intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 23 - Đề 24

Chia sẻ: Mao Ga | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

22
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo đề thi - kiểm tra 'đề thi thử đại học khối a, a1, b, d toán 2013 - phần 23 - đề 24', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 23 - Đề 24

  1. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG Môn thi : TOÁN I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) Câu I: (2,0 điểm) 1 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số y  x3  2 x 2  3x. 3 2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết tiếp tuyến này đi qua gốc tọa độ O. Câu II: (2,0 điểm)   1. Giải phương trình 2 sin  2 x    3sin x  cos x  2 .  4 2 y 2  x 2  1  2. Giải hệ phương trình  .   2 x3  y 3  2 y  x Câu III: (2,0 điểm) 1. Tìm các giá trị của tham số m để phương trình m x 2  2 x  2  x  2 có 2 nghiệm phân biệt.   2. Với mọi số thực x, y thỏa điều kiện 2 x 2  y 2  xy  1 . Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ x4  y4 nhất của biểu thức P  . 2 xy  1 Câu IV: (1,0 điểm) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Tính theo a thể tích khối chóp S . ABCD và tính bán kính mặt cầu tiếp xúc với tất cả các mặt của hình chóp đó. II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm). Tất cả thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: A hoặc B. A. Theo chương trình Chuẩn Câu Va: (1,0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm I 1; 2;3 . Viết phương trình mặt cầu tâm I và tiếp xúc với trục Oy. Câu VI.a: (2,0 điểm) 1. Giải phương trình 2.27 x  18x  4.12 x  3.8 x . tan x 2. Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   . 1  cos 2 x B. Theo chương trình Nâng cao Câu Vb:(1,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn  C  : x 2  y 2  2 x  0 . Viết phương trình tiếp tuyến của  C  , biết góc giữa tiếp tuyến này và trục tung bằng 30o . Câu VI.b: (2,0 điểm) 1. Giải bất phương trình x 4 log3 x  243 . mx 2  1 2. Tìm m để hàm số y  có 2 điểm cực trị A, B và đoạn AB ngắn nhất. x -----Hết-----
  2. ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG Môn thi : TOÁN CÂU Ý NỘI DUNG ĐIỂM Ý2 Phương trình tiếp tuyến  tại điểm M 0  x0 ; y0  là (1,0đ 0,25 đ 1 3 )  2  3 2  : y  x0  4 x0  3  x  x0   x0  2 x0  3x0  qua O  x0  0, x0  3 . 0,25 đ Khi: x0  0 thì  : y  3x . 0,25 đ Khi: x0  3 thì  : y  0 . 0,25 đ Câu II Ý1 PT  sin 2 x  cos 2 x  3sin x  cos x  2 (2,0đ) (1,0đ  2sin x cos x  3sin x  2cos 2 x  cos x  3  0 . 0,25 đ )   2cos x  3 sin x   cos x  1 2cos x  3  0 . 0,25 đ   sin x  cos x  1 2cos x  3  0 3 Khi: cos x  (VN ) . 0,25 đ 2     Khi : sin x  cos x  1  sin  x     1   x   2  k 2 .  4 2   x    k 2 0,25 đ  KL: nghiệm PT là x    k 2 , x    k 2 . 2 Ý2 (1,0đ  Ta có: 2 x3  y 3  2 y 2  x 2 2y  x  x 3  2 x 2 y  2 xy 2  5 y 3  0 . 0,25 đ ) Khi y  0 thì hệ VN. 3 2 3 x x x Khi y  0 , chia 2 vế cho y  0     2    2    5  0 . 0,25 đ  y  y  y x Đặt t  , ta có : t 3  2t 2  2t  5  0  t  1 . 0,25 đ y y  x  Khi t  1 ,ta có : HPT   2  x  y  1, x  y  1 . 0,25 đ y 1  Câu III Ý 1 x2 Ta có: x 2  2 x  2  1 nên PT  m  . 0,25 đ (2,0đ) (1,0đ 2 x  2x  2 ) x2 4  3x Xét f ( x )   f '( x)  . 0,25 đ 2 x  2x  2  2  2 x  2x  2 x  2x  2 4 4 f '  x   0  x  ; f    10; lim f ( x)  1; lim f ( x )  1 . 0,25 đ 3 3 x  x  KL: 1  m  10 . 0,25 đ Ý2 (1,0đ 1 0,25 đ )  2  Đặt t  xy . Ta có: xy  1  2  x  y   2 xy  4 xy  xy   5
  3. 1 1 1  2  Và xy  1  2  x  y   2 xy  4 xy  xy  . ĐK:   t  . 3 5 3 2 Suy ra : P  x 2  y2   2 x2 y 2  7t 2  2t  1 . 0,25 đ 2 xy  1 4  2t  1 Do đó: P '   7 t 2  t  , P '  0  t  0(th), t  1(kth) 2 2  2t  1 0,25 đ  1 1 2 1 P   P   và P  0   .  5  3  15 4 1 2  1 1 KL: GTLN là và GTNN là ( HSLT trên đoạn  5 ; 3  ) 0,25 đ 4 15   Câu IV Gọi O là giao điểm AC và BD  SO   ABCD  (1,0đ) 2a 2 a 2 0,25 đ Ta có: SO  SA2  OA2  a 2   . 4 2 1 S ABCD  a 2  VS . ABCD  a3 2 . 0,25 đ 6 Gọi M, N là trung điểm AB và CD và I là tâm đường tròn nội tiếp 0,25 đ tam giác SMN. Ta chứng minh I cách đều các mặt của hình chóp S SMN  pr  r  2a 2 2  a 2  3 1  là bán kính cần tìm. 0,25 đ  4 aa 3  4 Câu Va Gọi M là hình chiếu của I lên Oy, ta có: M  0; 2; 0  (1,0đ) 0,25 đ uuu r IM   1;0; 3  R  IM  10 là bán kính mặt cầu cần tìm. 0,25 đ 2 2 2 KL: PT mặt cầu cần tìm là  x  1   y  2    z  3  10 . 0,50 đ Câu VIa Ý 1 (2,0đ) (1,0đ Ta có : PT  2.33 x  2 x.32 x  4.22 x3x  3.23 x . 0,25 đ ) 3x 2x x 3x 3  3  3 Chia 2 vế cho 2  0 : PT  2       4   3  0. 0,25 đ 2  2  2 x 3 3 Đặt t    . ĐK: t>0; 2t 3  t 2  4t  3  0  t  1(kth); t  (th) . 0,25 đ 2 2 x 3 3 3 Khi t  , ta có:     x  1 . KL: Nghiệm PT là x  1 . 0,25 đ 2 2 2 Ý2 cos x sin x (1,0đ Ta có: F  x   I   dx . 0,25 đ ) cos x 1  cos2 x 2   Đặt t  cos 2 x  dt  2cos x sin xdx 1 dt 1  1 1 1 t 1 0,50 đ Suy ra : I        dt  ln C . 2 t  t  1 2  t  1 t  2 t 1  1  cos 2 x  KL: F  x   ln  C. 0,25 đ 2  cos 2 x 
  4. Câu Vb Ta có: Hệ số góc của tiếp tuyến    cần tìm là  3 . 0,25 đ (1,0đ) 2 Mà:  C  :  x  1  y 2  1  I  1; 0  ; R  1 . 0,25 đ Do đó:  1  : 3 x  y  b  0 tiếp xúc (C)  d  I , 1   R b 3 0,25 đ   1  b  2  3 . KL:  1  : 3x  y  2  3  0 . 2 Và :   2  : 3 x  y  b  0 tiếp xúc (C)  d  I ,  2   R b 3 0,25 đ   1  b  2  3 . KL:   2  : 3 x  y  2  3  0 . 2 Câu VIb Ý 1 ĐK: x > 0 . BPT   4  log 3 x  log3 x  5 (HS ĐB) 0,25 đ (2,0đ) (1,0đ ) Đặt t  log3 x . Ta có: t 2  4t  5  0  t  5 hoặc 1  t . 0,25 đ 1 0,50 đ KL: Nghiệm BPT là 0  x  hoặc 3  x . 243 Ý2 mx 2  1 (1,0đ Ta có: y '  . 0,25 đ x2 ) Hàm số có 2 cực trị  y '  0 có 2 nghiệm PB khác 0  m  0 . 0,25đ  1   1  4 A  ; 2 m  , B  ; 2  m   AB 2   16   m  . 0,25đ  m   m   m  4 1 AB 2  2 .16   m   16 (không đổi). KL: m   (th) . 0,25đ  m  2 …HẾT…
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2