intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 21 - Đề 1

Chia sẻ: Van Tho | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:1

44
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo đề thi - kiểm tra 'đề thi thử đại học khối a, a1, b, d toán 2013 - phần 21 - đề 1', tài liệu phổ thông, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 21 - Đề 1

  1. SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC KỲ KSCL THI ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2012 - 2013 LẦN 1 ĐỀ THI MÔN: TOÁN – KHỐI A, A1 Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm) Cho hàm số y = x3 – 2(2m + 1)x2 + (5m2 + 10m – 3)x – 10m2 – 4m + 6 (1), ( với m là tham số). a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) với m = 1. b) Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số (1) có hai cực trị và các giá trị cực trị của hàm số (1) trái dấu nhau. Câu 2 (1,0 điểm) Giải phương trình: (2 sin x  1)(cos 2 x  sin x )  2 sin 3 x  6 sin x  1  2 cos x  3  0 (x  R) 2 cos x  3 x 4  4 x 2  y 2  6 y  9  0  Câu 3 (1,0 điểm) Giải hệ phương trình:  2 ( x, y  R )  x y  x 2  2 y  22  0  Câu 4 (1,0 điểm) Tìm tất cả các giá trị của m để bất phương trình:  x(4  x)  m x 2  4 x  5  2  0 có nghiệm x  2;2  3 .  Câu 5 (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang cân, đáy lớn AD  2a, AB  BC  a, SB  2a , hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (ABCD) trùng với trung điểm O của AD. Trên các cạnh SC, SD lấy các điểm M, N sao cho SM = 2MC, SN = DN. Mặt phẳng ( ) qua MN, song song với BC cắt SA, SB lần lượt tại P, Q. Tính thể tích khối chóp S.MNPQ theo a. Câu 6 (1,0 điểm) Cho các số dương x, y, z thỏa mãn: x(x – 1) + y(y – 1) + z(z – 1)  6. Tìm giá trị nhỏ 1 1 1 nhất của biểu thức: A    x  y 1 y  z 1 z  x 1 II. PHẦN RIÊNG(3,0 điểm):Thí sinh chỉ làm một trong hai phần riêng( phần A hoặc phần B) A. Theo chương trình Chuẩn Câu 7.a (1,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, viết phương trình đường thẳng d đi qua M(3 ;1) và cắt trục Ox, Oy lần lượt tại A và B sao cho tam giác IAB cân tại I(2 ;-2) . Câu 8.a (1,0 điểm) Giải phương trình: log 1 x 2  20 log 81 x 3  40 log 9 x  7  0 . 3 Câu 9.a (1,0 điểm) Có tất cả bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số mà trong các số đó, mỗi chữ số đứng trước đều nhỏ hơn chữ số đứng sau nó ( kể từ trái qua phải ) . B. Theo chương trình Nâng cao Câu 7.b (1,0 điểm) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho hình thoi ABCD ngoại tiếp đường tròn (C) : (x – 1)2 + (y + 1)2 = 20. Biết AC = 2BD, điểm B có hoành độ dương và thuộc đường thẳng d : 2x - y – 5 = 0. Viết phương trình cạnh AB của hình thoi. 3x  1 Câu 8.b (1,0 điểm) Tìm giới hạn : I = lim x 0 x Câu 9.b (1,0 điểm) Tìm hệ số của x10 trong khai triển ( x  3x 2 ) n , ( x > 0 , n nguyên dương) biết tổng tất cả các hệ số trong khai triển bằng - 2048 . ------------Hết----------------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm ! Họ và tên thí sinh: ………………………………………………; Số báo danh: ………..
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2