Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 23 - Đề 26
lượt xem 1
download
Tham khảo đề thi - kiểm tra 'đề thi thử đại học khối a, a1, b, d toán 2013 - phần 23 - đề 26', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 23 - Đề 26
- ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG Môn thi : TOÁN 2x 1 Câu I. (2 điểm). Cho hàm số y (1). x 1 1) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1). 2) Tìm điểm M thuộc đồ thị (C) để tiếp tuyến của (C) tại M với đường thẳng đi qua M và giao điểm hai đường tiệm cận có tích hệ số góc bằng - 9. Câu II. (2 điểm) 1 1 1) Giải phương trình sau: 2. x 2 x2 sin 4 2 x c os 4 2 x 2) Giải phương trình lượng giác: c os 4 4 x . tan( x ). tan( x ) 4 4 Câu III. (1 điểm) Tính giới hạn sau: 3 ln(2 e e.c os2 x ) 1 x 2 L lim x0 x2 Câu IV. (2 điểm) Cho hình nón đỉnh S có độ dài đường sinh là l, bán kính đường tròn đáy là r. Gọi I là tâm mặt cầu nội tiếp hình nón (mặt cầu bên trong hình nón, tiếp xúc với tất cả các đường sinh và đường tròn đáy của nón gọi là mặt cầu nội tiếp hình nón). 1. Tính theo r, l diện tích mặt cầu tâm I; 2. Giả sử độ dài đường sinh của nón không đổi. Với điều kiện nào của bán kính đáy thì diện tích mặt cầu tâm I đạt giá trị lớn nhất? Câu V (1 điểm) Cho các số thực x, y, z thỏa mãn: x2 + y2 + z2 = 2. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P = x3 + y3 + z3 – 3xyz. 1 Câu VI. (1 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hình chữ nhật ABCD có tâm I ( ; 0) 2 Đường thẳng AB có phương trình: x – 2y + 2 = 0, AB = 2AD và hoành độ điểm A âm. Tìm tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật đó. Câu VII. (1 điểm) Giải hệ phương trình : y2 x2 x 2 2010 2009 y 2 2010 3 log 3 ( x 2 y 6) 2 log 2 ( x y 2) 1 --------------- HẾT ---------------
- HƯỚNG DẪN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG Môn thi : TOÁN CÂU NỘI DUNG ĐIỂM I.2 +) Ta có I(- 1; 2). Gọi M (C ) M ( x ; 2 3 ) k yM yI 3 0 IM x0 1 xM xI ( x0 1) 2 3 +) Hệ số góc của tiếp tuyến tại M: kM y '( x0 ) 2 1 điểm x0 1 +) ycbt kM .k IM 9 +) Giải được x0 = 0; x0 = -2. Suy ra có 2 điểm M thỏa mãn: M(0; - 3), M(- 2; 5) II.1 +) ĐK: x ( 2; 2) \ {0} x y 2 xy +) Đặt y 2 x 2 , y 0 Ta có hệ: 2 2 x y 2 1 3 1 3 x x 1 điểm 2 ; 2 +) Giải hệ đx ta được x = y = 1 và 1 3 1 3 y 2 y 2 1 3 +) Kết hợp điều kiện ta được: x = 1 và x 2 II.2 +) ĐK: x k ,k Z 4 2 ) tan( x) tan( x) tan( x) cot( x) 1 4 4 4 4 1 1 1 sin 4 2 x cos 4 2 x 1 sin 2 4 x cos 2 4 x 2 2 2 1 điểm 4 2 pt 2 cos 4 x cos 4 x 1 0 +) Giải pt được cos24x = 1 cos8x = 1 x k và cos24x = -1/2 (VN) 4 +) Kết hợp ĐK ta được nghiệm của phương trình là x k ,k Z 2 III 3 ln(2 e e.c os2 x ) 1 x 2 3 ln(1 1 c os2 x ) 1 1 x 2 L lim lim x 0 x2 x 0 x2 2 2 x) 1 3 1 x 2 2 2 x) ln(1 2 sin lim ln(1 2 sin 1 lim 1 điểm x 0 x2 x 2 x0 x2 3 (1 x 2 ) 2 3 1 x 2 1 2 sin 2 x 2 sin 2 x 2 sin 2 x 2 sin 2 x 1 5 2 3 3 IV.1 +) Gọi rC là bán kính mặt cầu nội tiếp nón, và cũng là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác SAB. S 1 S SAB prC (l r ).rC SM . AB 2 l 2 2 1 điểm Ta có: l r .2r l r rC r 2(l r ) lr I 2 2 lr +) Scầu = 4 r C 4 r l r r A M B IV.2 +) Đặt : 1 điểm
- lr 2 r 3 y (r ) ,0 r l lr 5 1 2 2r (r rl l ) r 2 l 2 ) y '(r ) 0 (l r ) 2 5 1 r l 2 +) BBT: r 5 1 0 l l 2 y'(r) y(r) y max 5 1 +) Ta có max Scầu đạt y(r) đạt max r l 2 V +) Ta có P ( x y z )( x 2 y 2 z 2 xy yz zx ) x 2 y 2 z 2 ( x y z )2 P ( x y z) x2 y 2 z 2 2 2 ( x y z )2 ( x y z )2 P ( x y z) 2 ( x y z ) 3 2 2 1 điểm 1 3 +) Đặt x +y + z = t, t 6( Bunhia cov xki) , ta được: P (t ) 3t t 2 +) P '(t ) 0 t 2 , P( 6 ) = 0; P( 2) 2 2 ; P( 2) 2 2 +) KL: MaxP 2 2; MinP 2 2 VI 5 +) d ( I , AB) AD = 5 AB = 2 5 BD = 5. 2 +) PT đường tròn ĐK BD: (x - 1/2)2 + y2 = 25/4 x 2 1 2 2 25 +) Tọa độ A, B là nghiệm của hệ: (x ) y y 2 A( 2; 0), B(2; 2) 2 4 x 2y 2 0 x 2 y 0 C (3;0), D(1; 2) VII 2 2 x 2 2010 2009 y x (1) y 2 2010 3 log 3 ( x 2 y 6) 2 log 2 ( x y 2) 1(2) +) ĐK: x + 2y = 6 > 0 và x + y + 2 > 0+) Lấy loga cơ số 2009 và đưa về pt: x 2 log 2009 ( x 2 2010) y 2 log 2009 ( y 2 2010) +) Xét và CM HS f (t ) t log 2009 (t 2010), t 0 đồng biến, từ đó suy ra x2 = y2 x= y, x = - y +) Với x = y thế vào (2) và đưa về pt: 3log3(x +2) = 2log2(x + 1) = 6t t t 1 8 Đưa pt về dạng 1 , cm pt này có nghiệm duy nhất t = 1 9 9 x = y =7+) Với x = - y thế vào (2) được pt: log3(y + 6) = 1 y = - 3 x = 3
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử đại học khối A môn vật lý lần thứ 3
6 p | 268 | 90
-
Đề thi thử Đại học Khối A môn Toán năm 2013
4 p | 241 | 89
-
Đề thi thử Đại học khối A môn Toán năm 2013 - Đề 23
7 p | 202 | 81
-
Đề thi thử Đại học khối A môn Toán năm 2013 - Đề 7
5 p | 213 | 74
-
Đề thi thử Đại học khối D, A1 môn Tiếng Anh năm 2014 - THPT Lương Thế Vinh (357)
7 p | 553 | 72
-
Đề thi thử Đại học lần 2 khối A môn Hóa năm 2013 - Đề 1
5 p | 192 | 67
-
Đề thi thử Đại học khối A môn Toán năm 2013 - Đề 8
6 p | 213 | 63
-
Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 33 - Đề 2
6 p | 172 | 60
-
Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 33 - Đề 6
7 p | 194 | 58
-
Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 33 - Đề 5
2 p | 178 | 47
-
Đề thi thử Đại học khối D, A1 môn Tiếng Anh năm 2014 - THPT Lương Thế Vinh (209)
7 p | 406 | 39
-
Đề thi thử Đại học lần 2 môn Toán khối D năm 2014 - Trường THPT chuyên Vĩnh Phúc
6 p | 383 | 32
-
Đề thi thử Đại học khối D môn Ngữ Văn 2014 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc (Đề 1)
5 p | 208 | 29
-
Đề thi thử Đại học môn Toán khối B năm 2014 - Đề số 22
4 p | 283 | 29
-
Đề thi thử đại học môn Lý khối A (có đáp án)
5 p | 123 | 21
-
Đề thi thử Đại học môn Lịch sử năm 2014 - Sở GDĐT Vĩnh Phúc
4 p | 227 | 18
-
Đề thi thử Đại học khối D môn Ngữ Văn 2014 - Trường THPT Yên Lạc
5 p | 212 | 16
-
Đề thi thử Đại học khối A, A1 môn Lý năm 2013 - Trường THPT chuyên Nguyễn Trãi (Mã đề 612)
15 p | 96 | 7
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn