  4x  2 4  x  5 4y  y  m  0 (2)   2  x  2 Điều kiện xác định:  0  y  4 3 3 Ta cú (1)  x  12x   y  2   12  y  2  Xột hàm số f (t)  t  12t, t   2;2  3  f '(t)  3t 2  12  3  t 2  4   0, t   2;2  Suy ra hàm số f (t) nghịch biến trờn  2;2 (3) Ta cú x và y  2 cùng thuộc đoạn  2;2 và f (x)  f (y  2) nờn kết hợp (3) suy ra x  y  2 2 2 Thay vào (2) ta có phương trỡnh 3 4  x  4x  m (4) Do đó hệ phương trỡnh đó cho cú nghiệm khi và chỉ khi phương trỡnh (4) cú nghiệm x thuộc đoạn [- 2;2]. 2 2 Đặt g(x)  3 4  x  4x , x  [  2;2] 3x  3  g '(x)   8x   x   8 4  x2  4x 2  GV: NguyÔn Ngäc Chi  Tr­êng THPT Kinh M«n 2
  3. C¸c ®Ò tù luyÖn thi §¹i häc - Cao ®¼ng n¨m 2012 -2013 g '(x)  0  x  0 . g(0)  6; g( 2)  g(2)  16 . min g(x)  16; m ax g(x)  6 . x[ 2;2] x[  2;2] Vậy hệ phương trỡnh đó cho cú nghiệm khi và chỉ khi 16  m  6 . V VS.MBC SM V Cõu 3. 1 VS.ABC  VS.ACD  =>   VS.MBC  2 VS.ABC SA 4 VS.MCN SM SN V 3V V 3 =>  .  VS.MCN  Suy ra V1  VS.MBC  VS.NCM  Vậy 1  . VS.ACD SA SD 8 8 V 8 2. Gọi O là giao điểm của AC và BD. Dễ thấy SOC  BOA  SO  BO  BSD vuụng tại S. 1 Do đó BD  4a 2  SD2  OB  4a 2  SD2 . 2 1 Mà OA  BC  OB .Suy ra OA  4a   4a  SD  . 2 2 2 2 2 4 2 a 2 2 Vỡ AO  (SBD) nờn VS.ABCD  2VS.ABD  OA.SSBD  .SD. 12a  SD 3 3 2 2 2 2 2 SD  12a  SD 3 Mà SD. 12a  SD  =6a2. Vậy V  2a 2 x 1 y 1 y 1 z 1 z 1 x 1  1 1 1   1 1 1 Cõu 4. P           2  2  2  (1). y2 z2 x2 x y z x y z  x 1 y 1 y 1 z 1 z 1 x 1 Mà   y2 z2 x2  1 1   1 1  1 1   x  1  2  2    y  1  2  2    z  1  2  2  x y  y z  x z  2 2 2   x  1   y  1   z  1 (2). xy yz xz 1 1 1 1 1 1  1 1 1  Từ (1) và (2) suy ra P     2  2  2  2    (3). x y z x y z  xy yz zx  1 1 1 Từ giả thiết ta cú   1 (4). xy yz zx 1 1 1 1 1 1 Mà 2  2 2   1 (5). x y z xy yz zx 2  1 1 1  1 1 1  1 1 1      3       3 (6). x y z  xy yz zx  x y z Từ (3), (4), (5) và (6) suy ra P  3  1 . Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x  y  z  3 . Vậy giỏ trị nhỏ nhất của P là 3  1 . Cõu 6.Gọi BE, CF lần lượt là đường phân giác trong của các góc B và C của tam giác ABC. Gọi M, N lần lượt là điểm đối xứng của A qua BE và CF. Đường thẳng AM có phương trỡnh 2x  y  3  0 . GV: NguyÔn Ngäc Chi  Tr­êng THPT Kinh M«n 3
  4. C¸c ®Ò tù luyÖn thi §¹i häc - Cao ®¼ng n¨m 2012 -2013  2x  y  3  0  x  1 Tọa độ giao điểm I của AM và BE là nghiệm của hệ phương trỡnh   .  x  2y  1  0  y 1 Do đó I(1;1). Vỡ I là trung điểm của đoạn thẳng AM nên M(0;3). Tương tự N(-2;-5). Đường thẳng BC đi qua M và N nên có phương trỡnh 4x  y  3  0 . 5 Cõu 5.Số hạng tổng quỏt của 1  3x  là C5k (3) k x k 7 Số hạng tổng quỏt của 1  2x  là C7 2m x m m 6 Số hạng chứa x trong P( x) là 2 x 2C54 (3) 4 x 4  3 xC7 25 x 5 5 6 Suy ra hệ số của x trong P( x) là 2C54 ( 3) 4  3C7 25  1206 5 Cõu 7.• (P) có véc tơ pháp tuyến n( P )  (1;1;1) và d có véc tơ chỉ phương .u  (1;1;3) I  d  ( P)  I (1;2;4) • vỡ   ( P);   d   có véc tơ chỉ phương u   n( P ) ; u  (4;2;2)   • Gọi H là hỡnh chiếu của I trờn   H  mp (Q ) qua I và vuụng gúc  Phương trỡnh (Q):  2( x  1)  ( y  2)  ( z  4)  0  2 x  y  z  4  0 Gọi d 1  ( P )  (Q )  d 1 có véctơ chỉ phương x  1 n (P) ; n( Q )    (0;3;3)  3(0;1;1) và d1 qua I  ptd 1 :  y  2  t z  4  t  Ta cú H  d 1  H (1;2  t ;4  t )  IH  (0; t ; t ) t  3 • IH  3 2  2t 2  3 2   t  3 x 1 y  5 z  7 • TH1: t  3  H (1;5;7)  pt :   2 1 1 x 1 y 1 z 1 TH2: t  3  H (1;1;1)  pt :   2 1 1 3 3 Cõu 8. Với x   2. PT  42 x 2 (24 x4  1)  2 x (24 x4  1)  0  (24 x4  1)(42  x 2  2x )  0 TH1: 24 x  4  1  4x  4  0  x  1 TH2: 3 2( x  2) 24  2 x 2  2 x  x3  2 x  2  4  x 3  8  2( x  2  2)  ( x  2)( x 2  2 x  4)  x22  x=2. Vậy nghiệm của PT là: x = 1; x = 2. GV: NguyÔn Ngäc Chi  Tr­êng THPT Kinh M«n 4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0