intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 19 - Đề 23

Chia sẻ: Van Tho | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

27
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo đề thi - kiểm tra 'đề thi thử đại học khối a, a1, b, d toán 2013 - phần 19 - đề 23', tài liệu phổ thông, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 19 - Đề 23

  1. I/ PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm ) Câu I ( 2 điểm ) Cho hàm số y = x4  2mx2 + m (1) , m là tham số 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi m = 1 . 2. Biết A là điểm thuộc đồ thị hàm số (1) có hoành độ bằng 1 . Tìm m để khoảng cách từ điểm 3  B  ;1 đến tiếp tuyến của đồ thị hàm số (1) tại A lớn nhất . 4  Câu II ( 2 điểm )  1 . Giải phương trình 4cos(2 x  )  t anx  cot x . 6  x  2 y  1  2 x  4( y  1)  2 . Giải hệ phương trình  . 2 2  x  4 y  2 xy  7  2 x3  5 x Câu III ( 1 điểm ) Tính tích phân I =  4  x2  3 dx . 3 Câu IV ( 1 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O và AB = 4a, hình chiếu vuông góc của đỉnh S lên mặt phẳng (ABCD) trùng với trung điểm I của đoạn thẳng OA. 2 Biết khoảng cách từ I đến mặt phẳng (SAB) bằng SI . Tính thể tích khối chóp S.ABCD 2 theo a . Câu V (1 điểm). Cho x > 0, y > 0 thỏa mãn x 2 y  xy 2  x  y  3 xy . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức (1  2 xy ) 2  3 P  x2  y2  . 2 xy II/PHẦN TỰ CHỌN (3 điểm ) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B) Phần A .Theo chương trình chuẩn Câu VIa ( 2 điểm ) 1. Trong mặt phẳng tọa độ (Oxy) cho đường tròn (C) : (x + 6)2 + (y – 6)2 = 50 . Đường thẳng d cắt hai trục tọa độ tại hai điểm A, B khác gốc O .Viết phương trình đường thẳng d tiếp xúc với đường tròn (C) tại M sao cho M là trung điểm của đoạn thẳng AB . 2. Trong không gian tọa độ (Oxyz) cho A(5;3;-4) , B(1;3;4) .Hãy tìm tọa độ điểm C thuộc mặt phẳng (Oxy) sao cho tam giác CAB cân tại C và có diện tích bằng 8 5 . log 3 x Câu VIIa ( 1 điểm) Giải phương trình 3.x +( log 3 x  1) 2  x 2 . Phần B.Theo chương trình nâng cao Câu VIb ( 2 điểm)  11  1 . Trong mặt phẳng tọa độ (Oxy) tam giác ABC có trọng tâm G 1;  , đường thẳng trung  3 trực của cạnh BC có phương trình x  3y +8 = 0 và đường thẳng AB có phương trình 4x + y – 9 = 0 . Xác định tọa độ các đỉnh của tam giác ABC .
  2. 2. Trong không gian tọa độ (Oxyz) cho mặt cầu (S) : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  4 z  5  0 , mặt phẳng (Q) : 2x + y – 6z + 5 = 0 . Viết phương trình mặt phẳng (P). Biết rằng mặt phẳng (P) đi qua A(1;1;2) ,vuông góc với mặt phẳng (Q) và tiếp xúc với mặt cầu (S). m Câu VIIb ( 1 điểm) Cho hàm số y = x  m  (Cm). Tìm m để đồ thị (Cm) có 2 điểm cực x2 trị A , B sao cho AB  10 .
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0