Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 23 - Đề 6
lượt xem 5
download
Tham khảo đề thi - kiểm tra 'đề thi thử đại học khối a, a1, b, d toán 2013 - phần 23 - đề 6', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 23 - Đề 6
- ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG Mụn thi : TOÁN - x 2 2x - 5 BÀI I : (2 điểm) Cho hàm số y = x -1 1) Khảo sát sự biên thiên và vẽ đồ thị (H) của hàm số . 2) Chứng minh rằng tích các khoảng cách từ 1 điểm M bất kì trên (H) tới 2 tiệm cận của nó là 1 số không đổi , không phụ thuộc vào vị trí của điểm M . BÀI II : (2 điểm) 1) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình sau có nghiệm x 1 - 3 - x + 3 2x - x 2 = m . 2) Giải bất phương trình : log5x + 4 (4x2 + 4x + 1) + log2x + 1(10x2+ 13x + 4) 4 . BÀI III : (3 điểm) 1) Cho hình chóp S.ABC có đường cao là SA , tam giác ABC vuông ở A . Biết rằng AB = a , AC = a 3 , góc giữa mặt bên SBC và đáy là 600 . Tính diện tích xung quanh của hình chóp và số đo góc giữa 2 mặt phẳng (SAC) và (SBC) . 2) Trong hệ trục tọa độ Đề Các Oxyz cho mặt phẳng (P) : 2x - y - 2z - 4 = 0 , điểm A( 5 x 1 y 3 z-3 ; - 7 ; 1) và đường thẳng (d) : . Viết phương trình tham số 2 1 -3 của đường thẳng sau : a - (d') là hình chiếu vuông góc của (d) trên mặt phẳng (P). b - () qua A , cắt và tạo với (d) một góc 600 . BÀI IV : (2 điểm) 1 x2 1) Tính tích phân : dx -1 (4 - x 2 ) 3 2) Trong một nhóm đại biểu các đoàn viên của Đoàn trường gồm 9 đoàn viên nam và 7 đoàn viên nữ ta chọn 6 đại biểu đi dự hội nghị đoàn cấp trên . Hỏi có tất cả bao nhiêu cách chọn sao cho có ít nhất 2 đoàn viên nữ ? . BÀI V : (1 điểm) a 25b 81c Cho ABC có các cạnh a, b, c thỏa mãn: + + = 59. Tìm số đo b c-a ca-b ab-c góc lớn nhất của tam giác . ============ HẾT ===========
- ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG Mụn thi : TOÁN Bài Nội dung cơ bản Điểm x 0 1 Lấy M(x0 ; y0 (H)) 4 y 0 - x 0 1 - x 1 0.25 0 Tiệm cận đứng : x- 1 = 0 khoảng cách d1 từ M tới nó là : d1= x0 -1 0.25 Bài Tiệm cận xiên : x + y - 1 = 0 k/c cách d2 từ M tới tiệm cận xiên I-2 4 (1 đ) x0 - x0 1 -1 x0 y0 -1 x0 1 2 2 d2 = 0.25 2 1 1 2 2 x0 1 2 2 d1.d2 = x0 -1. = 2 2 (Không đổi , không phụ thuộc M ) đpcm x0 1 0.25 Bài Nội dung cơ bản Điểm x 1 0 TXĐ : 3 - x 0 -1 x 3 3 2x - x 2 0 1 1 Đặt t = x 1 - 3 - x t'(x) = >0 x(-1 ; 3) 2 x 1 2 3-x t(-1) = -2 ; t(3) = 2 ; t(x) liên tục và trên [-1;3] tập giá trị của t là [-2 ; 2] . 4 - t2 0.25 t2 = 4 - 2 3 2x - x 2 3 2x - x 2 = 2 4 - t2 0.25 PT đã cho trở thành : t + m 4 + 2t - t2 = 2m (*) 2 Bài PT đã cho có nghiệm (*) có nghiệm t [-2 ; 2] II - 1 2m tập giá trị của h/s liên tục f(t) trên miền [-2 ; 2] (1 đ) f '(t) = 2- 2t f(-2) = - 4 , f(1) = 5 , f(2) = 4 ; Dấu f '(t) và bảng biến thiên : 0.25 t -2 1 2 f '(t) + 0 _ 5 f (t) 4 -4 Giá trị cần tìm : -2 m 5/2 0.25
- Ta có 4x2 + 4x + 1 = (2x +1)2 ; 10x2 + 13x + 4 = (5x +4)(2x +1) 0 2x 1 1 -1 TXĐ : x0 (*) ( Khi đó 5x + 4 > 1 ) 0 5x 4 1 2 BPT log 5x + 4(2x + 1)2 + log2x + 1[(2x + 1)(5x + 4)] 4 2.log 5x + 4(2x + 1) + log2x + 1 (5x + 4) - 3 0 0.25 Đặt log 5x + 4(2x + 1) = t log2x + 1 (5x + 4) = 1/ t . BPT trở thành : 2t + 1/t - 3 0 Bài (2t2 - 3t + 1)/ t 0 (2t - 1)(t - 1)/ t 0 (1) II - 2 1 (1 đ) 0 + 2 1 + _ _ Dấu VT (1) Tập nghiệm của (1) : 0 < t 1/2 ; t 1 0.25 * Nếu 0 < t 1/2 0 < log 5x + 4(2x + 1) 1/2 1 < 2x +1 5x 4 (với đk (*) thì 5x + 4 > 1) x 0 x0 2 2 0 < x 1 ( thỏa mãn (*) ) 0.25 4x 4x 1 5x 4 4x - x - 3 0 * Nếu t 1 ta có : log 5x + 4(2x + 1) 1 2x + 1 5x + 4 x -1 (loại ) Vậy tập nghiệm T = ( 0 ; 1] . 0.25 Bài Nội dung cơ bản Điểm S Hạ AK BC tại K BC SK ( đ/l 3 đờng ) SKC là góc giữa (SBC) và đáy SKC = 600 0.25 ABC vuông BC = … = 2a AK = … = a 3 /2 SAK vuông SA = … = 3a / 2 C SK = … = a 3 0.25 Bài a 3 dt(SAC) = (1/2)SA.AC = …= III -1 3 3 a2/4 A 60 0 (1 đ) dt(SAB) = (1/2)SA.AB = … = 3a2/4 a K dt(SBC) = (1/2) BC. SK = … = 3 a2 B 0.25 7 3 3 2 SBC có hình chiếu trên (SAC) Sxq = .a 4 dt(SAC) 3 cos = là SAC nên góc giữa 2 mf đã cho t/m : 0.25 dt(SBC) 4 41024,6'
- (d') = (P) (Q) ; trong đó (Q) là mf qua (d) và (Q) (P) Dễ thấy (d) qua điểm B( - 1 ; - 3 ; 3) và nhận u d 2 ; 1 ; - 3 làm vtcf 0.25 (Q) chứa (d) , (Q) (P) (Q) qua B và nhận 2 véc tơ : u d 2 ; 1 ; - 3 và n P (2; - 1 ;-2) làm cặp chỉ phương (Q) có 1 vtft n Q n P ; ud 0.25 Bài nQ n P ; ud -1 - 2 - 2 2 = 2 -1 1 -3 ; -3 2 ; 2 1 = ( 5 ; 2 ; 4 ) III-2a (1 đ) PT (Q) : 5(x + 1) + 2(y + 3) + 4(z - 3) = 0 5x + 2y + 4z - 1 = 0 . 0.25 2x - y - 2z - 4 0 (1) 2x - y - 2z - 4 0 x 1 (d') : 5x 2y 4z - 1 0 (2) x 1 y 2z 2 0 ( nhân pt (1) với 2 rồi cộng với pt (2) pt tham số (d') : x = 1 + 0.t ; y = -2 - 2t ; z = t ( t là tham số ) 0.25 PT tham số của (d): x = -1 + 2t ; y = -3 + t ; z = 3 - 3t ( tham số t ) Giả sử (d) = M M(-1 + 2t ; -3 + t ; 3 - 3t) . Vì qua M và A(5; - 7 ;1 ) 0.25 nên 1 vtcf của là : u 2t - 6 ; t 4 ; 2 - 3t , đã có u d 2 ; 1 ; - 3 tạo với (d) góc 600 cos60 0 cos( u ; u d ) Bài III - 2b 1 = 2.(2t - 6) 1.(t 4) (-3).(2 - 3t) 0.25 (1 đ) 2 2 12 ( 3) 2 . (2t - 6) 2 (t 4) 2 (2 - 3t) 2 2 1 14t 14 2 14. 14 t 2 - 28t 56 t2 - 2t = 0 t = 0 hoặc t = 2 0.25 Bài Nội dung cơ bản Điểm t = 2 M1(3 ; -1 ;-3) u 1 = (-2 ; 6 ; - 4) // ( 1; -3 ; 2) Bài pt 1 : x = 5 + m ; y = - 7 - 3m ; z = 1 + 2m (m là tham số ) III - 2b (tiếp) t = 0 M2(-1 ; -3 ; 3) u 2 = (- 6 ; 4 ; 2) // ( 3 ; -2 ; -1) pt 2 : x = 5 +3 m ; y = - 7 - 2m ; z = 1 - m (m là tham số ) ĐS : 2 đờng thẳng thỏa mãn đề bài : 1 ; 2 ở trên . 0.25
- Đặt x = 2sint (- /2 t /2) ; khi x =-1 t = - /6 , khi x = 1 t = 0.25 /6 6 (2sint) 2 . d(2sint) 6 8sin 2 t cost .dt 6 2 0.25 I = 2 (4 - 4sin t) 3 = 8. cos t 3 = tg t.dt - - - Bài 6 6 6 IV - 1 6 1 6 1 6 0.25 (1 đ) = 2 - 1 .dt = dt - dt - cos t - cos 2 t - 6 6 6 2 2 3 - 6 6 - = tgt - t = = 0.25 3 3 3 6 6 Các cách chọn 6 trong 16 đoàn viên không thỏa mãn đề bài gồm có : Chọn 6 trong 16 đoàn viên trong đó không có đoàn viên nữ nào tức là phải chọn 6 đoàn viên nam trong 9 đoàn viên nam (không 0 6 7! 9! cần thứ tự) . Trờng hợp này có : S0 = C 7 .C 9 = . = 84 ( 0.25 7!.0! 6!.3! cách chọn ) Bài Chọn 6 trong 16 đoàn viên trong đó có đúng 1đoàn viên nữ . Ta IV - 2 lần lợt chọn : 1 trong 7 đoàn viên nữ ( có 7 cách chọn ) ; chọn 5 (1 đ) trong 9 đoàn viên nam ( có C 5 cách chọn ) . 9 9! 0.25 5 Trờng hợp này có : S1 = 7C 9 = 7. = 882 ( cách chọn ) 5!.4! Nên số cách chọn không thỏa mãn đề bài là : 84 + 882 = 966 Số cách chọn 6 trong 16 đoàn viên bất kì trong nhóm đoàn viên 6 16! 0.25 trên là : S = C 16 = = 8008 ( cách chọn ) . 6!.10! Số cách chọn thỏa mãn đề bài là : S - (S 0 + S 1) . Vậy tất cả có : 0.25 8008 - ( 84 + 882) = 7042 ( cách chọn) Bài Nội dung cơ bản Điểm
- b c - a 2x a y z Đặt c a - b 2y x,y,z>0 và b z x a b - c 2z c x y 0.25 yz 25(z x) 81(x y) Giả thiết + + = 59 2x 2y 2z y 25x z 81x 25z 81y x + + y z = 108 (*) Bài y x z 0.25 V áp dụng bđt Cô Si ta luôn có VT (*) 2.5 + 2.9 + 2.5.9 = 108 (1 đ) y 5x a y z 14x y 5x nên (*) thỏa mãn z 9x b z x 10x 5z 9y z 9x c x y 6x 0.25 hay ABC có các cạnh thỏa mãn a : b : c = 7 : 5 : 3 52 32 - 72 1 góc lớn nhất là A và cosA = = - A = 1200 . 2.5.3 2 0.25 Đồ thị của hàm số ở bài I - 1 . - x 2 + 2x -5 y y= x -1 x =1 5 4 I x -1 O 3 -4 y = -x + 1 Ghi Chú : - Các cách giải khác hợp lí vẫn cho điểm tối đa . - Bài II - 2 nếu giải nh trên mà không có nhận xét 5x + 4 > 1 thì chỉ cho tối đa 0.75 đ - Bài tập hình nếu giải bằng phơng pháp tổng hợp bắt buộc phải vẽ hình , nếu giải bằng phương pháp tọa độ thì không nhất thiết phải vẽ hình .
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử đại học khối A môn vật lý lần thứ 3
6 p | 268 | 90
-
Đề thi thử Đại học Khối A môn Toán năm 2013
4 p | 241 | 89
-
Đề thi thử Đại học khối A môn Toán năm 2013 - Đề 23
7 p | 202 | 81
-
Đề thi thử Đại học khối A môn Toán năm 2013 - Đề 7
5 p | 213 | 74
-
Đề thi thử Đại học khối D, A1 môn Tiếng Anh năm 2014 - THPT Lương Thế Vinh (357)
7 p | 553 | 72
-
Đề thi thử Đại học lần 2 khối A môn Hóa năm 2013 - Đề 1
5 p | 193 | 67
-
Đề thi thử Đại học khối A môn Toán năm 2013 - Đề 8
6 p | 213 | 63
-
Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 33 - Đề 2
6 p | 172 | 60
-
Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 33 - Đề 6
7 p | 194 | 58
-
Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 33 - Đề 5
2 p | 178 | 47
-
Đề thi thử Đại học khối D, A1 môn Tiếng Anh năm 2014 - THPT Lương Thế Vinh (209)
7 p | 406 | 39
-
Đề thi thử Đại học lần 2 môn Toán khối D năm 2014 - Trường THPT chuyên Vĩnh Phúc
6 p | 383 | 32
-
Đề thi thử Đại học khối D môn Ngữ Văn 2014 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc (Đề 1)
5 p | 208 | 29
-
Đề thi thử Đại học môn Toán khối B năm 2014 - Đề số 22
4 p | 283 | 29
-
Đề thi thử đại học môn Lý khối A (có đáp án)
5 p | 123 | 21
-
Đề thi thử Đại học môn Lịch sử năm 2014 - Sở GDĐT Vĩnh Phúc
4 p | 227 | 18
-
Đề thi thử Đại học khối D môn Ngữ Văn 2014 - Trường THPT Yên Lạc
5 p | 212 | 16
-
Đề thi thử Đại học khối A, A1 môn Lý năm 2013 - Trường THPT chuyên Nguyễn Trãi (Mã đề 612)
15 p | 96 | 7
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn