Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 25 - Đề 12
lượt xem 3
download
Tham khảo đề thi - kiểm tra 'đề thi thử đại học khối a, a1, b, d toán 2013 - phần 25 - đề 12', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 25 - Đề 12
- ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 2012 Môn thi : TOÁN A. PHẦN CHUNG ( 7 điểm) Câu 1: (2đ’) 2x 3 Cho hàm số y = C x2 1) Khảo sát vẽ đồ thị C của hàm số: 2) Một đường thẳng d), có hệ số góc k = -1 đi qua M(o,m). Chứng minh với mọi m, đường thẳng d) luôn cắt đồ thị C tại 2 điểm phân biệt A và B. Tìm giá trị của m để khoảng cách AB nhỏ nhất. Câu 2: (2đ’) 1) Giải phương trình: 8 – x.2x + 23-x- x = 0. 5 s inx 2) Giải phương trình: tan( -x) + =2 2 1 + cosx Câu 3: ( 1 đ’)Tính thể tích khối tròn xoay do miền phẳng : y = 0; y = x 2 ; y = 8 x quay một vòng quanh Ox Câu 4: ( 2đ’). Cho hình chóp SABCD; đáy ABCD là hình vuông cạnh a; cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = 2a. M là một điểm bất kỳ trên SA và AM = x. (0
- Đáp án ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG Môn thi : TOÁN A. PHẦN CHUNG ( 7 điểm) CâuI: (2đ’) 1) TXĐ: R\{-2} 1 2) Sự biến thiên y’ = > 0 Hàm số luôn luôn đồng biến trên txđ không có cực trị ( x 2) 2 Tiệm cận: x= -2 tiệm cận đứng; y = 2 tiệm cận ngang X - -2 + Y’ + + y + 2 2 - 3 3 3) Đồ thị: giao tung x= 0; y = ; giao hoành y = 0 ; x= - 2 2 Nhận I(-2, 2) là tâm đối xứng Y y I 2 3 X 2 x -2 3 0 2 d) có phương trình y = - x+m . Phương trình hoành độ giao điểm của ( ) và d) là nghệm của 2x 3 f(x) = x 2 +(4-m)x+ 3- 2m = 0(*) = m 2 +4> m phương trình x m x2 f(-2) 0 f(-2) =-1 0 m d luôn luôn cắt ( ) tại 2 điểm A B Gọi x1, x2 là 2 nghiệm của phương trình (*) A(x1, m-x1); B(x2, m-x2) AB ngắn nhất khi AB2 ngắn nhất AB2 = 2m2 + 8 8; Dấu bằng xảy ra khi m = 0 AB= 2 2 CâuII(2đ’) 8 1 1.Giải phương trình: 8 – x.2 x + 2 3-x- x = 0 , 8 – x.2x - x - x = 0 8(1+ x ) - x(2x+1) =0 2 2 8 x 8 8 (2 1) x(2 x 1) 0 (2 x+1)( x x) 0 x x 2x 2 2 Vế trái nghịch biến, vế phải đồng biến phương trình có nghiệm duy nhất x=2 cosx+1 0 cosx+1 0 2. (1) ( cosx+1)(1- 2sinx) = 0 1 5 sin x= 2 x= 6 k 2 x= 6 k 2 5 Vậy x= k 2 và x= k 2 (k Z) là 2 nghiệm 6 6 CâuIII(1đ’) Giao của các đồ thị A(-2,0); B(8,0); C(3, 5 ) 3 8 =>V= v1+ v2 = ( x 2)dx (8 x)dx 50 (đvtt) 2 3
- (2a x) CâuIV(2đ’) MNEF hình vuông MF= S 2 2a x NF = 2R = MF 2 = 2 2a x R= M F 2 2 N E A D B C (2a x) 2 (2a x)2 .x 1.)V= R 2 h = ( .x (2 2)2 8 2)VMin (2a-x)2.x min Dặt y = x3 – 4ax2+4ax2 ; 0< x < 2a 2a y’ = 3x2- 8ax+ 4a2, y’ = 0, ; x2 = 2a (không thỏa mãn yêu cầu bài toán) x1 = 3 2a 2a 2a 4 a 3 y’’= 6x – 8a ; y’’(2a/3) = 6. -8a = -4a < 0 yMax VMax = (2a- )2 . ( đvtt) 3 8 3 3 27 B. PHẦN RIÊNG. CâuVa(3đ) 1)TXĐ: x 5; x= 5 không là nghiệm 1 1 1 1 Đặt y = x 5 x x 7 x 16 14 => y’ = 0 2 x5 2 x 2 x7 2 x 16 Hàm số đồng biến phương trình y=0 có 1 nghiệm duy nhất. Ta có y(9) = 14 x= 9 x y 9 x y 9 x y 9 x 4 x 5 2) z=z’ 2 2 2 và; là nghiệm x y 41 ( x y) 2 xy 41 x. y 20 y 5 y 4 3)Mặt phẳng P và đường thẳng không song song hoặc không trùng nhau cắt P . Phương x 1 2t trình tham số của y 1 t A P 1 2t 3 3t 4 6t 5 0 z 2 3t 5t-5= 0 t= 1 A(1, 2, 5) Chọn B (-1, 1, 2) . Lập phương trình đường thẳng d qua B và d vuông góc( P ) x 1 t ' U d n p (1, 3, 2) d y 1 3t ' ' z 2 2t 5 9 1 38 C là giao điểm của d và (P) -1 +t’-3+9t’+4+4t’ – 5 =0 t’= C( ; ; ) 14 14 14 14 23 29 32 Đường thẳng AC là đường thẳng cần tìm: AC ( ; ; ) 14 14 14
- x 1 23t1 ' : y 2 29t1 cùng phương với véc tơ U (23,29,32) => z 5 32t 1 CâuVb(3đ’) f (t ) t 3 2t 2 4t 4 m 1)Đặt t= x 2 2 x 2 ( x 1)2 1 1 t 1 f’ (t)= 3t2 – 4t- 4=0 t1=-2/3 t2= 2 BBT t -2/3 1 2 + ’(t) f 0 - 0 + f(t) -1/2 + -4 1 Từ bảng biến thiên m f 2 m 4 2) Ta có (x+y) 4xy ((a+b)+c)2 4(a+b)c 16 4(a+b)c 16(a+b) 4(a+b)2c 2 a b c c 2 16(a+b) 4.4abc a+b abc Dấu bằng xảy ra khi a b a b c 4 a b 1 2 3)Chọn A d 1 A(2+t; -1+2t; -3). Tìm t để d A/p= 6 t =1 A1(3; 1; - 3) ; t =5 A2(7; 9; -3) Lập phương trình mặt phẳng(Q )quaA1, (Q)//(P)x-y+2z+4=0 92 10 B1=Q d2 B1(4, , ) 9 9 x 3 t1 83 Đường thẳng A1B1 là đường thẳng cần tìm 1 y 1 t1 9 40 z 3 9 t1 x 7 12t2 110 19 29 Tương tự cho đường thẳng 2 qua A2 và B2 [-5, , ] 2 y 9 t2 9 19 9 46 z 3 9 t 2 ............................................HẾT..............................................................
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử đại học khối A môn vật lý lần thứ 3
6 p | 268 | 90
-
Đề thi thử Đại học Khối A môn Toán năm 2013
4 p | 241 | 89
-
Đề thi thử Đại học khối A môn Toán năm 2013 - Đề 23
7 p | 202 | 81
-
Đề thi thử Đại học khối A môn Toán năm 2013 - Đề 7
5 p | 213 | 74
-
Đề thi thử Đại học khối D, A1 môn Tiếng Anh năm 2014 - THPT Lương Thế Vinh (357)
7 p | 553 | 72
-
Đề thi thử Đại học lần 2 khối A môn Hóa năm 2013 - Đề 1
5 p | 192 | 67
-
Đề thi thử Đại học khối A môn Toán năm 2013 - Đề 8
6 p | 213 | 63
-
Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 33 - Đề 2
6 p | 172 | 60
-
Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 33 - Đề 6
7 p | 194 | 58
-
Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 33 - Đề 5
2 p | 178 | 47
-
Đề thi thử Đại học khối D, A1 môn Tiếng Anh năm 2014 - THPT Lương Thế Vinh (209)
7 p | 406 | 39
-
Đề thi thử Đại học lần 2 môn Toán khối D năm 2014 - Trường THPT chuyên Vĩnh Phúc
6 p | 383 | 32
-
Đề thi thử Đại học khối D môn Ngữ Văn 2014 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc (Đề 1)
5 p | 208 | 29
-
Đề thi thử Đại học môn Toán khối B năm 2014 - Đề số 22
4 p | 283 | 29
-
Đề thi thử đại học môn Lý khối A (có đáp án)
5 p | 123 | 21
-
Đề thi thử Đại học môn Lịch sử năm 2014 - Sở GDĐT Vĩnh Phúc
4 p | 227 | 18
-
Đề thi thử Đại học khối D môn Ngữ Văn 2014 - Trường THPT Yên Lạc
5 p | 212 | 16
-
Đề thi thử Đại học khối A, A1 môn Lý năm 2013 - Trường THPT chuyên Nguyễn Trãi (Mã đề 612)
15 p | 96 | 7
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn