Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 33 - Đề 10
lượt xem 30
download
Tham khảo đề thi - kiểm tra 'đề thi thử đại học khối a, a1, b, d toán 2013 - phần 33 - đề 10', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 33 - Đề 10
- ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2012 -2013 Môn thi : TOÁN Câu I: (2,0 điểm) Cho hàm số y x 3 3 x 2 9 x m , trong đó m là tham số thực. 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho khi m 0 . 2. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số đã cho cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ lập thành cấp số cộng. Câu II: (2,0 điểm) 1 x 1 x 1. Giải phương trình: cos 2 sin 2 . 4 3 2 2 1 1 2. Giải phương trình: log 2 ( x 3) log 4 ( x 1) 8 3 log 8 ( 4 x ) . 2 4 Câu III: (1,0 điểm) 4 tan x Tính tích phân: I dx . cos x 1 cos 2 x 6 Câu IV: (1,0 điểm) Tính thể tích của khối hộp ABCD. A' B' C ' D ' theo a . Biết rằng AA' B ' D ' là khối tứ diện đều cạnh a . Câu V: ( 1,0 điểm) 1 Tìm các giá trị của tham số m để phương trình sau có nghiệm duy nhất thuộc đoạn ;1 : 2 3 1 x 2 2 x 3 2 x 2 1 m ( m R ). Câu VI: (2,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng (d ) có phương trình: 2 x y 5 0 và hai điểm A(1;2) ; B(4;1) . Viết phương trình đường tròn có tâm thuộc đường thẳng (d ) và đi qua hai điểm A , B . 2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai điểm A(1;1;2) , B(2;0;2) . a. Tìm quỹ tích các điểm M sao cho MA 2 MB 2 5 . b. Tìm quỹ tích các điểm cách đều hai mặt phẳng (OAB) và (Oxy) . Câu VII: (1,0 điểm) 1. Với n là số tự nhiên, chứng minh đẳng thức: C n 2.C n 3.C n2 4.C n ... n.C n 1 ( n 1).C n ( n 2).2 n 1 . 0 1 3 n n x iy 2z 10 2. Giải hệ phương trình: x y 2iz 20 ix 3iy (1 i)z 30
- Lời giải tóm tắt(Đề 32) Câu I: 2. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ lập thành cấp số cộng Phương trình x 3 3x 2 9 x m 0 có 3 nghiệm phân biệt lập thành cấp số cộng Phương trình x 3 3 x2 9 x m có 3 nghiệm phân biệt lập thành cấp số cộng Đường thẳng y m đi qua điểm uốn của đồ thị m 11 m 11. Câu II: 1. 1 x 1 x cos 2 sin 2 4 3 2 2 2x 1 cos 1 3 1 cos x 4 2 4 2x 1 2 2 cos 1 cos x 3 x 2 2 cos 2a cos 3a a 3 2 2 2 cos2 a 1 4 cos3 a 3 cos a 2 4 cos 2 a 2 4 cos3 a 3 cos a 0 cos a 4 cos 2 a 4 cos a 3 0 cos a 0 x x cos 3 0 3 2 k 3 1 x k 3 cos a 2 2 cos x cos x k 2 3 3 x k 6 . 3 3 3 cos a loaïi 2 2. 1 1 log 2 ( x 3) log 4 ( x 1) 8 3 log 8 ( 4 x) . 2 4 Điều kiện: x 3 x 1 0 x 1. x 0 Biến đổi theo logarit cơ số 2 thành phương trình log 2 x 3 x 1 log 2 4 x x2 2 x 3 0 x 1 loaïi x 3. x 3 Câu III: 4 4 4 tan x tan x tan x I dx dx dx . cos x 1 cos x 2 2 1 2 2 cos x tan x 2 cos x 1 6 6 cos2 x 6
- 1 Đặt u tan x du dx. . cos 2 x 1 x u 6 3 x u 1 4 1 u I dx. 2 1 u 2 3 u Đặt t u 2 2 dt du . 2 u 2 1 7 u t 3 3 u 1 t 3. 3 3 7 3 7 I dt t 7 3 . 7 3 3 3 3 Câu IV: V Sñaùy h . a2 3 S ñaùy , 2 a 6 h 3 a3 3 V . 2 Câu V: 3 1 x 2 2 x 3 2 x 2 1 m ( m R ). 1 Đặt f x 3 1 x2 2 x3 2 x 2 1 , suy ra f x xác định và liên tục trên đoạn ;1 . 2 2 3x 3x 4 x 3 3x 4 f ' x x . 2 3 2 2 3 2 1 x x 2x 1 1 x x 2x 1 1 4 3 3x 4 x ;1 ta có x 3 x 4 0 0. 2 3 1 x2 x3 2 x 2 1 Vậy: f ' x 0 x 0 . Bảng biến thiên: 1 x 0 1 2 f ' x || 0 || 1 CÑ 3 3 22 f x 2 4
- Dựa vào bảng biến thiên, ta có: 1 3 3 22 Phương trình đã cho có 1 nghiệm duy nhất thuộc ;1 4 m hoặc m 1 . 2 2 Câu VI: 1. Phương trình đường trung trực của AB là 3x y 6 0 . Tọa độ tâm I của đường tròn là nghiệm của hệ: 2 x y 5 x 1 I 1; 3 . 3 x y 6 y 3 R IA 5 . 2 2 Phương trình đường tròn là x 1 y 3 25 . 2. a. M x, y, z sao cho MA2 MB 2 5 2 2 2 2 2 x 1 y 1 z 2 x 2 y 2 z 2 5 2 x 2 y 7 0. Vậy quỹ tích các điểm M là mặt phẳng có phương trình 2 x 2 y 7 0 . b. uuu uuu r r OA, OB 2; 2; 2 2 1;1; 1 OAB : x y z 0 . Oxy : z 0 . x yz z N x; y; z cách đều OAB và Oxy d N , OAB d N , Oxy 3 1 x y x y z 3z 3 1 z 0 x y 3 1 z 0. Vậy tập hợp các điểm N là hai mặt phẳng có phương trình x y 3 1 z 0 và x y 3 1 z 0 . Câu VII: n Khai triển 1 x ta có: n Cn Cn x Cn x 2 Cn x 3 ... Cn 1 x n1 Cnn x n . 1 x 0 1 2 3 n Nhân vào hai vế với x ¡ , ta có: n x Cn x Cn x 2 Cn x 3 Cn x 4 ... Cn 1 x n Cn x n1. 1 x 0 1 2 3 n n Lấy đạo hàm hai vế ta có: n 1 n Cn 2Cn x 3Cn x 2 4Cn x3 ... nCn 1 x n 1 n 1 Cn x n n 1 x x 1 x 0 1 2 3 n n n 1 1 x nx x 1 . Thay x 1 , ta có Cn 2.Cn 3.Cn 4.Cn ... n.Cn 1 ( n 1).Cn n 2 .2n1. 0 1 2 3 n n
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử đại học khối A môn vật lý lần thứ 3
6 p | 268 | 90
-
Đề thi thử Đại học Khối A môn Toán năm 2013
4 p | 241 | 89
-
Đề thi thử Đại học khối A môn Toán năm 2013 - Đề 23
7 p | 202 | 81
-
Đề thi thử Đại học khối A môn Toán năm 2013 - Đề 7
5 p | 213 | 74
-
Đề thi thử Đại học khối D, A1 môn Tiếng Anh năm 2014 - THPT Lương Thế Vinh (357)
7 p | 553 | 72
-
Đề thi thử Đại học lần 2 khối A môn Hóa năm 2013 - Đề 1
5 p | 193 | 67
-
Đề thi thử Đại học khối A môn Toán năm 2013 - Đề 8
6 p | 213 | 63
-
Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 33 - Đề 2
6 p | 172 | 60
-
Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 33 - Đề 6
7 p | 194 | 58
-
Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 33 - Đề 5
2 p | 178 | 47
-
Đề thi thử Đại học khối D, A1 môn Tiếng Anh năm 2014 - THPT Lương Thế Vinh (209)
7 p | 406 | 39
-
Đề thi thử Đại học lần 2 môn Toán khối D năm 2014 - Trường THPT chuyên Vĩnh Phúc
6 p | 383 | 32
-
Đề thi thử Đại học khối D môn Ngữ Văn 2014 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc (Đề 1)
5 p | 208 | 29
-
Đề thi thử Đại học môn Toán khối B năm 2014 - Đề số 22
4 p | 283 | 29
-
Đề thi thử đại học môn Lý khối A (có đáp án)
5 p | 124 | 21
-
Đề thi thử Đại học môn Lịch sử năm 2014 - Sở GDĐT Vĩnh Phúc
4 p | 227 | 18
-
Đề thi thử Đại học khối D môn Ngữ Văn 2014 - Trường THPT Yên Lạc
5 p | 214 | 16
-
Đề thi thử Đại học khối A, A1 môn Lý năm 2013 - Trường THPT chuyên Nguyễn Trãi (Mã đề 612)
15 p | 96 | 7
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn