Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 20 - Đề 25
lượt xem 6
download
Tham khảo đề thi - kiểm tra 'đề thi thử đại học khối a, a1, b, d toán 2013 - phần 20 - đề 25', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 20 - Đề 25
- PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) Câu I:(2 điểm) x1 Cho hàm số : y (C) 2x 1 1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số. 2. Viết phương trình tiếp tuyến với (C), biết tiếp tuyến đó đi qua giao điểm của đường tiệm cận và trục Ox. Câu II:(2 điểm) sin 2x cos2x 1. Giải phương trình: tgx cot x cos x sin x 4 2. Giải phương trình: 2 log 3 x log 9 x 3 1 1 log 3 x Câu III: (2 điểm) sin 2 xdx 1.TÝnh nguyªn hµm: F ( x) 3 4 sin x cos 2 x 2.Gi¶i bÊt ph¬ng tr×nh: x 1 x 2 x 3 Câu IV: (1 điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC có trọng tâm G(2, 0) biết phương trình các cạnh AB, AC theo thứ tự là 4x + y + 14 = 0; 2x 5y 2 0 . Tìm tọa độ các đỉnh A, B, C. PHẦN RIÊNG (3 điểm) Chó ý:ThÝ sinh chØ ®îc chän bµi lµm ë mét phÇn nÕu lµm c¶ hai sÏ kh«ng ®îc chÊm A. Theo chương trình chuẩn Câu Va : 1. Tìm hệ số của x8 trong khai triển (x2 + 2)n, biết: A3 8C2 C1 49 . n n n 2. Cho đường tròn (C): x2 + y2 – 2x + 4y + 2 = 0. Viết phương trình đường tròn (C') tâm M(5, 1) biết (C') cắt (C) tại các điểm A, B sao cho AB 3 . B. Theo chương trình Nâng cao Câu Vb: 1. Giải phương trình : log 3 x 12 log 3 2 x 1 2 2. Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, SA vuông góc với ®¸y hình chóp. Cho AB = a, SA = a 2 . Gọi H và K lần lượt là hình chiếu vu«ng gãc của A lên SB, SD. Chứng minh SC (AHK) và tính thể tích khèi chóp OAHK. ………………… …..………………..Hết…………………………………….
- (C¸n bé coi thi kh«ng gi¶i thÝch g× thªm) Híng dÉn chÊm m«n to¸n C©u ý Néi Dung §iÓm I 2 1 Kh¶o s¸t hµm sè (1 ®iÓm) 1 TX§: D = R\ {-1/2} 0,25 3 Sùù BiÕn thiªn: y , 2 0 x D 2 x 1 1 1 Nªn hµm sè nghÞch biÕn trªn ( ; ) va ( ; ) 2 2 + Giíi h¹n ,tiÖm cËn: 0,25 lim y 1 x 2 lim y §THS cã tiÑm cËn ®øng : x = -1/2 1 x 2 1 lim y x 2 1 lim y ®THS cã tiÖm cËn ngang: y = -1/2 x 2 + B¶ng biÕn thiªn: x -1/2 y’ - - -1/2 0,25 y -1/2
- §å ThÞ : y 0,25 1 x -1/2 0 1 I -1/2 2 1 Giao điểm của tiệm cận đứng với trục Ox là A ,0 2 1 Phương trình tiếp tuyến () qua A có dạng y k x 2 x 1 1 2x 1 k x 2 0,25 () tiếp xúc với (C) / x 1 k coù nghieäm 2x 1
- x 1 1 2 x 1 k x 2 (1) 3 k (2) 0,25 2 x 12 Thế (2) vào (1) ta có pt hoành độ tiếp điểm là 1 3 x x 1 2 2 2x 1 2x 1 1 1 3 (x 1)(2x 1) 3(x ) và x x 1 2 2 2 0,25 5 1 x . Do đó k 2 12 1 1 Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm là: y x 12 2 0,25 II 2 1 sin 2x cos 2 x 1. Giải phương trình: tgx cot gx (1) cos x sin x 0,25 cos 2x cos x sin 2 x sin x sin x cos x (1) sin x cos x cos x sin x cos2x x sin2 x cos2 x sin x cos x sin x cos x cos x cos 2x s in2x 0 0,25 2 cos2 x cos x 1 0 s in2x 0 1 0,25 cos x ( cos x 1 :loaïi vì sin x 0) 2 0,25 x k 2 3 2 4 2. Phương trình: 2 log3 x log9 x 3 1 (1) 1 log3 x 1 4 (1) 2 log3 x 1 0,25 log3 9x 1 log3 x
- 2 log3 x 4 0,25 1 2 log3 x 1 log3 x đặt: t = log3x 2t 4 0,25 thành 1 t 2 3t 4 0 2 t 1 t (vì t = -2, t = 1 không là nghiệm) t 1 hay t 4 1 0,25 Do đó, (1) log3 x 1 hay x 4 x hay x 81 3 III 2 1 1 sin 2 xdx 2 sin x cos xdx Ta cã F ( x ) 3 4 sin x (1 2 sin 2 x ) 2 sin 2 x 4 sin x 2 0,25 §¨t u = sinx du cos xdx O,25 udu du du F ( x ) G (u ) u 1 2 u 1 (u 1)2 0,25 Ta cã: 1 ln u 1 c u 1 1 0,25 VËy F ( x ) ln sinx 1 c sin x 1 2 1 §k: x 3 0,25 x 1 x 2 x 3 Bpt 2 x 2 5 x 6 4 x
- 4 x 0 0,25 2 3x 12 x 8 0 3 x 4 0,25 6 2 3 62 3 x 3 3 0,25 62 3 3 x 3 IV 1 2x 5y 2 0 . Tọa độ A là nghiệm của hệ 4x y 14 0 x 4 A(–4, 2) y2 0,25 Vì G(–2, 0) là trọng tâm của ABC nên 3x G x A x B x C x B x C 2 0,25 (1) 3y G y A y B y C y B y C 2 Vì B(xB, yB) AB yB = –4xB – 14 (2) 2x 2 0,25 C(xC, yC) AC y C C ( 3) 5 5 Thế (2) và (3) vào (1) ta có x B x C 2 0,25 x 3 y B 2 2x C 2 B 4 x B 14 5 5 2 x C 1 y C 0 Vậy A(–4, 2), B(–3, –2), C(1, 0) V.a 3 1 1
- 1. Điều kiện n 4 0,25 n n Ta có: x 2 2 C x k 2k n k n 2 k 0 Hệ số của số hạng chứa x8 là C4 2 n 4 n Hệ số của số hạng chứa x8 là C4 2 n 4 0,25 n Ta có: A3 8Cn C1 49 n 2 n 0,25 (n – 2)(n – 1)n – 4(n – 1)n + n = 49 n3 – 7n2 + 7n – 49 = 0 (n – 7)(n2 + 7) = 0 n = 7 0,25 Nên hệ số của x là 8 C4 2 3 7 280 2 2 Phương trình đường tròn (C): x2 + y2 – 2x + 4y + 2 = 0 có tâm I(1, –2) 0,25 R 3 Đường tròn (C') tâm M cắt đường tròn (C) tại A, B nên AB IM tại trung điểm H của đoạn AB. AB 3 0,25 Ta có AH BH 2 2 Có 2 vị trí cho AB đối xứng qua tâm I. 0,25 Gọi A'B' là vị trí thứ 2 của AB Gọi H' là trung điểm của A'B' 2 3 2 3 2 0,25 Ta có: IH ' IH IA AH 3 2 2 2 2 Ta có: MI 5 1 1 2 5 3 7 3 13 0,25 và MH MI HI 5 ; MH ' MI H ' I 5 2 2 2 2
- 3 49 52 0,25 Ta có: R1 MA 2 AH 2 MH 2 2 13 4 4 4 3 169 172 R2 MA'2 A' H'2 MH'2 2 43 4 4 4 Vậy có 2 đường tròn (C') thỏa ycbt là: (x – 5)2 + (y – 1)2 = 13 0,25 hay (x – 5)2 + (y – 1)2 = 43 V.b 3 1 1 2 1. Giải phương trình: log3 x 1 log 3 2x 1 2 0,25 1 §k: x 1 2 2 log3 x 1 2 log3 2x 1 2 log3 x 1 log3 2x 1 1 log3 x 1 2x 1 log3 3 0,25 x 1 2x 1 3 0,25 1 x 1 2 2x 2 3x 4 0 (vn) hoac x 1 2x 2 3x 2 0 x2 0,25 2 2 +BC vuông góc với (SAB) 0,25 BC vuông góc với AH mà AH vuông với SB AH vuông góc với (SBC) AH vuông góc SC (1) + Tương tự AK vuông góc SC (2) (1) và (2) SC vuông góc với (AHK ) 0,25
- SB2 AB2 SA 2 3a2 SB = a 3 a 6 2a 3 2a 3 0,25 AH.SB = SA.AB AH= SH= SK= 3 3 3 (do 2 tam giác SAB và SAD bằng nhau và cùng vuông tại A) HK SH 2a 2 0,25 Ta có HK song song với BD nên HK . BD SB 3 kÎ OE// SC OE ( AHK )(doSC ( AHK )) suy ra OE lµ ®êng cao 0,5 cña h×nh chãp OAHK vµ OE=1/2 IC=1/4SC = a/2 Gọi AM là đường cao của tam giác cân AHK ta có 0,25 2 4a 2a AM2 AH 2 HM 2 AM= 9 3
- 1 1a 1 a3 2 0,25 VOAHK OE.SAHK . HK.AM (®vtt) 3 32 2 27 S K I M H E A D O M C
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử đại học khối A môn vật lý lần thứ 3
6 p | 268 | 90
-
Đề thi thử Đại học Khối A môn Toán năm 2013
4 p | 241 | 89
-
Đề thi thử Đại học khối A môn Toán năm 2013 - Đề 23
7 p | 202 | 81
-
Đề thi thử Đại học khối A môn Toán năm 2013 - Đề 7
5 p | 213 | 74
-
Đề thi thử Đại học khối D, A1 môn Tiếng Anh năm 2014 - THPT Lương Thế Vinh (357)
7 p | 553 | 72
-
Đề thi thử Đại học lần 2 khối A môn Hóa năm 2013 - Đề 1
5 p | 192 | 67
-
Đề thi thử Đại học khối A môn Toán năm 2013 - Đề 8
6 p | 213 | 63
-
Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 33 - Đề 2
6 p | 171 | 60
-
Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 33 - Đề 6
7 p | 194 | 58
-
Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 33 - Đề 5
2 p | 177 | 47
-
Đề thi thử Đại học khối D, A1 môn Tiếng Anh năm 2014 - THPT Lương Thế Vinh (209)
7 p | 404 | 39
-
Đề thi thử Đại học lần 2 môn Toán khối D năm 2014 - Trường THPT chuyên Vĩnh Phúc
6 p | 382 | 32
-
Đề thi thử Đại học khối D môn Ngữ Văn 2014 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc (Đề 1)
5 p | 208 | 29
-
Đề thi thử Đại học môn Toán khối B năm 2014 - Đề số 22
4 p | 283 | 29
-
Đề thi thử đại học môn Lý khối A (có đáp án)
5 p | 123 | 21
-
Đề thi thử Đại học môn Lịch sử năm 2014 - Sở GDĐT Vĩnh Phúc
4 p | 227 | 18
-
Đề thi thử Đại học khối D môn Ngữ Văn 2014 - Trường THPT Yên Lạc
5 p | 211 | 16
-
Đề thi thử Đại học khối A, A1 môn Lý năm 2013 - Trường THPT chuyên Nguyễn Trãi (Mã đề 612)
15 p | 96 | 7
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn