Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 33 - Đề 16
lượt xem 46
download
Tham khảo đề thi - kiểm tra 'đề thi thử đại học khối a, a1, b, d toán 2013 - phần 33 - đề 16', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 33 - Đề 16
- ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC Ngày 20 tháng 3 năm 2013 PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm) Câu I (2,0 điểm) Cho hàm số y x 3 3mx 2 (C m ) 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m 1 2. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số có cực trị và đường thẳng đi qua cực đại , cực tiểu của đồ 2 2 2 thị hàm số Cm cắt đường tròn x 1 y 2 1 tại hai điểm A, B phân biệt sao cho AB 5 Câu II (2,0 điểm) 1. Giải phương trình : 2sin 2 x 2 sin 2 x 5sin x 3cos x 3 4 7 x3 y 3 3 xy ( x y ) 12 x 2 6 x 1 2. Giải hệ phương trình : ( x, y ¡ ) 3 4 x y 1 3x 2 y 4 4 x sin x sin 2 x Câu III (1,0 điểm) 1. Tính tích phân : I 0 cos 2 x dx Câu IV (1,0 điểm) Cho hình chóp S . ABCD có SA vuông góc với đáy , ABCD là hình chữ nhật với AB 3a 2, BC 3a . Gọi M là trung điểm CD và góc giữa ( ABCD ) với ( SBC ) bằng 600 . Chứng minh rằng (SBM ) ( SAC ) và tính thể tích tứ diện SABM . Câu V (1,0 điểm) Cho x, y là các số thực không âm thoả mãn x y 1 . Tìm GTNN của biểu thức: P 3 1 2 x 2 2 40 9 y 2 PHẦN RIÊNG A. Theo chương trình Chuẩn Câu VI.a( 2 điểm) 1.Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho tam giác ABC có cạnh AC đi qua M (0, 1) . Biết AB 2 AM , đường phân giác trong AD : x y 0 ,đường cao CH : 2 x y 3 0 . Tìm toạ độ các đỉnh. 1 1 3. Giải phương trình : log 2 ( x 3) log 4 ( x 1)8 log 2 4 x 2 4 Câu VII.a ( 1 điểm) n 2 n 1 4 Tìm hệ số chứa x trong khai triển 1 x 3 x 2 biết : Cnn 4 Cnn3 7(n 3) 6 B. Theo chương trình Nâng cao Câu VI.b( 2 điểm) 1.Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho đường tròn (C ) : ( x 1) 2 ( y 1) 2 25 , điểm M (7;3) . Viết phương trình đường thẳng qua M cắt (C ) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho MA 3MB 2. Giải phương trình: log 5 3 3x 1 log 4 3x 1 Câu VII.b ( 1 điểm)Với n là số nguyên dương , chứng minh: Cn0 2Cn 3Cn2 ... (n 1)Cnn (n 2)2 n1 1 -----------Hết--------- (Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) Họ và tên thí sinh:………………………….………………………….SBD:……………………….. HƯỚNG DẪN GIẢI 3 Câu 1: 1, Khi m 1 ta có hàm số y x 3 x 2
- TXĐ: D=R Sự biến thiên 2 Đạo hàm: y ' 3 x 3, y ' 0 x; y 1;0 , 1;4 Giới hạn: lim y ; lim y x x Bảng biến thiên: x 1 1 y' 0 0 4 y 0 Hàm số đồng biến trên ; 1 ; 1; Hàm số nghịch biến trên 1;1 Hàm số đạt cực đại tại x 1; yCD 4 Hàm số đạt cực tiểu tại x 1; yCT 0 Đồ thị: y f(x)=x^3-3x+2 10 8 6 4 2 x -10 -8 -6 -4 -2 2 4 6 8 -2 -4 -6 -8 2 Câu 1: 2, + Ta có y ' 3 x 3m Để hàm số có cực trị thì y ' 0 có 2 nghiệm phân biệt m 0 Phương trình đường thẳng đi qua cực đại, cực tiểu là I : 2mx y 2 0 Điều kiện để đường thẳng cắt đường tròn tại hai điểm phân biệt là d I , R : 2m 2 2 A H B 1 2m 4m 2 1 0 1, m 4m 2 1 AB 2 2 6 2 2 6 Gọi H là hình chiếu của I trên AB . Ta có IH R . Theo bài ra d ( I , ) 4 5 5 2m 2 6 m 6 m2 6 Vậy m 6 là giá trị cần tìm . 4m 2 1 5 m 6 (L) Câu 3: 1. GPT : 2sin 2 x 2 sin 2 x 5sin x 3cos x 3 (1) 4
- (1) 2sin 2 x sin 2 x cos2 x 5sin x 3cos x 3 6sin x cos x 3cos x (2sin 2 x 5sin x 2) 0 3cos x(2sin x 1) (2sin x 1)(sinx 2) 0 (2sin x 1)(3cos x sinx 2) 0 1 sinx ,sinx 3cos x 2 2 1 5 + sin x x k 2 , x k 2 ; k ¢ 2 6 6 2 1 2 sinx 3cos x 2 sin( x ) ,(cos ) x arcsin k 2 10 10 10 2 x arcsin k 2 , k ¢ 10 Vậy pt có 4 họ nghiệm : 5 2 2 x k 2 , x k 2 , x arcsin k 2 , arcsin k 2 ; k ¢ 6 6 10 10 3 3 2 7 x y 3 xy ( x y ) 12 x 6 x 1 (1) Câu 2: 2. Giải hệ : ( x, y ¡ ) 3 4 x y 1 3 x 2 y 4 (2) Giải: ĐK 3 x 2 y 0 (1) 8 x 3 12 x 2 6 x 1 x 3 3 x 2 y 3xy 2 y 3 3 3 2 x 1 x y 2 x 1 x y y 1 x 3 + Với y 1 x thay vào (2) ta được : 3x 2 x 2 4 3 a b 4 a 2 3 3 x 2 2 Đặt a 3 x 2, b x 2 (b 0) . Ta có hệ : 3 2 x2 a 3b 4 b 2 x 2 2 x 2 + x 2 y 1 . Vậy nghiệm của hệ là: y 1 4 x sin x sin 2 x Câu 3: Tính I dx 0 cos 2 x 4x sin x 4 sinx x sin x 4 4 sinx + Ta có I 2 dx 2 dx Đặt I1 2 dx; I 2 2 dx 0 cos x 0 cos x 0 cos x 0 cos x sinx 1 +Tính I1 : Đặt u x du dx; v 2 dx cos 2 xd (cos x ) cos x cos x x 4 dx x 1 1 sinx 2 1 2 2 I1 4 4 ln 4 ln cos x 0 cos x cos x 2 1 sinx 4 2 2 2 0 0 0 4d (cos x) 2 + Tính I 2 2 2ln cos x 4 2ln 0 cos x 2 0 2 1 2 2 2 Vậy I I1 I 2 ln 2ln 4 2 2 2 2
- S A B I D C M Câu 4: Gọi I BM AC ,suy ra I là trọng tâm của tam giác BCD 1 a 6 1 18a 2 IM BM ; IC AC a 3 IM 2 IC 2 CM 2 BM AC 3 2 3 4 Mặt khác BM SA BM ( SAC ) ( SBM ) ( SAC ) 1 1 9a 2 2 + Ta có S ABM AB.d ( M , AB ) 3a 2.3a 2 2 2 · Theo bài ra SBA 600 . Xét tam giác vuông SAB có 0 1 9a 2 2 SA AB tan 60 3a 6 VSABM 3a 6 9a 3 3(dvtt ) 3 2 a12 a22 (a1 a2 ) 2 a1 , a2 , b1 , b2 ¡ Câu 5: + Ta dễ dàng CM được B Đ T sau: ; b1 b2 b1 b2 b1 , b2 0 (Tuyệt phẩm Svac-xơ) 2 32 4 x 2 (3 2 x )2 3 +Ta có 3 1 2 x 3 3 (3 2 x) (1) 9 2 11 11 2 402 36 y 2 (40 6 y ) 2 11 2 40 9 y 2 2 (40 6 y ) (2) 40 4 44 11 3 11 11 11 +Từ (1),(2) P (3 2 x) (40 6 y ) (49 6 x 6 y ) 5 11 11 11 11 1 1 + Dấu đẳng thức xẩy ra x; y ; 3 3 Câu 6a: 1, Gọi M 1 là điểm đối xứng với M qua r r AD n MM1 u AD (1,1) MM 1 :1( x 0) 1( y 1) 0 x y 1 0 Gọi I AD MM 1 toạ độ I là nghiệm của hệ x y 1 0 1 1 1 1 x , y I ( ; ) M 1 (1;0) x y 0 2 2 2 2 v r n AB u CH (1;2) AB : 1( x 1) 2( y 0) 0 x 2 y 1 0
- Suy ra toạ độ A là nghiệm của hệ x 2 y 1 uuuu r r A(1;1) AM (1; 2) n AC (2; 1) AC : 2( x 1) 1( y 1) 2 x y 1 0 x y 0 2 x y 3 1 x 1 Toạ độ C là nghiệm cuả hệ C ( ; 2) vì B AB B( x0 ; o ) 2 x y 1 2 2 uuur x0 1 uuuu r x 5 B(5;3) (KTM) AB( x0 1; ); AM (1, 2) AB 2 AM ( x0 1) 2 16 0 2 x0 3 B(3; 1) 1 Vì B, C phải khác phía với AD B(5,3) không TM. Vậy A(1;1); B (3; 1); C ( ; 2) 2 x 0 Câu 6a: 2. ĐK ta có (1) log 2 ( x 3) x 1 log 2 4 x ( x 3) x 1 4 x : x 1 x 1 ( x 3)( x 1) 4 x x 3 0 x 1 x 3 2 3 ( x 3)(1 x ) 4 x Câu 7a: ĐK: n 0 (n 4)! (n 3)! (1) 7(n 3) (n 4)(n 2) (n 1)(n 2) 42 n 12 n ¢ (n 1)!3! n !3! 2 10 0 10 1 9 2 2 8 4 + Với n 12 (1 2 x ) 3 x C10 (1 2 x) C10 (1 2 x) .3 x C10 (1 2 x) 9 x ... 0 10 0 0 1 2 2 3 3 4 4 Ta có: C10 (1 2 x ) C10 C10 C10 2 x C10 4 x C10 8 x C1016 x ... 3 x 2C10 (1 2 x )9 3 x 2C10 C90 C9 2 x C92 4 x 2 ... ;9 x 4C10 (1 2 x)8 9 x 4C10 C80 ... 1 1 1 2 2 4 0 4 1 2 2 0 Vậy hệ số của số hạng chứa x là : C10C1016 3C10C9 4 9C10C8 8085 Câu 6b: 1, : I M A H B 1. Đường tròn (C ) : I (1, 1); R 5; MI 52 5 M nằm ngoài đường tròn 2 2 2 Ta có MA.MB MI R 27 3MB 27 MB 3 MA 9 AB 6 2 AB 2 Gọi H là trung điểm của AB IH R 4 r 4 2 2 Gọi đường thẳng đi qua M (7,3) có vtpt n ( A, B),( A B 0) : Ax By 7 A 3B 0 . Theo trên ta có : A 0 A B 7 A 3B d ( I , ) IH 4 4 5 A 12 AB 0 2 12 B A2 B 2 A 5
- 12 B + Với A 0 : y 3 + Với A :12 x 5 y 69 0 5 Câu 6b: t x x t t t 1 2 t 2, Đặt log 4 (3 1) t 3 4 1 (1) log 5 (3 2 ) t 3 2 5 3. t 1 (*) 5 5 t 1 2 Xét hàm f (t ) 3. t là hàm nghịch biến . Mà f (1) 1 t 1 là nghiệm duy nhất của phương trình 5 5 (*) + Với t 1 x 1 n 0 1 2 2 3 3 n n Câu 7b: + Ta có : x (1 x) xCn xCn x xCn x xCn x ... Cn x (1) Lấy đạo hàm hai vế của (1) ta được: (1 x) n nx(1 x)n 1 Cn0 2Cn 3Cn2 x 2 ... (n 1)Cnn x n (2) 1 Thay x 1 vào (2) dpcm
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử đại học khối A môn vật lý lần thứ 3
6 p | 268 | 90
-
Đề thi thử Đại học Khối A môn Toán năm 2013
4 p | 241 | 89
-
Đề thi thử Đại học khối A môn Toán năm 2013 - Đề 23
7 p | 202 | 81
-
Đề thi thử Đại học khối A môn Toán năm 2013 - Đề 7
5 p | 213 | 74
-
Đề thi thử Đại học khối D, A1 môn Tiếng Anh năm 2014 - THPT Lương Thế Vinh (357)
7 p | 553 | 72
-
Đề thi thử Đại học lần 2 khối A môn Hóa năm 2013 - Đề 1
5 p | 193 | 67
-
Đề thi thử Đại học khối A môn Toán năm 2013 - Đề 8
6 p | 213 | 63
-
Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 33 - Đề 2
6 p | 172 | 60
-
Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 33 - Đề 6
7 p | 194 | 58
-
Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 33 - Đề 5
2 p | 178 | 47
-
Đề thi thử Đại học khối D, A1 môn Tiếng Anh năm 2014 - THPT Lương Thế Vinh (209)
7 p | 406 | 39
-
Đề thi thử Đại học lần 2 môn Toán khối D năm 2014 - Trường THPT chuyên Vĩnh Phúc
6 p | 383 | 32
-
Đề thi thử Đại học khối D môn Ngữ Văn 2014 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc (Đề 1)
5 p | 208 | 29
-
Đề thi thử Đại học môn Toán khối B năm 2014 - Đề số 22
4 p | 283 | 29
-
Đề thi thử đại học môn Lý khối A (có đáp án)
5 p | 123 | 21
-
Đề thi thử Đại học môn Lịch sử năm 2014 - Sở GDĐT Vĩnh Phúc
4 p | 227 | 18
-
Đề thi thử Đại học khối D môn Ngữ Văn 2014 - Trường THPT Yên Lạc
5 p | 214 | 16
-
Đề thi thử Đại học khối A, A1 môn Lý năm 2013 - Trường THPT chuyên Nguyễn Trãi (Mã đề 612)
15 p | 96 | 7
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn