Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 23 - Đề 25
lượt xem 1
download
Tham khảo đề thi - kiểm tra 'đề thi thử đại học khối a, a1, b, d toán 2013 - phần 23 - đề 25', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 23 - Đề 25
- ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG Môn thi : TOÁN PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7.0 điểm) Câu I. (2.0 điểm) x Cho hàm số y = (C) x-1 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (C) 2. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C), biết rằng khoảng cách từ tâm đối xứng của đồ thị (C) đến tiếp tuyến là lớn nhất. Câu II. (2.0 điểm) 1.Tìm nghiệm của phương trình 2cos4x - ( 3 - 2)cos2x = sin2x + 3 biết x [ 0 ; ]. 33 x 2 y 5.6 x 4.23 x 2 y 0 2. Giải hệ phương trình 2 x y y ( 2 y x )( 2 y x ) Câu III. (1.0 điểm) 1 4 3 2 x x Tính tích phân ( x e )dx 0 1 x Câu IV. (1.0 điểm) Cho x, y, z là các số thực dương lớn hơn 1 và thoả mãn điều kiện xy + yz + zx 2xyz Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A = (x - 1)(y - 1)(z - 1). Câu V. (1.0 điểm) Cho tứ diện ABCD biết AB = CD = a, AD = BC = b, AC = BD = c. Tính thể tích của tứ diện ABCD. PHẦN RIÊNG ( 3.0 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần A hoặc B (Nếu thí sinh làm cả hai phần sẽ không được chấm điểm). A. Theo chương trình nâng cao Câu VIa. (2.0 điểm) 1. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho hai đường thẳng (d1) : 4x - 3y - 12 = 0 và (d 2): 4x + 3y - 12 = 0. Tìm toạ độ tâm và bán kính đường tròn nội tiếp tam giác có 3 cạnh nằm trên (d1), (d2), trục Oy. 2. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng 2. Gọi M là trung điểm của đoạn AD, N là tâm hình vuông CC’D’D. Tính bán kính mặt cầu đi qua các điểm B, C’, M, N. Câu VIIa. (1.0 điểm) log3 ( x 1)2 log 4 ( x 1)3 Giải bất phương trình 0 x2 5x 6 B. Theo chương trình chuẩn Câu VIb. (2.0 điểm) 1. Cho elip (E) : 4x2 + 16y2 = 64.Gọi F1, F2 là hai tiêu điểm. M là điểm bất kì trên (E).Chứng tỏ rằng 8 tỉ số khoảng cách từ M tới tiêu điểm F2 và tới đường thẳng x = có giá trị không đổi. 3 2. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho điểm A(1 ;0 ; 1), B(2 ; 1 ; 2) và mặt phẳng (Q): x + 2y + 3z + 3 = 0. Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua A, B và vuông góc với (Q). Câu VIIb. (1.0 điểm) 1 2 6 3 Giải bất phương trình A2 x Ax2 C x 10 ( Cn , An là tổ hợp, chỉnh hợp chập k của n phần tử) k k 2 x .................HẾT..............
- ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG. Môn thi : TOÁN PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7.0 điểm) CÂU NỘI DUNG THANG ĐIỂM 2.(1.0đ) Giả sử M(x0 ; y0) thuộc (C) mà tiếp tuyến với đồ thị tại đó có khoảng cách từ tâm đối 0.25 xứng đến tiếp tuyến là lớn nhất. 1 x Phương trình tiếp tuyến tại M có dạng : y 2 ( x x0 ) 0 ( x0 1) x0 1 2 1 x0 x y 0 ( x0 1)2 ( x0 1) 2 2 0.25 x0 1 2t Ta có d(I ;tt) = Xét hàm số f(t) = (t 0) ta có f’(t) = 1 1 1 t4 ( x0 1) 4 (1 t )(1 t )(1 t 2 ) (1 t 4 ) 1 t 4 f’(t) = 0 khi t = 1 0.25 Bảng biến thiên x 0 1 + từ bảng biến thiên ta c d(I ;tt) lớn nhất f'(t) + 0 - khi và chỉ khi t = 1 hay f(t) 2 x0 2 x0 1 1 x0 0 + Với x0 = 0 ta có tiếp tuyến là y = -x 0.25 + Với x0 = 2 ta có tiếp tuyến là y = -x+4 Câu 0.25 II(2.0đ) Phương trình đã cho tương đương với 1. 2(cos4x + cos2x) = 3 (cos2x + 1) + sin2x (1.0đ) cosx=0 0.25 4cos3xcosx=2 3cos 2 x 2sinxcosx 2cos3x= 3cosx+sinx 0.25 + cosx=0 x= k 2 3x=x- 6 k 2 + 2cos3x= 3cosx+sinx cos3x=cos(x- ) 6 3 x x k 2 6
- 0.25 x 12 k 11 13 vì x 0; x , x ,x ,x x k 2 12 24 24 24 2 2.(1.0đ) x, y 0 0.25 ĐK: x y Hệ phương trình 3 x 2 y 5.6 x 4.23x 2 y 0 3 33 x 2 y 5.6 x 4.23 x 2 y 0 x y y (2 y x)( 2 y x ) x 2 y (2 y x)( 2 y x )( x y y ) 33 x 2 y 5.6 x 4.23 x 2 y 0 33 x 2 y 5.6 x 4.23 x 2 y 0 0.25 (2 y x)[( 2 y x )( x y y ) 1] 0 2 y x 0 (do 2 y x )( x y y ) 1 0 ) 33 x 2 y 5.6 x 4.23 x 2 y 0 32 x 5.6 x 4.22 x 0 (1) 2 y x 2 y x (2) 3 x 2x x 2x 3 2x 3 x ( 2 ) 1 x 0 Giải (1): 3 5.6 4.2 0 ( ) 5.( ) 4 0 x log 4 2 2 3 x ( ) 4 3 2 2 0.25 Với x 0 thay vao (2) ta được y = 0 0.25 1 Với x log 3 4 thay vao (2) ta được y = log 3 4 2 2 2 1 Kết hợp với điều kiện ta được nghiệm của phương trình là x log 3 4 ,y = log 3 4 2 2 2 Câu III. 1 3 4 x 1 3 1 4 x 0.25 (1.0đ) Đặt I = ( x 2 e x ) dx . Ta có I = x 2 e x dx dx 0 1 x 0 0 1 x 1 1 3 1 t 1 t 1 1 1 0.25 Ta tính I1 x 2e x dx Đặt t = x3 ta có I1 e dt 3 e 0 e 0 30 3 3 1 4 x 0.25 Ta tính I 2 dx Đặt t = 4 x x t 4 dx 4t 3 dt 0 1 x 1 1 t4 1 2 1 0.25 Khi đó I 2 4 2 dx 4 (t 2 1 2 ) dt 4( ) Vậy I = I1+ I2 e 3 0 1 t 0 1 t 3 4 3 1 1 1 0.25 Câu IV. Ta có xy yz xz 2 xyz x y z 2 nên
- (1.0đ) 0.25 1 1 1 y 1 z 1 ( y 1)( z 1) 1 1 2 (1) x y z y z yz 1 1 1 x 1 z 1 ( x 1)( z 1) Tương tự ta có 1 1 2 (2) y x z x z xz 1 1 1 x 1 y 1 ( x 1)( y 1) 1 1 2 (3) y x y x y xy 1 0.25 Nhân vế với vế của (1), (2), (3) ta được ( x 1)( y 1)( z 1) 8 1 3 0.25 vậy Amax = x yz 8 2 Câu V. Qua B, C, D lần lượt dựng các đường thẳng P 1.0 (1.0đ) Song song với CD, BD, BC cắt nhau tại M, N, P Ta có MN = 2BD, MP = 2CD, NP = 2BC từ đó ta có các tam giác AMN, APM, ANP vuông tại A Đặt x = AM, y = AN, AP = z ta có D B x 2(a 2 c 2 b 2 ), y 2(b 2 c 2 a 2 ) z 2(a 2 b 2 c 2 ) A Vậy V = 1 2(a 2 c 2 b2 )(b2 c 2 a 2 )(a 2 b 2 c 2 ) M C N 12 Câu Gọi A là giao điểm d1 và d2 ta có A(3 ;0) 0.5 VIa. Gọi B là giao điểm d1 với trục Oy ta có B(0 ; - 4) (2.0đ) Gọi C là giao điểm d2 với Oy ta có C(0 ;4) 1. Gọi BI là đường phân giác trong góc B với I thuộc OA khi đó ta có 0.5 (1.0đ) I(4/3 ; 0), R = 4/3 2. 1.0 Y (1.0đ) Chọn hệ trục toạ độ như hình vẽ Ta có M(1 ;0 ;0), N(0 ;1 ;1) D' A' B(2 ;0 ;2), C’(0 ;2 ;2) Gọi phương tình mặt cầu đi qua 4 điểm M,N,B,C’ có dạng C' x2 + y2 + z2 +2Ax + 2By+2Cz +D = 0 B' Vì mặt cầu đi qua 4 điểm nên ta có 5 N A 2 1 2 A D 0 M 2 2 B 2C D 0 5 B D A X 2 8 4 A 4C D 0 1 8 4 B 4C D 0 C 2 C B D 4 Z Vậy bán kính R = A2 B 2 C 2 D 15 Câu Đk: x > - 1 0.25 VIIa (1.0đ) 3log 3 ( x 1) 0.25 2log 3 ( x 1) log 3 4 bất phương trình 0 ( x 1)( x 6)
- log 3 ( x 1) 0.25 0 x6 0 x6 0.25 Ta có F1 ( 12;0), F2 ( 12; 0) Giả sử M(x0 ; y0)thuộc (E) H là hình chiếu của M trên 0.5 Câu VIb 8 8 3 x0 đường thẳng x . Ta có MF2 = a - cx0/a = (2.0đ) 3 2 1. 0.5 8 3 x0 MF2 (1.0đ) MH = . Vậy không đổi 3 MH uuu r uu r uuu uu r r 2. Ta có AB (1;1;1), nQ (1; 2;3), AB; nQ (1; 2;1) 1.0 (1.0đ) uuu uu r r r uuu uu r r Vì AB; nQ 0 nên mặt phẳng (P) nhận AB; nQ làm véc tơ pháp tuyến Vậy (P) có phương trình x - 2y + z - 2 = 0 Câu nghiệm bất phương trình là x = 3 và x = 4 1.0 VIIb (1.0đ) Chó ý: NÕu thÝ sinh lµm bµi kh«ng theo c¸ch nªu trong ®¸p ¸n mµ vÉn ®óng th× ®îc ®ñ ®iÓm tõng phÇn nh ®¸p ¸n quy ®Þnh
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử đại học khối A môn vật lý lần thứ 3
6 p | 268 | 90
-
Đề thi thử Đại học Khối A môn Toán năm 2013
4 p | 241 | 89
-
Đề thi thử Đại học khối A môn Toán năm 2013 - Đề 23
7 p | 202 | 81
-
Đề thi thử Đại học khối A môn Toán năm 2013 - Đề 7
5 p | 213 | 74
-
Đề thi thử Đại học khối D, A1 môn Tiếng Anh năm 2014 - THPT Lương Thế Vinh (357)
7 p | 553 | 72
-
Đề thi thử Đại học lần 2 khối A môn Hóa năm 2013 - Đề 1
5 p | 193 | 67
-
Đề thi thử Đại học khối A môn Toán năm 2013 - Đề 8
6 p | 213 | 63
-
Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 33 - Đề 2
6 p | 172 | 60
-
Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 33 - Đề 6
7 p | 194 | 58
-
Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 33 - Đề 5
2 p | 178 | 47
-
Đề thi thử Đại học khối D, A1 môn Tiếng Anh năm 2014 - THPT Lương Thế Vinh (209)
7 p | 406 | 39
-
Đề thi thử Đại học lần 2 môn Toán khối D năm 2014 - Trường THPT chuyên Vĩnh Phúc
6 p | 383 | 32
-
Đề thi thử Đại học khối D môn Ngữ Văn 2014 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc (Đề 1)
5 p | 208 | 29
-
Đề thi thử Đại học môn Toán khối B năm 2014 - Đề số 22
4 p | 283 | 29
-
Đề thi thử đại học môn Lý khối A (có đáp án)
5 p | 124 | 21
-
Đề thi thử Đại học môn Lịch sử năm 2014 - Sở GDĐT Vĩnh Phúc
4 p | 227 | 18
-
Đề thi thử Đại học khối D môn Ngữ Văn 2014 - Trường THPT Yên Lạc
5 p | 214 | 16
-
Đề thi thử Đại học khối A, A1 môn Lý năm 2013 - Trường THPT chuyên Nguyễn Trãi (Mã đề 612)
15 p | 96 | 7
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn