ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC Ngày 16 tháng 3 năm 2013
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7.0 điểm)
Câu I (2.0 điểm) ) Cho hàm s
x 2
y
x 1
, có đồ thị (C).
1. Khảo sát sự biến thiên vẽ đồ thị (C) của hàm s
2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết tiếp tuyến tạo với hai đường tiệm cận của
(C) một tam giác bán kính đường tròn nội tiếp lớn nhất.
Câu II (2.0 điểm)
1. Giải phương trình:
25x x
4 3sin x cos x 2cos cos 3 sin 2x 3cos x 2
2 2
0
2sin x 3
2. Giải hệ phương trình:
2
2
y 1
x 3y 2 y 4x 2 5y 3x
3
3 6.3 3 2.3
1 2. x y 1 3. 3y 2x
Câu III (1.0 điểm) Tính tích phân:
1
x
2 2
3
4
e x
x 2tan x dx
x cos x
Câu IV (1.0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thoi tâm O; AC =
2a 3
, BD = 2a;
hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) ng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Biết khoảng cách t điểm O
đến mặt phẳng (SAB) bằng
a 3
4
, tính thể tích khi chóp S.ABCD theo a.
Câu V (1.0 điểm) Cho a, b, c là các số thực dương có tổng bằng 1. Chng minh rằng:
3
1 1 1 10
a b c
b c a 3
PHẦN RIÊNG ( 3.0 điểm) (Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần A hoặc B ).
A.Theo chương trình chuẩn:
Câu VI.a (2.0 điểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ tođ Oxy, cho hình thoi MNPQ M(1; 2), phương trình NQ
x y 1 0
. Tìm tođcác đỉnh còn lại ca hình thoi, biết rằng NQ = 2MP và N có tung độ âm.
2. Trong không gian vi hệ trục tọa độ vng góc Oxyz, cho điểm
I 1;1;1
. Viết phương trình mặt
phẳng
P
qua I cắt các trục tọa độ Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho I là tâm đường tròn ngoại
tiếp tam giác ABC.
CâuVII.a (1.0 điểm) Cho khai triển:
2
10
2 2 14
o 1 2 14
1 2x x x 1 a a x a x ... a x
. Hãy tìm g
trị của
6
a
.
B. Theo chương trình nâng cao:
Câu VI.b (2.0 điểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ vng góc Oxy, cho hình bình hành ABCD tâm I, biết A(0;
1) B(3; 4) thuc parabol
2
P : y x 2x 1,
điểm I nằm trên cung AB ca (P) sao cho tam gc
IAB có diện tich ln nhất. Tìm tọa độ C và D.
2. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua O, vuông
góc với mặt phẳng (Q):
5x 2y 5z 0
và tạo với mặt phẳng (R):
x 4y 8z 6 0
góc
o
45
.
CâuVII.b (1.0 điểm) Cho khai trin đa thức:
2013
2 2013
o 1 2 2013
1 2x a a x a x ... a x
. Tính tng:
0 1 2 2013
S a 2 a 3 a ... 2014 a
...............................................HẾT...............................................
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1: 1, Khảo sát sự biến thiên của hàm s
x 2
y
x 1
, có đồ thị (C).
* Tập c định: D
\ 1
R
,
2
3
y 0, x D
x 1
* Sự biến thiên:
+ Gii hạn: xx 1 x 1
x
lim y lim y 1, lim y , lim y


 
.
Đồ thị (C) có tiệm cận ngang là đường thẳng y=1, tiệm cận đứng là đường thng x=-1
+ Bảng biến thiên:
x -
-1
+
y + +
y
+
1
1 -
+ Hàm số đồng biến trên khoảng
; 1

1;

.
* Đồ thị:
Đồ thị cắt trục tung tại điểm (0;-2), cắt trục hoành tại điểm (0; 2).
Đồ thị (C) nhận giao điểm hai tiệm cận I(-1; 1) làm tâm đối xứng
Câu 1: 2, Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C……..
PT tiếp tuyến d có dạng
o
2
o
3 x 2
y x x
x 1
x 1
, (với
o
x
là hoành độ tiếp điểm)
Giao điểm ca d lần lượt với tc đứng, tc ngang là: o
o
x 5
A 1; ;
x 1
o
B 2x 1;1
o
o
6
IA ;IB 2x 2 IA.IB 12
x 1
Bán kính 2 2
IA.IB IA.IB IA.IB 6
rIA IB AB
2 IA.IB 2IA.IB 2 3 6
IA IB IA IB
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi 2
o o
IA IB x 1 3 x 1 3
Vậy pơng trình tiếp tuyến cần tìm là:
y x 2 2 3
hoặc
y x 2 2 3
Câu 2: 1, Giải phương trình :
25x x
4 3sin x cos x 2cos cos 3 sin 2x 3cosx 2
2 2
0
2sin x 3
y
I
-1 O
2
-
2
1 x
Điều kiện :
3
sin x
2
Phương trình đã cho tương đương vi phương trình:
2 2
2
2
2 3sin 2xcosx cos3x cos2x 3sin 2x 3cosx 2 0
3sin 2x 2cosx 1 cos3x cosx cos2x 1 2cosx 1 0
3sin 2x 2cosx 1 4cosx.sin x 2sin x 2cos x 1 0
3sin 2x 2cos x 1 2sin x 2cos x 1 2cos x 1 0
2cos x 1 3sin 2x 2sin x 1 0 2cos x 1 3si
n 2x cos2x 2 0
12
cosx x 2k
2cosx 1 0 23k
3sin 2x cos2x 2 0 cos 2x 1 x k
36
Đối chiếu điều kin ta được nghiệm của phương trình là: 2
x k ;x k2 ;x k2 (k Z)
3 3
Câu 2: 2, Gii hệ phương trình :
2
2
y 1
x 3y 2 y 4x 2 5y 3x
3
3 6.3 3 2.3
1 2. x y 1 3. 3y 2x
1
2
Đk:
x y 1 0
(*)
2 2
2
4x 2 3y 3x y 4x 2 2y 3y 3x y 1 2y
4x 2 2y y x y 4x 2 2y
1 3 6.3 3 2.3 0
3 3 27 6.3 0 3 3 0 y 2x 1
Thay o (2) ta có: 3
2
1 2 3x 2 3. 4x 3,x
3
Đặt 3
a 3x 2 0;b 4x 3
ta có h 2 3
1 2a 3b
4a 3b 1
3
4
T
3b 1
3 a
2
thay vào pt (4) ta được 3 2
1
b 0 a
2
3b 9b 6b 0 b 1 a 1
5
b 2 a
2
+)
1
b 0;a
2
không thõa mãn +)
a 1 x 1
b 1 y 1
+)
11
5x
a
4
2
9
b 2 y
2
Kết hợp đk (*) suy ra hệ có nghiệm (x; y) là
11 9
1;1 , ;
9 2
Câu 3: Tính tích phân:
1
x
2 2
3
4
e x
x 2tan x dx
x cos x
Ta có:
112
xx
2 2 2 2
3 3 3 3
4 4 4 4
e x 1 x
I x 2tan x dx e . dx dx 2x tan xdx
x cos x x cos x
(1)