Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 23 - Đề 3
lượt xem 6
download
Tham khảo đề thi - kiểm tra 'đề thi thử đại học khối a, a1, b, d toán 2013 - phần 23 - đề 3', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 23 - Đề 3
- ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG Môn thi : TOÁN I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm). 2x 1 Câu I (2 điểm): Cho hµm sè y x 1 1. Kh¶o s¸t sù biÕn thiªn vµ vÏ ®å thÞ (C) cña hµm sè ®· cho. 2. T×m trªn (C) nh÷ng ®iÓm cã tæng kho¶ng c¸ch ®Õn hai tiÖm cËn cña (C) nhá nhÊt 2009 2 2 Câu II (2 điểm):1) Giải phương trình: cos 2 x 2 2 sin x 4 cos x sin x 4sin x cos x . 4 2 1 1 x x y (1 y ) 4 2) Giải hệ phương trình: x x2 1 . 3 4 x3 y2 y y 0 3 4 x2 4 x Câu III (1 điểm): Tính tích phân: I 1 4 x 2 4 x 5 x. 2 x 1 dx . 2 Câu IV (1 điểm):Trên đường thẳng vuông góc tại A với mặt phẳng của hình vuông ABCD cạnh a ta lấy điểm S với SA = 2a . Gọi B’, D’ là hình chiếu vuông góc của A lên SB và SD. Mặt phẳng (AB’D’ ) cắt SC tại C’ . Tính thể tích khối đa diện ABCDD’ C’ B’. Câu V (1 điểm): Tam gi¸c ABC cã ®Æc ®iÓm g× nÕu c¸c gãc tho¶ cos A.cos B cos B.cos C cos C.cos A 3 m·n: ? cos C cos A cos B 2 II. PHẦN RIÊNG CHO TỪNG CHƯƠNG TRÌNH ( 3 điểm). Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần 1 hoặc phần 2) 1. Theo chương trình Chuẩn: 1. Câu VI.a (2 điểm): 1) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho đường tròn ( C) : x 2 y 2 2 x 6 y 15 0 và đường thẳng (d) : mx y 3m 0 ( m là tham số). Gọi I là tâm của đường tròn . Tìm m để đường thẳng (d) cắt (C) tại 2 điểm phân biệt A,B thoả mãn chu vi IAB bằng 5(2 2) . x 1 y z 1 2) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng : (d1 ) : và 2 1 1 x y 2 z 1 (d 2 ) : . Viết phương trình mặt phẳng chứa (d1) và hợp với (d2) một góc 300. 1 1 1 Câu VII.a (1 điểm): Chứng minh rằng với a, b, c>0 ta có: 1 1 1 1 1 1 1 1 1 4a 4b 4c a 3b b 3c c 3a a 2b c b 2c a c 2a b 2. Theo chương trình Nâng cao: Câu VI.b (2 điểm) 1) Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) tâm I(-1; 1), bán kính R=1, M là một điểm trên (d ) : x y 2 0 . Hai tiếp tuyến qua M tạo với (d) một góc 450 tiếp xúc với (C) tại A, B. Viết phương trình đường thẳng AB. 2) Trong không gian Oxyz cho tứ diện ABCD biết A(0; 0; 2), B(-2; 2; 0), C(2; 0; 2), DH ( ABC ) và DH 3 với H là trực tâm tam giác ABC. Tính góc giữa (DAB) và (ABC). Câu VII.b (1 điểm): Chứng minh rằng với a, b, c>0 ta có: a b c 1. a (a b)(a c) b (b a )(b c) c (c a )(c b)
- ĐÁP ÁN THI THỬ LẦN 2 I. PHẦN CHUNG. Câu Phần Nội dung Điểm Câu I 1(1,0) HS tù gi¶i (2,0) 2(1,0) HS tù gi¶i Câu Phần Nội dung Điểm Câu II 1(1,0) 2009 2 2 (2,0) cos 2 x 2 2 sin x 4 cos x sin x 4sin x cos x 4 2 2 cos x sin x 2(sin x cos x ) 4sin x.cos x(sin x cos x) 0,5 (cos x sin x)(cos x sin x 4 cos x.sin x 2) 0 cos x sin x 0 (1) cos x sin x 4 sin x.cos x 2 0 (2) 0,25 + Giải (1): (1) tan x 1 x k 4 + Giải (2): Đặt cos x sin x t , t 2 ta có phương trình: 2t 2 t 0 . t 0 t 1/ 2 0,25 Với t 0 ta có: tan x 1 x k 4 Với t 1 / 2 ta có: x arccos( 2 / 4) / 4 k 2 cos( x ) 2 / 4 4 x arccos( 2 / 4) / 4 k 2 KL: Vậy phương trình có 4 họ nghiệm: x k , x k , 4 4 x arccos( 2 / 4) / 4 k 2 , x arccos( 2 / 4) / 4 k 2 . 2(1,0) 2 1 1 2 1 1 x x (1 ) 4 x y2 x y 4 y y §k y 0 ®Æt 0,25 2 x x 1 3 x 3 1 x 1 3 4 x ( x) 4 y2 y y y3 y y 1 a x y b x 0,25 y Ta ®îc a 2 a 2b 4 a 2 a 4 2b a 2 a 4 2b a 2 0,25 3 3 2 2 a 2ab 4 a a (a a 4) 4 a 4a 4 0 b 1 x y y 1 Khi ®ã 1 KL 0,25 x x 2 x 1 Câu Phần Nội dung Điểm Câu III 0 2 3 4x 4 x 0 4 (2 x 1)2 0 (1,0) I 1 x. 2 x 1 dx dx ( x. 2 x 1)dx (2 x 1)2 4 2 1 (2 x 1) 4 1 2 2 2
- 0 4 (2 x 1)2 0 0,25 dx ( x. 2 x 1)dx 1 (2 x 1)2 4 1 2 2 0 4 (2 x 1)2 + Tính: I1 dx . Đặt: 1 (2 x 1)2 4 2 1 2 x 1 2sin t , t ; dx cos tdt , x t 0,x 0 t . 2 2 2 6 6 2 6 2 6 6 2cos t 2 1 sin tdt 1 dt Khi đó: I1 2 dt 2 dt 2 0 4sin t 4 0 2(sin t 1) 20 0 sin t 1 6 dt 0,25 = 2 12 0 sin t 1 6 6 dt d (tan t ) 2 + Tính: I 2 2 2 . Đặt: tan t tan y . 0 sin t 1 0 2(tan t 1/ 2) 2 2 2 Suy ra: d (tan t ) d (tan y ) (1 tan 2 y )dy , với 2 2 6 t 0 y 0, t y sao cho tan , (0 ) 6 3 2 2 2 2 0,25 Khi đó: I 2 dy y0 . 0 2 2 2 0 + Tính: I 3 ( x. 2 x 1)dx . Đặt: 1 2 1 1 t 2 x 1 2 x t 2 1, dx tdt , x t 0, x t 1 . 2 2 1 2 5 3 t 1 2 t t 1 Khi đó: I 2 t dt 1 0 0 2 10 6 15 1 2 6 0,25 KL: Vậy I I1 I 2 I 3 , ( tan , (0 ) ) 15 12 2 3 2 Câu Phần Nội dung Điểm Câu IV (1,0) + Trong tam giác SAB hạ AB ' SC . S Trong tam giác SAD hạ AD ' SD . Dễ có: BC SA, BC BA BC ( SAB) Suy ra: AB ' BC , mà AB ' SB . Từ đó có AB ' ( SAC ) AB ' SC (1) . D' Tương tự ta có: AD ' SC (2) . Từ (1) và (2) C' suy ra: SC ( AB ' D ') B ' D ' SC . B' Từ đó suy ra: SC ' ( AB ' C ' D ') 0,25 A D O 1 1 1 2 5a + Ta có: 2 2 2 AB ' AB ' SA BA 5 B C
- 4 4 5 SB ' SA2 AB '2 4a 2 a 2 a , SB SA2 AB 2 5a . 5 5 SB ' 4 Suy ra: ; SB 5 Lại có B’D’ // BD (cùng thuộc mp(SBD) và cùng vuông góc với SC) nên B ' D ' AC ' (vì dễ có BD ( SAC ) nên BD AC ' ). B ' D ' SB ' 4 Xét hai tam giác đồng dạng SB’D’ và SBD suy ra: BD SB 5 4 2a B'D' . 5 1 1 1 2 3a 2 6 0,5 Ta có: 2 2 2 AC ' SC ' SA2 AC '2 a AC ' SA AC 3 3 1 1 1 16 + Ta có: VS . AB ' C ' D ' S AB 'C ' D ' .SC ' . B ' D '. AC '.SC ' a 3 . 3 3 2 45 1 2 3 VS . ABCD S ABCD .SA a . Suy ra thể tích đa diện cần tìm là: 3 3 14 3 0,25 V VS . ABCD VS . AB 'C ' D ' a . 45 Chú ý: Vẽ hình sai không chấm. Câu Phần Nội dung Điểm Câu 1 1 4 VIIa Dễ có: ( x y )2 4 xy ( x, y 0)(*) . 0,25 x y x y (1,0) 1 1 1 1 1 1 + Chứng minh: . 4a 4b 4c a 3b b 3c c 3a 1 1 1 1 16 1 3 16 Áp dụng 2 lần (*) ta có: hay (1) a b b b a 3b a b a 3b 1 3 16 1 3 16 Tương tự ta có: (2) và (3) b c b 3c c a c 3a Cộng (1), (2) và (3) theo vế với vế rồi rút gọn ta có điều phải chứng minh. 0,25 1 1 1 1 1 1 + Chứng minh: a 3b b 3c c 3a a 2b c b 2c a c 2a b 1 1 4 2 Áp dụng (*) ta có: (4) 0,25 a 3b b 2c a 2(a 2b c) a 2b c 1 1 2 Tương tự ta có: (5) b 3c c 2a b b 2c a 1 1 2 0,25 (6) c 3a a 2b c c 2a b Cộng (4), (5) và (6) theo vế với vế ta có điều phải chứng minh. II. PHẦN RIÊNG.1. Chương trình Chuẩn. Câu Phần Nội dung Điểm CâuVIa. 1(1,0) (1,0) Câu Phần Nội dung Điểm CâuVIa. 2(1,0) Giả sử mặt phẳng cần tìm là: ( ) : ax by cz d 0 (a 2 b 2 c 2 0) . (1,0) Trên đường thẳng (d1) lấy 2 điểm: A(1; 0; -1), B(-1; 1; 0).
- a cd 0 c 2 a b Do ( ) qua A, B nên: nên 0,25 a b d 0 d ab ( ) : ax by (2a b) z a b 0 . 1 1.a 1.b 1.(2a b) Yêu cầu bài toán cho ta: sin 300 2 12 (1)2 12 . a 2 b 2 (2a b)2 0,25 2 3a 2b 3(5a 2 4ab 2b 2 ) 21a 2 36ab 10b 2 0 18 114 a Dễ thấy b 0 nên chọn b=1, suy ra: 21 0,25 18 114 a 21 KL: Vậy có 2 mặt phẳng thỏa mãn: 18 114 15 2 114 3 114 x y z 0 21 21 21 18 114 15 2 114 3 114 x y z 0. 21 21 21 0,25 2. Chương trình Nâng cao. Câu Phần Nội dung Điểm CâuVIb. 1(1,0) Dễ thấy I (d ) . Hai tiếp tuyến hợp với (d) một góc 450 suy ra tam giác (1,0) MAB vuông cân và tam giác IAM cũng vuông cân . Suy ra: IM 2 . uuu r M (d ) M ( a; a+2), IM (a 1; a 1) , a0 IM 2 2 a 1 2 . a 2 0,5 Suy ra có 2 điểm thỏa mãn: M1(0; 2) và M2 (-2; 0). + Đường tròn tâm M1 bán kinh R1=1 là (C1): x 2 y 2 4 y 3 0 . Khi đó AB đi qua giao điểm của (C ) và (C1) nên AB: x2 y2 4 y 3 x2 y 2 2x 2 y 1 x y 1 0 . 0,25 + Đường tròn tâm M2 bán kinh R2=1 là (C2): x 2 y 2 4 x 3 0 . Khi đó AB đi qua giao điểm của (C ) và (C2) nên AB: x2 y2 4x 3 x2 y2 2x 2 y 1 x y 1 0 . 0,25 + KL: Vậy có hai đường thẳng thỏa mãn: x y 1 0 và x y 1 0 . Câu Phần Nội dung Điểm CâuVIb. 2(1,0) Trong tam giác ABC, gọi K CH AB . D (1,0) Khi đó, dễ thấy AB ( DCK ) . Suy ra góc giữa (DAB) và (ABC) chính là góc DKH .Ta tìm tọa độ điểm H rồi Tính được HK là xong. 0,25 + Phương trình mặt phẳng (ABC). r uuu uuu r r - Vecto pháp tuyến n [ AB, AC ] 0; 4; 4 - (ABC): y z 2 0 . + H ( ABC ) nên giả sử H (a; b; 2 b) .C A uuur uuu r Ta có: AH (a; b; b), BC (4; 2; 2). H uuur uuur K CH (a 2; b; b), AB (2; 2; 2). B
- uuu uuur r BC. AH 0 ab 0 Khi đó: uuu uuur r a b 2 0,25 AB.CH 0 a 2b 2 0 Vậy H(-2; -2; 4). + Phương trình mặt phẳng qua H và vuông góc với AB là: x y z 4 0 . x t Phương trình đường thẳng AB là: y t . z 2 t x t 0,25 y t Giải hệ: ta được x =2/3; y =-2/3, z =8/3. z 2t x y z 4 0 Suy ra: K(2/3;-2/3; 8/3). Suy ra: 2 2 2 2 2 8 96 HK 2 2 4 . 3 3 3 3 Gọi là góc cần tìm thì: 0,25 tan DH / HK 96 / 12 6 / 3 arctan( 6 / 3) Vậy arctan( 6 / 3) là góc cần tìm. Câu Phần Nội dung Điểm CâuVIIb. Víi a,b >0 ta cã 0,25 (1,0) a b a c ( ab ac )2 a 2 bc 2a bc (a bc ) 2 0 a b a c ( ab ac ) 2 a b a c ( ab ac ) 0,5 a a a 0,25 a (a b)(a c) a ab ac a b c 2 CM t råi céng vÕ víi vÕ ta ®îc dpcm sin C cos A.cos B tan C CâuV Ta cã tanA+tanB= cos A.cos B cos C tan A.tan B ABC kh«ng nhän nªn ®Æt x=tanA>0,y=tanB>0,z=tanC>0 x y z 3 x y z 3 Tõ GT ta cã víi x,y,z>0.DÔ dµng CM ®îc .DÊu “=”x¶y y z z x x y 2 y z z x x y 2 ra khi vµ chØ khi x=y=z hay tam gi¸c ABC ®Òu
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử đại học khối A môn vật lý lần thứ 3
6 p | 268 | 90
-
Đề thi thử Đại học Khối A môn Toán năm 2013
4 p | 241 | 89
-
Đề thi thử Đại học khối A môn Toán năm 2013 - Đề 23
7 p | 202 | 81
-
Đề thi thử Đại học khối A môn Toán năm 2013 - Đề 7
5 p | 213 | 74
-
Đề thi thử Đại học khối D, A1 môn Tiếng Anh năm 2014 - THPT Lương Thế Vinh (357)
7 p | 553 | 72
-
Đề thi thử Đại học lần 2 khối A môn Hóa năm 2013 - Đề 1
5 p | 192 | 67
-
Đề thi thử Đại học khối A môn Toán năm 2013 - Đề 8
6 p | 213 | 63
-
Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 33 - Đề 2
6 p | 172 | 60
-
Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 33 - Đề 6
7 p | 194 | 58
-
Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 33 - Đề 5
2 p | 178 | 47
-
Đề thi thử Đại học khối D, A1 môn Tiếng Anh năm 2014 - THPT Lương Thế Vinh (209)
7 p | 406 | 39
-
Đề thi thử Đại học lần 2 môn Toán khối D năm 2014 - Trường THPT chuyên Vĩnh Phúc
6 p | 383 | 32
-
Đề thi thử Đại học khối D môn Ngữ Văn 2014 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc (Đề 1)
5 p | 208 | 29
-
Đề thi thử Đại học môn Toán khối B năm 2014 - Đề số 22
4 p | 283 | 29
-
Đề thi thử đại học môn Lý khối A (có đáp án)
5 p | 123 | 21
-
Đề thi thử Đại học môn Lịch sử năm 2014 - Sở GDĐT Vĩnh Phúc
4 p | 227 | 18
-
Đề thi thử Đại học khối D môn Ngữ Văn 2014 - Trường THPT Yên Lạc
5 p | 212 | 16
-
Đề thi thử Đại học khối A, A1 môn Lý năm 2013 - Trường THPT chuyên Nguyễn Trãi (Mã đề 612)
15 p | 96 | 7
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn