Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 37 - Đề 4 (có đáp án)
lượt xem 5
download
Tham khảo đề thi - kiểm tra 'đề thi thử đại học khối a, a1, b, d toán 2013 - phần 37 - đề 4 (có đáp án)', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 37 - Đề 4 (có đáp án)
- ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG Phần dành chung cho tất cả các thí sinh (7 điểm) Câu 1: Cho hàm số : y = x 3 3mx 2 3(m 2 1) x (m 2 1) (1) a, Với m = 0 , khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) . b, Tìm m để đồ thị hàm số (1) cắt trục Ox tại ba điểm phân biệt có hoành độ dương. Câu 2: a, Giải phương trình : sin2x + (1 + 2cos3x)sinx - 2sin 2 (2x+ ) = 0 4 b, Xác định a để hệ phương trình sau có nghiệm duy nhất : 2 x x y x 2 a 2 2 x y 1 sin xdx Câu 3 : Tìm : (sin x 3 cos x)3 Câu 4 : Cho lăng trụ đứng ABC. A' B 'C ' có thể tích V. Các mặt phẳng ( ABC ' ), ( AB 'C ), ( A' BC ) cắt nhau . tại O. Tính thể tích khối tứ diện O.ABC theo V. Câu 5 : Cho x,y,z là các số thực dương . Chứng minh rằng : x y z P = 3 4( x3 y 3 ) 3 4( y 3 z 3 ) 3 4( z 3 x 3 ) 2( 2 2 2 ) 12 y z x Phần riêng (3 điểm): Thí sinh chỉ làm một trong hai phần (phần A hoặc B ) A. Theo chương trình chuẩn Câu 6a : a, Cho đường tròn (C) có phương trình : x 2 y 2 4 x 4 y 4 0 và đường thẳng (d) có phương trình : x + y – 2 = 0 Chứng minh rằng (d) luôn cắt (C) tại hai điểm phân biệt A,B . Tìm toạ độ điểm C trên đường tròn . . . (C) sao cho diện tích tam giác ABC lớn nhất. b, Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho điểm A(1;2;3)và hai đường thẳng có phương trình : x 4t ' x y 1 z 2 (d1 ) : (d 2 ) : y 2 2 2 1 z 3t ' Viết phương trình đường thẳng ( )đi qua điểm A và cắt cả hai đường thẳng(d 1 ), (d 2 ). Câu 7a : Tìm số hạng không chứa x trong khai triển : 7 4 1 x3 ( với x > 0 ) x B . Theo chương trình nâng cao Câu 6b : a, Viết phương trình đường thẳng chứa các cạnh của tam giác ABC biết B(2;-1) , đường cao và . . đường phân giác trong qua đỉnh A,C lần lượt là : 3x -4y + 27 =0 và x + 2y – 5 = 0. b, Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho A(2;4;1) , B(3;5;2) và đường thẳng ( ) có phương 2 x y z 1 0 trình : x y z 2 0 Tìm toạ độ điểm M nằm trên đường thẳng ( )sao cho : MA + MB nhỏ nhất . Câu 7b : Cho (1 x x 2 )12 a0 a1 x a2 x 2 ...a24 x 24 . Tính hệ số a 4 . 1
- ------ Hết. -------- ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG Phần dành chung cho tất cả các thí sinh (7 điểm) Câu 1: Cho hàm số : y = x 3 3mx 2 3(m 2 1) x (m 2 1) (1) a, Với m = 0 , khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) . b, Tìm m để đồ thị hàm số (1) cắt trục Ox tại ba điểm phân biệt có hoành độ dương. Ta cú y’= 3x2-6mx+3(m2-1) x m 1 y’=0 Để đồ thị hàm số cắt Ox tại 3 điểm phân biệt có hoành độ dương thỡ ta phải cú: x m 1 'y ' 0 m R 1 2 m 1 2 fCD . fCT 0 (m 1)(m 2 3)(m 2 2m 1) 0 3 m 1 xCD 0 m 1 0 3 m 1 2 x 0 m 1 0 3 m 1 2 CT f (0) 0 (m 1) 0 m 1 Vậy giỏ trị m cần tỡm là: m ( 3;1 2) Câu 2: a, Giải phương trình : sin2x + (1 + 2cos3x)sinx - 2sin 2 (2x+ ) = 0 Sin2x + (1+2cos3x)sinx – 2sin(2x + )=0 4 4 sin2x + sinx + sin4x – sin2x = 1 – cos(4x + ) sinx + sin4x = 1+ sin4x sinx = 1 2 x= + k2 , k Z 2 b, Xác định a để hệ phương trình sau có nghiệm duy nhất : 2 x x y x 2 a 2 2 x y 1 Nhận xột: Nếu (x;y) là nghiệm thỡ (-x;y) cũng là nghiệm của hệSuy ra, hệ cú nghiệm duy nhất khi và chỉ khi x =0 2 x x y x 2 2 x x x 2 y (1) + Với x = 0 ta cú a =0 hoặc a = 2-Với a = 0, hệ trở thành: (I) 2 2 2 2 x y 1 x y 1 (2) 2 2 x y 1 x2 1 y 1 2 x x x 2 1 x x 0 Từ (2) 2 2 ( I ) cú nghiệm 2 x x 2 1 y 1 x x y 1 y 1 y 1 x 2 2 x y x 2 -Với a=2, ta cú hệ: Dễ thấy hệ cú 2 nghiệm là: (0;-1) và (1;0) khụng TM 2 2 x y 1 Vậy a = 0 TM sin xdx Câu 3 : Tìm : (sin x 3 cos x)3 2
- 3 1 sin[(x- ) ] sin( x ) cos(x- ) sin( x ) s inx 6 6 2 6 2 6 3 6 1 1 Ta cú (sinx+ 3cosx) 3 16 16 cos 3 ( x ) 8cos 3 ( x ) 8cos(x- ) cos 2 ( x ) 6 6 6 6 s inxdx 3 1 tan( x ) c 3 (sinx+ 3cosx) 32cos 2 ( x ) 16 6 6 ' ' ' Câu 4 : Cho lăng trụ đứng ABC. A B C có thể tích V. Các mặt phẳng ( ABC ' ), ( AB 'C ), ( A' BC ) cắt nhau . A' tại O. Tính thể tích khối tứ diện O.ABC theo V. Gọi I = AC ’A’C, J = A’B AB’ C' (BA'C) (ABC') = BI (BA'C) (AB'C) = CJ O là điểm cần tỡm B' Goi O = BI CJ I Ta cú O là trọng tõm tam giỏc BA’C J Gọi H là hỡnh chiếu của O lờn (ABC) O Do ABC là hỡnh chiếu vuụng gúc của BA’C trờn (ABC) nờn H là trọng tõm ABC A OH HM 1 H C Gọi M là trung điểm BC. Ta có: A ' B AM 3 M B 1 1 1 VOABC OH .S ABC A ' B.S ABC V 3 9 9 Câu 5 : Cho x,y,z là các số thực dương . Chứng minh rằng : x y z P= 3 4( x3 y 3 ) 3 4( y 3 z 3 ) 3 4( z 3 x 3 ) 2( 2 2 2 ) 12 y z x Ta cú: 4(x3+y3) (x+y)3 , với x,y>0 Thật vậy: 4(x3+y3) (x+y)3 4(x2-xy+y2) (x+y)2 (vỡ x+y>0) 3x2+3y2-6xy 0 (x-y)2 0 luôn đúng 3 3 3 Tương tự: 4(x +z ) (x+z) 4(y3+z3) (y+z)3 3 4( x 3 y 3 ) 3 4( x3 z 3 ) 3 4( y 3 z 3 ) 2( x y z ) 6 3 xyz Mặt khỏc: x y z x y z 1 1 x y z 2( 2 2 2 ) 6 3 P 6( 3 xyz 3 ) 12 Dấu ‘=’ xảy ra 2 2 2 x y z 1 y z x xyz xyz y z x 1 xyz xyz Vậy P 12, dấu ‘=’ xảy ra x = y = z =1 Phần riêng (3 điểm): Thí sinh chỉ làm một trong hai phần (phần A hoặc B ) A. Theo chương trình chuẩn Câu 6a : a, Cho đường tròn (C) có phương trình : x 2 y 2 4 x 4 y 4 0 và đường thẳng (d) có phương trình : x + y – 2 = 0 Chứng minh rằng (d) luôn cắt (C) tại hai điểm phân biệt A,B . Tìm toạ độ điểm C trên đường tròn (C) sao cho diện tích tam giác ABC lớn nhất. (C) cú tõm I(2;2), bỏn kớnh R=2 y 3 C 4
- Tọa độ giao điểm của (C) và (d) là nghiệm của hệ: x 0 x y 2 0 y 2 2 2 x y 4x 4 y 4 0 x 2 y 0 Hay A(2;0), B(0;2) Hay (d) luôn cắt (C ) tại hai điểm phân biệt A,B 1 Ta cú S ABC CH . AB (H là hỡnh chiếu của C trờn AB) 2 C (C ) ( ) S ABC max CH max Dễ dàng thấy CH max xC 2 d Hay : y = x với : C (2 2; 2 2) Vậy C (2 2; 2 2) thỡ S ABC max I (2; 2) b, Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho điểm A(1;2;3)và hai đường thẳng có phương trình : x 4t ' x y 1 z 2 (d1 ) : (d 2 ) : y 2 2 2 1 z 3t ' Viết phương trình đường thẳng ( )đi qua điểm A và cắt cả hai đường thẳng(d 1 ), (d 2 ). Nhận xột: M(d1) và M(d2) ( ) (d1) I Giả sử Vỡ I d1 I(2t-1; -1-2t; 2+t) H d2 H(4t’; -2; 3t’) ( ) (d 2) H 1 2t k (1 4t ') TM k HM 23 ycbt 3 2t k (2 2) t k R, k 0 1 t k (3 3t ') 10 Vậy phương trỡnh đường thẳng đi qua 2 điểm I và H 23 18 3 T ( ; ; ) 5 5 10 x 1 56t 5 x y 8 z 17 0 là: y 2 16t hoặc là: z 3 33t 12 x 9 y 16 z 18 0 Câu 7a : Tìm số hạng không chứa x trong khai triển : 7 4 1 x3 ( với x > 0 ) x 1 1 1 7 7 Ta cú: ( 4 x 3 ) C7 k ( x 4 )7 k .( x 3 ) k Để số hạng thứ k không chứa x thỡ: x k 0 1 1 (7 k ) k 0 1 4 3 k 4 Vậy số hạng khụng chứa x trong khai triển là: C74 k [0;7] 35 B . Theo chương trình nâng cao Câu 6b : a, Viết phương trình đường thẳng chứa các cạnh của tam giác ABC biết B(2;-1) , đường cao và đường phân giác trong qua đỉnh A,C lần lượt là : 3x -4y + 27 =0 và x + 2y – 5 = 0 . Phươngtrỡnh đường thẳng chứa cạnh BC: 4
- ( BC ) qua B ( BC ) : 4 x 3 y 5 0 BC d1 4 x 3 y 5 0 Tọa độ điểm C là nghiệm của hệ: C (1;3) x 2 y 5 0 Gọi KAC, KBC, K2 theo thứ tự là hệ số góc của các đường thẳng AC, BC, d2 3 1 1 K AC K BC K d 2 K d 2 K AC 4 2 2 1 K BC .K d 2 1 K d 2 .K AC 1 3 1 1 . 1 K AC Ta cú: 2 4 2 Vậy pt đường thẳng AC đi qua C và có hệ K AC 0 K AC 1 (loai) 3 ssó góc k=0 là: y = 3 + Tọa độ điểm A là nghiệm của hệ: 3 x 4 y 27 0 x 5 y 3 A(5;3) Pt cạnh AB là: 4x 7 y 1 0 y 3 0 2 5 1 3 Vậy AB: 4x+7y-1=0 AC: y=3 BC: 4x+3y-5=0 b, Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho A(2;4;1) , B(3;5;2) và đường thẳng ( ) có phương 2 x y z 1 0 trình : x y z 2 0 Tìm toạ độ điểm M nằm trên đường thẳng ( )sao cho : MA + MB nhỏ nhất . + Xét vị trí tương đối giữa AB và , ta có: cắt AB tại K(1;3;0) Ta có KB 2 KA A, B nằm về cùng phía đối với Gọi A’ là điểm đối xứng với A qua và H là hình chiếu của A trên . x 1 AH .u 0 1.0 (t 4).1 (4 t ).1 0 t 4 H( 1;t;-3+t) (vì PTTS của : y t )Ta có z 3 t H (1; 4;1) A '(0; 4;1) 13 4 Gọi M là giao điểm của A’B và d M (1; ; ) 3 3 13 4 Lấy điểm N bất kỳ trên Ta có MA+MB=MB+MA’=A’B NA+NBVậy M (1; ; ) 3 3 C©u 7b : Cho (1 x x 2 )12 a0 a1 x a2 x 2 ...a24 x 24 . Tính hệ số a 4 . Ta có: (1+x+x2)12 = [(1+x)+x2 ]12 = = C12 (1 x )12 C12 (1 x)11.x 2 ... C12 (1 x)12 k .( x 2 ) k ... C12 x 24 0 1 k 12 C12 [C12 x12 C12 x11 ... C12 x 4 ...]+C12 x 2 [C11 x11 ... C11 x 2 ...] 0 0 1 8 1 0 9 = +C12 x 4 [C10 x10 ... C10 ]+... 2 0 10 Chỉ có 3 số hạng đầu chứa x4 0 8 1 9 2 10 a4 C12 .C12 C12 .C11 C12 .C10 1221 5
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử đại học khối A môn vật lý lần thứ 3
6 p | 268 | 90
-
Đề thi thử Đại học Khối A môn Toán năm 2013
4 p | 241 | 89
-
Đề thi thử Đại học khối A môn Toán năm 2013 - Đề 23
7 p | 202 | 81
-
Đề thi thử Đại học khối A môn Toán năm 2013 - Đề 7
5 p | 213 | 74
-
Đề thi thử Đại học khối D, A1 môn Tiếng Anh năm 2014 - THPT Lương Thế Vinh (357)
7 p | 553 | 72
-
Đề thi thử Đại học lần 2 khối A môn Hóa năm 2013 - Đề 1
5 p | 192 | 67
-
Đề thi thử Đại học khối A môn Toán năm 2013 - Đề 8
6 p | 213 | 63
-
Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 33 - Đề 2
6 p | 171 | 60
-
Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 33 - Đề 6
7 p | 194 | 58
-
Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 33 - Đề 5
2 p | 177 | 47
-
Đề thi thử Đại học khối D, A1 môn Tiếng Anh năm 2014 - THPT Lương Thế Vinh (209)
7 p | 404 | 39
-
Đề thi thử Đại học lần 2 môn Toán khối D năm 2014 - Trường THPT chuyên Vĩnh Phúc
6 p | 382 | 32
-
Đề thi thử Đại học khối D môn Ngữ Văn 2014 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc (Đề 1)
5 p | 208 | 29
-
Đề thi thử Đại học môn Toán khối B năm 2014 - Đề số 22
4 p | 283 | 29
-
Đề thi thử đại học môn Lý khối A (có đáp án)
5 p | 123 | 21
-
Đề thi thử Đại học môn Lịch sử năm 2014 - Sở GDĐT Vĩnh Phúc
4 p | 227 | 18
-
Đề thi thử Đại học khối D môn Ngữ Văn 2014 - Trường THPT Yên Lạc
5 p | 211 | 16
-
Đề thi thử Đại học khối A, A1 môn Lý năm 2013 - Trường THPT chuyên Nguyễn Trãi (Mã đề 612)
15 p | 96 | 7
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn