Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 31 - Đề 9
lượt xem 5
download
Tham khảo đề thi - kiểm tra 'đề thi thử đại học khối a, a1, b, d toán 2013 - phần 31 - đề 9', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 31 - Đề 9
- ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG Môn thi : TOÁN Bài 1(2 điểm): 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số y (| x | 1)2 .(| x | 1) 2 2) Tìm trên trục hoành những điểm mà từ điểm đó kẻ được ba tiếp tuyến phân biệt đến (C). Bài 2(3 điểm): x2 y 2 1 2 1) Giải hệ phương trình: x y2 ( x, y R ) ( xy x y 1)( x y 2) 6 2 2 2) Giải phương trình: sin x. tan x cos x cos 2 x.(2 tan x) , ( với x R ) 5 3) Tìm m thực để phương trình sau có nghiệm thực trong đoạn ;4 : 2 1 ( m 1).log1/ 2 ( x 2) 2 4(m 5) log1/ 2 2 4m 4 0 x2 Bài 3(1 điểm): Cho tứ diện SABC có tam giác ABC vuông cân đỉnh B, AB = a; các cạnh SA SB SC 3a , (a > 0). Trên cạnh SA, SB lần lượt lấy điểm M, N sao cho SM = BN = a. Tính thể tích khối chóp C.ABNM theo a. Bài 4(2 điểm): 1 2 2 1) Tính tích phân: x .ln(1 x 0 )dx 2) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho điểm A(3; 1). Lập phương trình đường thẳng d qua A và cắt chiều dương các trục tọa độ Ox, Oy thứ tự tại P, Q sao cho diện tích tam giác OPQ nhỏ nhất. Bài 5(1 điểm): x 1 t Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d1: y 1 2t ; (t R ) ,đường thẳng d2 là z 1 2t giao tuyến của hai mặt phẳng (P): 2x – y – 1 = 0 và (Q): 2x + y + 2z – 5 = 0. Gọi I là giao điểm của d1 và d 2. Viết phương trình đường thẳng d3 qua A(2; 3; 1), đồng thời cắt hai đường thẳng d1và d2 lần lượt tại B và C sao cho tam giác BIC cân đỉnh I. Bài 6(1 điểm): 2 2 2 x3 y3 z3 3 2 Cho x, y, z 0 và x y z 3 . Chứng minh: 1 y2 1 z2 1 x2 2 ..................Hết.................. Đáp Án ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG Môn thi : TOÁN Bài 1: 1
- 1) Nội dung Điểm 1 2 2 *Có hàm số : y (| x | 1) .(| x | 1) y = x4 - 2x2 + 1 ( C) điểm *TXĐ: R; lim y ; lim y ; y ' 4 x 3 4 x; y ' 0 x 0; x 1 x x *BBT: 0.25 *Đọc đúng khoảng đb, nb; cực trị 0.25 *Vẽ đúng đ thị 0.25 2) *Gọi A(a:0) Ox mà từ A kẻ được đến ( C) ba tiếp tuyến phân biệt. 0.25 1 *Đường thẳng d đi qua A với hệ số góc k có phương trình: y = k(x-a) điểm x 4 2 x 2 1 k ( x a) *d là tt của ( C) khi và chỉ khi hệ pt sau có nghiệm: ( I ) 4 x3 4 x k k 0 4 x( x 2 1) k 0.25 *Có ( I ) 2 ( A) hoặc 2 ( B) x 1 0 3 x 4 ax 1 0(1) *Từ hệ (A), chỉ cho ta một tiếp tuyến duy nhất là d1: y = 0. Vậy để từ A kẻ được 3 tiếp 0.25 tuyến pb tới (C) cần và đủ là hệ (B) phải có 2 nghiệm pb (x;k) với x khác 1 , tức là phương trình (1) phải có 2 nghiếm pb x khác 1 3 3 0.25 KQ: 1 a hoÆ 1 a c 2 2 Bài 2: Nội dung Điểm 1) ( x 1)2 ( y 1)2 5 u x 1 2 u v 52 0.25 1 *Hệ . Đặt , thu được hệ điểm ( x 1)( y 1)[( x 1) ( y 1)] 6 v y 1 uv(u v) 6 u v 3 u x 1 1 u x 1 2 0.50 * Giải ra được: u.v 2 ; * Giải ra được: v y 1 2 hoặc v y 1 1 x 3 x 2 0.25 hoặc y 2 y 3 2) * ĐK: cos x 0 . PT sin 3 x cos3 x cos 2 x.(2 cos x sin x) 0.25 1 0.25 điểm (sin x cos x ).cos x.(2sin x cos x ) 0 sin x cos x 0; 2 sin x cos x 0 0.25 1 0.25 x k ; x arctan l ;(k , l Z ) 4 2 3) *PT (m 1).log 2 ( x 2) ( m 5) log ( x 2) m 1 0 0.25 1/ 2 1/ 2 1 điểm *Đặt t log1/ 2 ( x 2), x 5 ; 4 t 1;1 2 t 2 5t 1 4t 2 4 0.25 Thu được pt: m f (t ) 2 ; f '(t ) 2 ; f '(t ) 0 t 1 t t 1 (t t 1)2 * Lập BBT của f(t) trên đoạn 1;1 , thấy f(t) liên tục và NB trên đoạn 1;1 , nên 0.50 7 m 3; thỏa mãn đề bài. 3 Bài 3: 2
- 1 * Chân đường cao của tứ diện hạ từ đỉnh S là trung điểm H của cạnh AC 0.25 điểm a 3 34 0.25 * Tính được VS . ABC 12 2 0.25 * CM được VS .MNC .VS . ABC 9 7 7a3 34 0.25 VC.ABNM .VS . ABC 9 108 Bài 4: 1) 1 0.25 1 * Tính I x 2 .ln(1 x 2 )dx điểm 0 2x du dx 1 1 2 u ln(1 x ) 1 x 2 I 1 x 3.ln(1 x 2 ) 2 x4 dx 3 1 x2 * Đặt 2 dv x dx 1 3 v x 3 0 0 3 1 x4 1 1 2 0.50 * Tính J 2 dx [ x 2 1 2 ]dx ... 0 1 x 0 1 x 3 4 1 4 0.25 * Vậy I .ln 2 3 9 6 2) x y 0.25 1 * Từ gt ta có P( a;0); Q(0; b), a 0, b 0. * d có pt: 1 . a b điểm 3 1 3 0.25 1 1 2. d qua A(3; 1) nên ab 2. 3 . Dấu bằng xảy ra khi và chỉ a b ab 3 1 a 6 khi a b b 2 1 a 6 0.25 * Có S OPQ .a.b 3 . Nên S OPQ nhỏ nhất ( 3 ) khi và chỉ khi 2 b 2 x y 0.25 * Vậy d có pt: 1 6 2 Bài 5: 3
- 1) x t1 0.25 1 điểm * d có pt: y 1 2t1 ; (t1 R ) 2 z 3 2t 1 * Tìm được I(1;1;1) Ta có B(1 + t;1 +2 t;1 + 2t), C(t1;-1 +2 t1;3 -2 t1) , 0.25 ( đk: B khác I, C khác I t 0, t1 1 ) IB IC (1) *Tam giác BIC cân đỉnh I uuu uuur u . r u r [ AB , AC ] 0 (2) t 1 0.25 ... . t1 2 x2 0.25 * Từ đó có pt d3 : y 3 ; (t R ) z 1 2t Bài 6: 1) 3 y3 z3 0.25 1 Ta có: VT + 3 = ( x 2 y )( 2 z )( x2 ) 2 2 2 1 y 1 z 1 x điểm 6 x3 x3 1 y2 y3 y3 1 z2 0.25 VT ( ) ( ) 4 2 2 1 y2 2 1 y2 4 2 2 1 z2 2 1 z2 4 2 z3 z3 1 x2 ( ) 2 1 x2 2 1 x 2 4 2 6 x6 y6 z6 0.25 VT 3 3 3 3 3 3 4 2 16 2 16 2 16 2 3 3 9 0.25 VT ( x2 y 2 z 2 ) 2 2 23 2 2 26 8 9 3 9 3 3 VT VP (đpcm) 2 6 23 2 2 2 2 2 2 2 ( Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x = y = z = 1) 4
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử đại học khối A môn vật lý lần thứ 3
6 p | 268 | 90
-
Đề thi thử Đại học Khối A môn Toán năm 2013
4 p | 241 | 89
-
Đề thi thử Đại học khối A môn Toán năm 2013 - Đề 23
7 p | 202 | 81
-
Đề thi thử Đại học khối A môn Toán năm 2013 - Đề 7
5 p | 213 | 74
-
Đề thi thử Đại học khối D, A1 môn Tiếng Anh năm 2014 - THPT Lương Thế Vinh (357)
7 p | 553 | 72
-
Đề thi thử Đại học lần 2 khối A môn Hóa năm 2013 - Đề 1
5 p | 193 | 67
-
Đề thi thử Đại học khối A môn Toán năm 2013 - Đề 8
6 p | 213 | 63
-
Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 33 - Đề 2
6 p | 172 | 60
-
Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 33 - Đề 6
7 p | 194 | 58
-
Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 33 - Đề 5
2 p | 178 | 47
-
Đề thi thử Đại học khối D, A1 môn Tiếng Anh năm 2014 - THPT Lương Thế Vinh (209)
7 p | 406 | 39
-
Đề thi thử Đại học lần 2 môn Toán khối D năm 2014 - Trường THPT chuyên Vĩnh Phúc
6 p | 383 | 32
-
Đề thi thử Đại học khối D môn Ngữ Văn 2014 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc (Đề 1)
5 p | 208 | 29
-
Đề thi thử Đại học môn Toán khối B năm 2014 - Đề số 22
4 p | 283 | 29
-
Đề thi thử đại học môn Lý khối A (có đáp án)
5 p | 124 | 21
-
Đề thi thử Đại học môn Lịch sử năm 2014 - Sở GDĐT Vĩnh Phúc
4 p | 227 | 18
-
Đề thi thử Đại học khối D môn Ngữ Văn 2014 - Trường THPT Yên Lạc
5 p | 214 | 16
-
Đề thi thử Đại học khối A, A1 môn Lý năm 2013 - Trường THPT chuyên Nguyễn Trãi (Mã đề 612)
15 p | 96 | 7
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn