Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 23 - Đề 9
lượt xem 2
download
Tham khảo đề thi - kiểm tra 'đề thi thử đại học khối a, a1, b, d toán 2013 - phần 23 - đề 9', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 23 - Đề 9
- ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG Môn thi : TOÁN I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7 ĐIỂM) x 1 Câu I. (2 điểm) Cho hàm số: y có đồ thị là (C). x 1 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2. Chứng minh rằng đường thẳng (d) : y 2x m luôn cắt (C) tại hai điểm phân biệt M và N thuộc trên hai nhánh của (C). Khi đó hãy tìm các giá trị của m để đoạn MN ngắn nhất. Câu II. (2 điểm) 1. Giải phương trình: 2sin 2 cos2 x 1 sin sin 2x . 2 2 1 1 2. Giải phương trình: (x 24) 3 (12 x) 2 6 . 1 dx Câu III. (1 điểm) Tính tích phân: I 0 (1 x 3 ). 3 1 x 3 Câu IV. (1 điểm) Trong mặt phẳng (P) cho tam giác đều ABC cạnh a, I là là trung điểm của BC và D là điểm đối xứng của A a 6 qua I. Trên đường thẳng vuông góc với (P) tại D lấy một điểm S sao cho SD . Gọi H là hình chiếu của 2 I trên SA. Chứng minh rằng (SAB) (SAC) và tính theo a thể tích của khối chóp H.ABC. Câu V.(1 điểm) Cho a, b, c là các số dương thuộc khoảng 0; 6 và a b c 3 3 . 1 1 1 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P . 2 2 6a 6b 6 c2 II. PHẦN RIÊNG (3 ĐIỂM) Phần 1: Theo chương trình chuẩn Câu VI.a. (2 điểm) 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ vuông góc Oxy cho hai đường tròn (C1 ) và (C2 ) nằm cùng phía đối với trục tung. Biết (C1 ) : (x 1)2 (y 2) 2 1 và (C2 ) tiếp xúc với trục tung tại gốc tọa độ, có đường kính bằng 4. Viết phương trình các tiếp tuyến chung của (C1 ) và (C2 ) . 2. Trong không gian với hệ tọa độ vuông góc Oxyz. Viết phương trình đường thẳng qua điểm A(1;1;0) đồng x 1 x 1 u thời cắt cả hai đường thẳng (d1 ) : y t ; (t ¡ ) và (d 2 ) : y 0 ; (u ¡ ) . z t z 1 Câu VII.a. (1 điểm) Cho số tự nhiên n thỏa: 1.C1 2C 2 ... nC n n.22009 . Tìm số hạng chứa x 805 trong khai triển nhị thức n n n n 1 Niutơn của x ; x 0. 2x x Phần 2: Theo chương trình nâng cao Câu VI.b. (2 điểm) 1. Trong mặt phẳng tọa độ vuông góc Oxy, cho hình vuông tâm I(2;3) , có một cạnh nằm trên đường thẳng ( ) : x 2y 1 0 . Viết phương trình các cạnh của hình vuông đó. 2. Trong không gian với hệ tọa độ vuông góc Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x 1) 2 (y 2) 2 (z 3) 2 64 và mặt phẳng (P) : 2x y 2z 13 0 cắt nhau theo giao tuyến là đường tròn (C). Xác định tâm và bán kính của đường tròn đó. Câu VII.b. (1 điểm) 3 Trong các số phức thỏa mãn điều kiện z 2 3i . Hãy tìm số phức có môđun nhỏ nhất. 2 –––––––––––––––––––––––––– Hết –––––––––––––––––––––––––––– Ghi chú: Học sinh trình bày bài làm rõ ràng, sạch sẽ, không sử dụng bút xóa và bút chì.
- ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG Môn thi : TOÁN I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7 ĐIỂM) Câu I. (2 điểm) 1. (học sinh tự giải) 2. Phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (C): x 1 (x 1)(2x m) ; (x 1) y 2x 2 (3 m)x 1 m 0 ; (x 1) Đặt: f (x) 2x 2 (3 m)x 1 m (3 m)2 8(1 m) m 2 2m 7 0 ; m Ta có: f (1) 2 0 ; m 1 (d) luôn cắt (C) tai hai điểm phân biệt M và N -1 1 x Mặt khác: a.f (1) 2.f (1) 4 0 x N 1 x M O -1 Vậy M, N luôn thuộc hai nhánh của (C). y 2x M m Ta có: M (do M , N (d) ) y N 2x N m (3 m) 2 5 MN 2 (x M x N ) 2 (y M y N ) 2 5(x M x N ) 2 5(S2 4P) 5 2(1 m) (1 m) 2 16 20 4 4 Vậy: MN min 2 5 m 1 0 m 1 Câu II. (2 điểm) 1. 2sin 2 cos2 x 1 sin sin 2x 2 2 1 2sin 2 cos 2x sin sin 2x cos cos 2x sin sin 2x 2 2 2 cos cos 2 x cos sin 2x cos cos 2x cos (1 sin 2x) 2 2 2 1 cos2 x (1 sin 2x) k2 cos 2x (1 sin 2x) 2k 2 2 1 1 2 (1 cos2x) 2 (1 sin 2x) 2k 1 cos2x 1 sin 2x 4k sin 2x cos2x 4k (1) 1 (1 cos2x) 1 (1 sin 2x) 2k 1 cos2x sin 2x 1 4k sin 2x cos2x 2 4k (2) 2 2 1 1 2 2 2 k Phương trình (1) có nghiệm (4k) 1 1 2 16k 2 8k 1 0 2 2 2 2 k0 k ¢ Phương trình (2) có nghiệm (2 4k) 2 1 1 2 4(1 2k) 2 2 4(1 4k 4k 2 ) 2 8k 2 8k 1 0 2 2 2 2 k 4 4 k phương trình (2) vô nghiệm. k ¢ Vậy phương trình đã cho có nghiệm khi k 0 sin 2x cos2x 0 k sin 2x 0 2x k x ; (k ¢ ). 4 4 8 2
- 2. Nhận xét: Theo định nghĩa của lũy thừa số mũ hữu tỉ, cơ số phải dương nên điều kiện có nghĩa của biểu x 24 0 thức là: 24 x 12 . 12 x 0 1 1 Đặt: u (x 24) 3 ; v (12 x) 2 với u , v 0. u v 6 u v 6 u v 6 u v 6 Ta có: 3 2 3 2 3 2 2 u v 36 u (6 u) 36 u u 12u 0 u(u u 12) 0 1 (x 24) 3 3 1 x 24 27 u 3 (do u, v 0) (12 x) 2 3 12 x 9 x 3 (thỏa) v 3 24 x 12 24 x 12 Câu III. (1 điểm) 1 3 3 x t 1 x t 3 1 3 3 3 3 3 Đặt: t 1 x t 1 x 2 t 2dt t 2dt x dx t 2dt dx 2 2 x x 0 1 t 3 1 3 Đổi cận: t 1 3 2 Khi đó: 2 t2 1 3 2 1 3 2 3 3 3 2 2 3 2 t 3 1 3 3 2 t2 3 2 dt dt dt t dt I t4 dt 2 dt 2 2 2 t4 1 1 t . t 1 4 3 3 1 t . t 1 2 3 3 1 1 3 1 1 3 1 t 2 . t 3 1 3 t4 1 3 t t 1 3dt du dt Ta lại đặt tiếp: u 1 3 du 4 t t 3 t4 3 Đổi cận: t 1 2 u 0 1 2 2 1 1 1 2 1 3 1 2 1 3 2 1 3 t 2 u 3 1 2 2 1 u3 1 2 1 Vậy: I dt du u 3 du u 3 3 . 1 t 4 0 3 30 3 1 0 2 3 0 Câu IV. (1 điểm) Chứng minh: (SAB) (SAC) . BC AD Ta có: BC (SAD) BC SA BC SD (doSD (ABC)) SA BC · · Như vậy: SA (HBC) SA HB và SA HC [(SAB), (SAC)] BHC . SA IH HI AI a 6 a 3 Ta có: AHI : ADS với: SD , AI SD AS 2 2
- a 6 2 3a 2 AI.DS a 3 a 6 2 a AS AD2 SD2 (a 3) 2 ( ) HI SD . . 2 2 AS 2 2 3a 2 2 a · Tam giác HBC có IH IB IC HBC vuông tại H BHC 900 S 2 Vậy: (SAB) (SAC) (đpcm) Tính theo a thể tích của khối chóp H.ABC H Ta có: VH.ABC VS.ABC VS.HBC A C 2 3 1 1 a 6 a 3 a 2 VS.ABC SD.SABC . . (đvtt). I 3 3 2 4 8 D B 1 SH là đường cao của hình chóp S.HBC VS.HBC SH.SBCH 3 a a 2 Tam giác IHC có IH IC , HC IHC vuông cân tại I. 2 2 a 2 1 1 a 2 2 a2 IHB vuông cân tại I HB HC SBHC HB.HC .( ) (đvdt) 2 2 2 2 4 a 2 2 a2 a 2 Tam giác AHB vuông tại H AH BA 2 BH 2 a 2 ( ) a2 2 2 2 3a 2 a 2 2a 2 1 a2 a3 2 SH SA AH a 2 VS.HBC .a 2. (đvtt). 2 2 2 2 3 4 12 a3 2 a3 2 a3 2 Vậy: VH.ABC VS.ABC VS.HBC (đvtt). 8 12 24 Câu V. (1 điểm) Vẻ đường tròn tâm O đường kính AB 6 C 2 M Do 0 a 6 , trên đường tròn ta lấy điểm M sao cho AM a MB 6 a . Gọi C là điểm chính giữa của nửa cung tròn chứa điểm M CO AB a (Chú ý rằng các tam giác MAB và CAB vuông tại M và C). 6 a2 Ta có: 2SAMB AM.MB HM.AB CO.AB (Vì MH OC) A B H O 6 1 a a 6 a2 . 6 3 (1). Dấu đẳng thức xảy ra khi a 3 2 6a 2 3 1 b 1 c Hoàn toàn tương tự ta cũng có: (2) và (3). 6b 2 3 3 c 2 3 1 1 1 abc 3 3 Cộng (1) , (2) và (3) vế theo vế ta được: 3 6a 2 6b 2 6c 2 3 3 Vậy Pmin 3 đạt được khi a = b = c = 3 . II. PHẦN RIÊNG (3 ĐIỂM) Phần 1: Theo chương trình chuẩn Câu VI.a. (2 điểm) 1. Ta có: Đường tròn (C1 ) có tâm I(1;2) và bán kính R 1 1 nên (C1 ) tiếp xúc với Oy (1)
- Do hai đường tròn (C1 ) và (C2 ) nằm cùng phía với trục tung và đường tròn (C2 ) tiếp xúc với trục tung tại gốc tọa độ, có đường kính bằng 4 nên (C2 ) có tâm J( 2;0) nằm trên trục hoành và có bán kính R 2 2 (2) Mà: R 1 R 2 IJ R 1 R 2 (C1 ) và (C2 ) cắt nhau tại hai điểm. (C1 ) và (C2 ) có hai tiếp tuyến chung. Từ (1) và (2) suy ra trục Oy: x 0 là một tiếp tuyến chung của (C1 ) và (C2 ) . x xI y yI x 1 y 2 Đường nối tâm IJ có phương trình là: 2x y 4 0 x J x I yJ y I 1 2 x 0 x 0 Gọi M Oy IJ tọa độ điểm M thỏa hệ: M(0;4) 2x y 4 0 y 4 y Gọi H OH IJ H là trung điểm của ON (với N (C2 ) ) OH đi qua gốc tọa độ O và OH IJ (OH) : x 2y 0 4 M 8 x 2y 0 x 5 8 4 16 8 Tọa độ điểm H thỏa hệ: H ; N ; 2x y 4 0 y 4 5 5 5 5 2 I 5 N Tiếp tuyến chung thứ hai của (C1 ) và (C2 ) là MN có phương trình: x xM y yM x y4 J x 3x 4y 16 0 . O 1 2 4 x N x M yN yM 16 8 4 5 5 Vậy (C1 ) và (C2 ) có hai tiếp tuyến chung là: ( 1 ) : x 0 và ( 2 ) : 3x 4y 16 0 2. Gọi (d) là đường thẳng cần tìm và (d) cắt (d1 ) và (d 2 ) theo thứ tự tại B và C Ta có: B (d1 ) B(1; t ; t) và C (d 2 ) C( 1 u ;0;1) uuu r uuur AB (0; 1 t ; t) , AC ( 2 u; 1;1) 1 0 1 t t t 1 1 Ba điểm A, B, C thẳng hàng 2 B 1; ; , C(1;0;1) 2 u 1 1 u 2 2 2 x 1 qua A(1;1;0) Vậy (d) : uuu r (d) : y 1 t ; (t ¡ ). vtcp CA (0; 1;1) z t Câu VII.a. (1 điểm) n n k k Xét nhị thức: 1 x C .x n . k 0 n n 1 Lấy đạo hàm hai vế ta có: n 1 x kCk x k 1 . n k 1 Cho x = 1 ta được: 1.C 2.C ... n.C n.2 n 1 n.2 n 1 n.2 2009 2 n 1 2 2009 n 2010 1 n 2 n n n 2010 k 1 2010 2010 k 1 2010 1 k 20102k 3k 2010 1 k 10052k Ta có: x 2x x 0 k C 2010 x 2 k C2010x 2x x 0 2 .x 2 k C 2010 x 0 2 Yêu cầu bài toán 1005 2k 805 k 100 1 Vậy số hạng cần tìm là: 100 C100 . 2010 2 Phần 2: Theo chương trình nâng cao Câu VI.b. (2 điểm)
- 1. Gọi k là hệ số góc của đường chéo (d) của hình vuông (d) : y k(x x I ) y I kx y 3 2k 0 1 k 1 2k 1 2k · 1 Ta có: tan (d);( ) 2 1 do (d);( ) k k 3 1 1 k 2 k 2k 4 3 2 Vậy phương trình hai đường chéo của hình vuông là: (d1 ) : x 3y 11 0 và (d 2 ) : 3x y 3 0 x 2y 1 0 x 5 Gọi M ( ) IM tọa độ điểm M thỏa hệ: M(5;2) x 3y 11 0 y 2 N I là trung điểm MP P( 1;1) Vậy phương trình các cạnh của hình vuông là: (MQ) : x 2y 1 0 (chính là ( ) ) ( ) (MN) : 2x y 12 0 ( ( ) tại M ) P (PQ) : 2x y 2 0 (qua P và ( ) ) I 450 (MQ) : x 2y 9 0 (qua P và // ( ) ) M 2. Mặt cầu (S) có tâm I(1; 2; 3) và bán kính R 8 Q 2 2 6 13 11 Ta có: HI d I; (P) R 8 (P) cắt (S) theo giao tuyến là đường tròn (C). 4 1 4 3 Đường tròn (C) có tâm H là hình chiếu của I trên mặt phẳng (P) và bán kính là 2 11 455 r AH R 2 HI 2 82 3 3 r Mặt phẳng (P) có véc tơ pháp tuyến là n (2; 1;2) Gọi (d) là đường thẳng đi qua I và vuông góc với x 1 2t qua I(1; 2; 3) (P) (d) : r (d) : y 2 t ; (t ¡ ) vtcp n (2; 1; 2) z 3 2t H (d) (P) H(1 2t ; 2 t ; 3 2t) thay vào (P) ta được: 11 13 7 49 2(1 2t) ( 2 t) 2( 3 2t) 13 0 9t 11 0 t H ; ; 9 9 9 9 13 7 49 455 Vậy đường tròn cần tìm có tâm H ; ; và bán kính bằng . 9 9 9 3 Câu VII.b. (1 điểm) Đặt: z a bi 3 3 3 9 Ta có : z 2 3i a bi 2 3i (a 2) (b 3)i (a 2) 2 (b 3) 2 (*) 2 2 2 4 Từ (*) suy ra điểm M biểu diễn số phức z thỏa mãn hệ thức đã cho nằm trên đường tròn tâm I(2; 3) và bán 3 kính R . 2 Ta có: z min M nằm trên đường tròn và gần gốc tọa độ O nhất. Đó là điểm M1 trên hình vẽ (là một trong hai giao điểm của OI với đường tròn) Kẻ M1H Ox ta có: OI OH 2 OM 1 4 9 13 2 y 3 6 13 9 78 9 13 3 M1 H b x OH M1H M1O 2 2 13 26 H 2 Theo Talet ta có: 2 3 OI 13 O OH 2 3 3 26 3 13 a 13 13 M1 -3 I
- 26 3 13 78 9 13 Vậy số phức cần tìm là: z i 13 26 ________________________________________________________________________________________
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử đại học khối A môn vật lý lần thứ 3
6 p | 268 | 90
-
Đề thi thử Đại học Khối A môn Toán năm 2013
4 p | 241 | 89
-
Đề thi thử Đại học khối A môn Toán năm 2013 - Đề 23
7 p | 202 | 81
-
Đề thi thử Đại học khối A môn Toán năm 2013 - Đề 7
5 p | 213 | 74
-
Đề thi thử Đại học khối D, A1 môn Tiếng Anh năm 2014 - THPT Lương Thế Vinh (357)
7 p | 553 | 72
-
Đề thi thử Đại học lần 2 khối A môn Hóa năm 2013 - Đề 1
5 p | 193 | 67
-
Đề thi thử Đại học khối A môn Toán năm 2013 - Đề 8
6 p | 213 | 63
-
Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 33 - Đề 2
6 p | 172 | 60
-
Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 33 - Đề 6
7 p | 194 | 58
-
Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 33 - Đề 5
2 p | 178 | 47
-
Đề thi thử Đại học khối D, A1 môn Tiếng Anh năm 2014 - THPT Lương Thế Vinh (209)
7 p | 406 | 39
-
Đề thi thử Đại học lần 2 môn Toán khối D năm 2014 - Trường THPT chuyên Vĩnh Phúc
6 p | 383 | 32
-
Đề thi thử Đại học khối D môn Ngữ Văn 2014 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc (Đề 1)
5 p | 208 | 29
-
Đề thi thử Đại học môn Toán khối B năm 2014 - Đề số 22
4 p | 283 | 29
-
Đề thi thử đại học môn Lý khối A (có đáp án)
5 p | 123 | 21
-
Đề thi thử Đại học môn Lịch sử năm 2014 - Sở GDĐT Vĩnh Phúc
4 p | 227 | 18
-
Đề thi thử Đại học khối D môn Ngữ Văn 2014 - Trường THPT Yên Lạc
5 p | 212 | 16
-
Đề thi thử Đại học khối A, A1 môn Lý năm 2013 - Trường THPT chuyên Nguyễn Trãi (Mã đề 612)
15 p | 96 | 7
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn