Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 25 - Đề 14
lượt xem 4
download
Tham khảo đề thi - kiểm tra 'đề thi thử đại học khối a, a1, b, d toán 2013 - phần 25 - đề 14', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 25 - Đề 14
- ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 2012 Mụn thi : TOÁN I:PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm) 2x 1 Câu I (2 điểm). Cho hàm số y có đồ thị là (C) x2 1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số 2.Chứng minh đường thẳng d: y = -x + m luôn luôn cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A, B. Tìm m để đoạn AB có độ dài nhỏ nhất. Câu II (2 điểm) 1.Giải phương trình 9sinx + 6cosx – 3sin2x + cos2x = 8 3 2 x2 x 1 2 .Tớnh tớch phõn: I dx . 0 x 1 Câu III (2 điểm). 1.Giải bất phương trỡnh: 2 x 10 5 x 10 x 2 2.Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau mà trong mỗi số luôn luôn có mặt hai chữ số chẵn và ba chữ số lẻ. Câu IV (1 điểm). Cho lăng trụ tam giác ABC.A1B1C1 có tất cả các cạnh bằng a, góc tạo bởi cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng 300. Hình chiếu H của điểm A trên mặt phẳng (A1B1C1) thuộc đường thẳng B1C1. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AA1 và B1C1 theo a. II. PHẦN RIấNG (3.0 điểm) Câu Va 1.(2 điểm)Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn (C) có phương trình (x- 1) + (y+2)2 = 9 2 và đường thẳng d: x + y + m = 0. Tìm m để trên đường thẳng d có duy nhất một điểm A mà từ đó kẻ được hai tiếp tuyến AB, AC tới đường tròn (C) (B, C là hai tiếp điểm) sao cho tam giác ABC vuông. 2.(1 điểm). Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau và khác 0 mà trong mỗi số luôn luôn có mặt hai chữ số chẵn và hai chữ số lẻ. Câu Vb 1..(2 điểm)Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A(10; 2; -1) và đường x 1 y z 1 thẳng d có phương trình . Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua A, song 2 1 3 song với d và khoảng cách từ d tới (P) là lớn nhất. 2.(1 điểm) Xét ba số thực không âm a, b, c thỏa mãn a2009 + b2009 + c2009 = 3. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = a4 + b4 + c4 ……………………Hết…………………… 1
- Đáp án ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG Mụn thi : TOÁN I:PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm) CõuI:)(2 điểm) 1.(học sinh tự khảo sỏt hàm số) 2)Hoành độ giao điểm của đồ thị (C ) và đường thẳng d là nghiệm của phương trình 2x 1 x 2 x m 2 x2 x (4 m) x 1 2m 0 (1) Do (1) có m 2 1 0 va ( 2) 2 ( 4 m).(2) 1 2m 3 0 m nên đường thẳng d luôn luôn cắt đồ thị (C ) tại hai điểm phân biệt A, B Ta có yA = m – xA; yB = m – xB nên AB2 = (xA – xB)2 + (yA – yB)2 = 2(m2 + 12) suy ra AB ngắn nhất AB2 nhỏ nhất m = 0. Khi đó AB 24 Cõu II:)(2 điểm) 1)(1 điểm).Phương trình đã cho tương đương với 9sinx + 6cosx – 6sinx.cosx + 1 – 2sin2 x = 8 6cosx(1 – sinx) – (2sin2x – 9sinx + 7) = 0 6cosx(1 – sinx) – (sinx – 1)(2sinx – 7) = 0 (1-sinx)(6cosx + 2sinx – 7) = 0 1 sin x 0 x k 2 6 cos x 2 sin x 7 0 (VN ) 2 3 2 x2 x 1 2) (1 điểm).Tớnh: I dx Đặt x 1 t x t 2 1 => dx=2tdt; khi 0 x 1 x=0=>t=1,x=3=>t=2 2 2 2 t 2 1 t 2 1 1 2 4t 5 128 4 124 54 I t 2tdt =2 2t 4 3t 2 dt 2t 3 2 1 = 16 2 14 1 1 5 5 5 5 5 Câu III (2 điểm). 1(1 điểm)..BG: Giải bất phương trỡnh: 2 x 10 5x 10 x 2 (1) *Điều kiện: x 2 1 2 x 10 x 2 5x 10 2 x 2 6 x 20 x 1(2) Khi x 2 => x+1>0 bỡnh phương 2 vế phương trỡnh (2) (2) 2 x 2 6 x 20 x 2 2 x 1 x 2 4 x 11 0 x ; 7 3; Kết hợp điều kiện vậy nghiệm của bất phương trỡnh là: x 3 2. (1 điểm).Từ giả thiết bài toán ta thấy có C 52 10 cách chọn 2 chữ số chẵn (kể cả số có chữ số 0 đứng đầu) và C 5 =10 cách chọn 2 chữ số lẽ => có C 52 . C 5 = 100 bộ 5 số được chọn. 3 3 2 3 Mỗi bộ 5 số như thế có 5! số được thành lập => có tất cả C 4 . C 5 .5! = 12000 số. 1 3 Mặt khác số các số được lập như trên mà có chữ số 0 đứng đầu là C 4 .C5 .4! 960 . Vậy có tất cả 12000 – 960 = 11040 số thỏa mãn bài toán II.Phần riêng.(3điểm) Câu Va : 1)(2 điểm)Từ pt của đường tròn ta có tâm I(1;-2), R = 3, từ A kẻ được 2 tiếp tuyến AB, AC tới đường tròn và AB AC => tứ giác ABIC là hình vuông cạnh bằng 3 IA 3 2 m 1 m 5 3 2 m 1 6 2 m 7 2. (1 điểm)Từ giả thiết bài toán ta thấy có C 42 6 cách chọn 2 chữ số chẵn (vì không có số 0)và C 52 10 cách chọn 2 chữ số lẽ => có C 4 . C52 = 60 bộ 4 số thỏa mãn bài toán 2 2 Mỗi bộ 4 số như thế có 4! số được thành lập. Vậy có tất cả C 4 . C 52 .4! = 1440 số 2
- Câu Vb 1)(2 điểm)Gọi H là hình chiếu của A trên d, mặt phẳng (P) đi qua A và (P)//d, khi đó khoảng cách giữa d và (P) là khoảng cách từ H đến (P). Giả sử điểm I là hình chiếu của H lên (P), ta có AH HI => HI lớn nhất khi A I Vậy (P) cần tìm là mặt phẳng đi qua A và nhận AH làm véc tơ pháp tuyến H d H (1 2t ; t ;1 3t ) vì H là hình chiếu của A trên d nên AH d AH .u 0 (u ( 2;1;3) là vtcp của ( d) H (3;1;4) AH ( 7;1;5) Vậy (P): 7(x -10) + (y- 2) -5(z + 1) = 0 7x + y -5z -77 = 0 2). (1 điểm)áp dụng bất đẳng thức Cô si cho 2005 số 1 và 4 số a2009 ta có 1 ... 1 a 2009 a 2009 a 2009 a 2009 2009.2009 a 2009 .a 2009 .a 2009 .a 2009 2009.a 4 (1) 1 2005 Tương tự ta có 1 ... 1 b 2009 b 2009 b 2009 b 2009 2009.2009 b 2009 .b 2009 .b 2009 .b 2009 2009.b 4 (2) 1 2005 1 ... 1 c 2009 c 2009 c 2009 c 2009 2009.2009 c 2009 .c 2009 .c 2009 .c 2009 2009.c 4 (3) 1 2005 6015 4( a 2009 b 2009 c 2009 ) 2009( a 4 b 4 c 4 ) Cộng theo vế (1), (2), (3) ta được 6027 2009( a 4 b 4 c 4 ) Từ đó suy ra P a 4 b 4 c 4 3 Tại a = b = c = 1 thì P = 3 nên giá trị lớn nhất của P = 3. ……………………Hết…………………… 3
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử đại học khối A môn vật lý lần thứ 3
6 p | 268 | 90
-
Đề thi thử Đại học Khối A môn Toán năm 2013
4 p | 241 | 89
-
Đề thi thử Đại học khối A môn Toán năm 2013 - Đề 23
7 p | 202 | 81
-
Đề thi thử Đại học khối A môn Toán năm 2013 - Đề 7
5 p | 213 | 74
-
Đề thi thử Đại học khối D, A1 môn Tiếng Anh năm 2014 - THPT Lương Thế Vinh (357)
7 p | 553 | 72
-
Đề thi thử Đại học lần 2 khối A môn Hóa năm 2013 - Đề 1
5 p | 192 | 67
-
Đề thi thử Đại học khối A môn Toán năm 2013 - Đề 8
6 p | 213 | 63
-
Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 33 - Đề 2
6 p | 172 | 60
-
Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 33 - Đề 6
7 p | 194 | 58
-
Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 33 - Đề 5
2 p | 178 | 47
-
Đề thi thử Đại học khối D, A1 môn Tiếng Anh năm 2014 - THPT Lương Thế Vinh (209)
7 p | 406 | 39
-
Đề thi thử Đại học lần 2 môn Toán khối D năm 2014 - Trường THPT chuyên Vĩnh Phúc
6 p | 383 | 32
-
Đề thi thử Đại học khối D môn Ngữ Văn 2014 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc (Đề 1)
5 p | 208 | 29
-
Đề thi thử Đại học môn Toán khối B năm 2014 - Đề số 22
4 p | 283 | 29
-
Đề thi thử đại học môn Lý khối A (có đáp án)
5 p | 123 | 21
-
Đề thi thử Đại học môn Lịch sử năm 2014 - Sở GDĐT Vĩnh Phúc
4 p | 227 | 18
-
Đề thi thử Đại học khối D môn Ngữ Văn 2014 - Trường THPT Yên Lạc
5 p | 212 | 16
-
Đề thi thử Đại học khối A, A1 môn Lý năm 2013 - Trường THPT chuyên Nguyễn Trãi (Mã đề 612)
15 p | 96 | 7
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn