Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 37 - Đề 5 (có đáp án)
lượt xem 4
download
Tham khảo đề thi - kiểm tra 'đề thi thử đại học khối a, a1, b, d toán 2013 - phần 37 - đề 5 (có đáp án)', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 37 - Đề 5 (có đáp án)
- ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG Phần chung cho tất cả các thí sinh (7 điểm ) 2x 3 Câu I: (2 điểm) Cho hàm số y x2 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2. Cho M là điểm bất kì trên (C). Tiếp tuyến của (C) tại M cắt các đường tiệm cận của (C) tại A và B. Gọi I là giao điểm của các đường tiệm cận. Tìm toạ độ điểm M sao cho đường tròn ngoại tiếp tam giác IAB có diện tích nhỏ nhất. Câu II (2 điểm) x x x 1. Giải phương trình 1 sin sin x cos sin2 x 2 cos2 2 2 4 2 1 2. Giải bất phương trình log2 (4x 2 4x 1) 2x 2 ( x 2) log 1 x 2 2 e ln x Câu III (1 điểm) Tính tích phân I 3x 2 ln x dx 1 x 1 ln x a Câu IV (1 điểm) Cho hình chóp S.ABC có AB = AC = a. BC = . SA a 3 , S S 300 . Tính thể AB AC 2 tích khối chóp S.ABC. 3 Câu V (1 điểm) Cho a, b, c là ba số dương thoả mãn : a + b + c = . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 4 1 1 1 P 3 3 3 a 3b b 3c c 3a Phần riêng (3 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: Phần 1 hoặc phần 2 Phần 1:(Theo chương trình Chuẩn) Câu VIa (2 điểm) 1. Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy cho cho hai đường thẳng d 1 : 2 x y 5 0 . d2: 3x +6y – 7 = 0. Lập phương trình đường thẳng đi qua điểm P( 2; -1) sao cho đường thẳng đó cắt hai đường thẳng d1 và d 2 tạo ra một tam giác cân có đỉnh là giao điểm của hai đường thẳng d1, d2. 2. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho 4 điểm A( 1; -1; 2), B( 1; 3; 2), C( 4; 3; 2), D( 4; -1; 2) và mặt phẳng (P) có phương trình: x y z 2 0 . Gọi A’là hình chiêú của A lên mặt phẳng Oxy. Gọi ( S) là mặt cầu đi qua 4 điểm A’, B, C, D. Xác định toạ độ tâm và bán kính của đường tròn (C) là giao của (P) và (S). Câu VIIa (1 điểm) Tìm số nguyên dương n biết: 2C2n1 3.2.2C2n1 .... (1)k k(k 1)2k2 C2n1 .... 2n(2n 1)22n1 C2 n1 40200 2 3 k 2n1 Phần 2: (Theo chương trình Nâng cao) Câu VIb (2 điểm) 1.Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy cho Hypebol (H) có phương trình: x 2 y2 1 . Viết phương trình chính tắc của elip (E) có tiêu điểm trùng với tiêu điểm của (H) và ngoại 16 9 tiếp hình chữ nhật cơ sở của (H). 2. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho P : x 2 y z 5 0 và đường thẳng x3 (d ) : y 1 z 3 , điểm A( -2; 3; 4). Gọi là đường thẳng nằm trên (P) đi qua giao điểm của ( d) 2 và (P) đồng thời vuông góc với d. Tìm trên điểm M sao cho khoảng cách AM ngắn nhất. Câu VIIb (1 điểm):
- 23x1 2 y2 3.2y3 x Giải hệ phương trình 3x 2 1 xy x 1 -------------- Hết-------------- Dáp án ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG Câu Nội dung Điểm I. 2 Tìm M để đường tròn có diện tích nhỏ nhất .......................... 1,00 2x 3 1 Ta có: M x 0 ; 0 , x 0 2 , y' (x 0 ) x0 2 x0 22 1 2x 3 0,25 Phương trình tiếp tuyến với ( C) tại M có dạng: : y 2 (x x 0 ) 0 x 0 2 x0 2 2x 2 Toạ độ giao điểm A, B của và hai tiệm cận là: A 2; 0 x 2 ; B2x 0 2;2 0 x x B 2 2x 0 2 y yB 2x0 3 0,25 Ta thấy A x0 xM , A yM suy ra M là trung 2 2 2 x0 2 điểm của AB. Mặt khác I = (2; 2) và tam giác IAB vuông tại I nên đường tròn ngoại tiếp tam giác IAB có diện tích 2 2x 0 3 1 0,25 2 2 2 S = IM (x 0 2) x 2 2 (x 0 2) (x 2)2 2 0 0 1 x 1 Dấu “=” xảy ra khi (x 0 2)2 2 0 (x 0 2) x 0 3 0,25 Do đó có hai điểm M cần tìm là M(1; 1) và M(3; 3) II. 1 Giải phương trình lượng giác ...... 1 điểm x x x 1 sin sin x cos sin 2 x 2 cos 2 (1) 2 2 4 2 0,25 1 1 sin x sinx cosx sin2 x 1 cos x 1 sinx 2 2 2 x x x x x x sinx sin cos sinx 1 0 sinx sin cos .2sin cos 1 0 0,25 2 2 2 2 2 2 x x x sinx sin 1 2sin2 2sin 1 0 0,25 2 2 2 sin x 0 x k x x k sin 1 x x k, k Z 0,25 2 k2 x k4 x x 2 2 2sin2 2sin 1 2 2 II. 2 Giải bất phương trình......................... 1 điểm 1 1 Kết hợp với điều kiện (*) ta có: x hoặc x < 0. 0,25 4 2 III Tính tích phân............................. 1 điểm
- e e ln x I dx 3 x 2 ln xdx 1 x 1 ln x 1 e ln x 1 0,25 +) Tính I 1 dx . Đặt t 1 ln x t 2 1 ln x; 2tdt dx 1 x 1 ln x x Đổi cận: x 1 t 1; x e t 2 I1 2 1 t 2 2 t3 .2tdt 2 t 2 1 dt 2 t 22 2 2 0,25 t 3 3 1 1 1 dx e u ln x du x +) Tính I 2 x 2 ln xdx . Đặt 2 3 0,25 1 dv x dx v x 3 3 e x 1 e 1 x e e e 1 2e3 1 3 3 3 3 I 2 .ln x 1 x 2dx . e 1 0,25 3 31 3 3 3 3 9 9 9 5 2 2 2e3 I I 1 3I 2 0,25 3 IV Tính thể tích hình chóp ......................... 1 điểm S M A C N B Theo định lí côsin ta có: SB2 S 2 AB2 2SA.AB.cosSAB 3a2 a2 2.a 3.a.cos300 a2 A 0,25 Suy ra SB a . Tương tự ta cũng có SC = a. Gọi M là trung điểm của SA , do hai tam giác SAB và SAC là hai tam giác cân nên MB SA, MC SA. Suy ra SA (MBC). 0,25 1 1 1 Ta có VS.ABC VS.MBC VA .MBC MA .SMBC SA.SMBC SA.SMBC 3 3 3 Hai tam giác SAB và SAC có ba cặp cạnh tương ứng bằng nhau nên chúng bằng nhau. Do đó MB = MC hay tam giác MBC cân tại M. Gọi N là trung điểm của BC suy ra MN BC. Tương tự ta cũng có MN SA. 2 0,25 2 2 2 a a 3 3a2 2 2 a 3 2 2 2 MN AN AM AB BN AM a 2 16 MN 4 . 4 1 1 1 a 3 a a3 Do đó VS.ABC SA. MN .BC a 3. . 0,25 3 2 6 4 2 16 V Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức .................. 1 điểm
- áp dụng Bất đẳng thức Côsi cho ba số dương ta có 1 1 1 3 1 1 1 9 (x y z) 33 xyz x y z 9 (*) 3 xyz x y z xyz 0,25 1 1 1 9 áp dụng (*) ta có P 3 3 3 3 a 3b b 3c c 3a a 3b b 3c 3 c 3a 3 áp dụng Bất đẳng thức Côsi cho ba số dương ta có a 3b 1 1 1 3 a 3b1.1 a 3b 2 3 3 3 b 3c1.1 b 3c 1 1 1 0,25 b 3c 2 3 3 3 c 3a1.1 c 3a 1 1 1 c 3a 2 3 3 1 1 3 Suy ra a 3b 3 b 3c 3 c 3a 4 a b c 6 4. 6 3 3 3 4 3 0,25 Do đó P 3 3 Dấu = xảy ra a b c 4 a b c 1 a 3b b 3c c 3a 1 4 0,25 Vậy P đạt giá trị nhỏ nhất bằng 3 khi a b c 1/ 4 VIa.1 Lập phương trình đường thẳng ...................... 1 điểm Cách 1: d1 có vectơ chỉ phương a1( 2;1) ; d2 có vectơ chỉ phương a2 (3;6) Ta có: a1.a2 2.3 1.6 0 nên d1 d2 và d 1 cắt d2 tại một điểm I khác P. Gọi d là 0,25 đường thẳng đi qua P( 2; -1) có phương trình: d : A (x 2) B(y 1) 0 Ax By 2A B 0 d cắt d1, d2 tạo ra một tam giác cân có đỉnh I khi và chỉ khi d tạo với d1 ( hoặc d 2) một góc 45 0 2A B A 3B 0,25 cos450 3A 2 8AB 3B2 0 A 2 B2 22 ( 1)2 B 3A * Nếu A = 3B ta có đường thẳng d : 3x y 5 0 0,25 * Nếu B = -3A ta có đường thẳng d : x 3y 5 0 Vậy qua P có hai đường thẳng thoả mãn yêu cầu bài toán. d : 3x y 5 0 0,25 d : x 3y 5 0 Cách 2: Gọi d là đường thẳng cần tìm, khi đó d song song với đường phân giác ngoài của đỉnh là giao điểm của d1, d2 của tam giác đã cho. Các đường phân giác của góc tạo bởi d 1, d2 có phương trình 0,25 2x y 5 3x 6y 7 3x 9y 22 0 (1) 3 2x y 5 3x 6y 7 22 (1)2 32 62 9x 3y 8 0 ( 2 ) +) Nếu d // 1 thì d có phương trình 3x 9y c 0 . 0,25 Do P d nên 6 9 c 0 c 15 d : x 3y 5 0 +) Nếu d // 2 thì d có phương trình 9x 3y c 0 . 0,25 Do P d nên 18 3 c 0 c 15 d : 3x y 5 0 Vậy qua P có hai đường thẳng thoả mãn yêu cầu bài toán. d : 3x y 5 0 0,25 d : x 3y 5 0 VIa. 2 Xác định tâm và bán kính của đường tròn........ 1 điểm Dễ thấy A’ ( 1; -1; 0) * Giả sử phương trình mặt cầu ( S) đi qua A’, B, C, D là: 0,25
- x 2 y 2 z2 2ax 2by 2cz d 0, a 2 b2 c2 d 0 5 2a 2b d 2 0 a 2 2a 6b 4c d 14 0 Vì A ', B, C, D S nên ta có hệ: b 1 0,25 8a 6b 4c d 29 0 c 1 8a 2b 4c d 21 0 d 1 Vậy mặt cầu ( S) có phương trình: x 2 y 2 z 2 5x 2 y 2 z 1 0 5 29 (S) có tâm I ;1;1 , bán kính R 2 2 +) Gọi H là hình chiếu của I lên (P). H là tâm của đường tròn ( C) +) Gọi ( d) là đường thẳng đi qua I và vuông góc với (P). (d) có vectơ chỉ phương là: n1;1;1 x 5/ 2 t 0,25 5 Suy ra phương trình của d: y 1 t H t;1 t;1 t z 1 t 2 5 5 5 5 1 1 Do H d (P) nên: t 1 t 1 t 2 0 3t t H ; ; 2 2 6 3 6 6 75 5 3 29 75 31 186 IH , (C) có bán kính r R2 IH 2 0,25 36 6 4 36 6 6 VII a. Tìm số nguyên dương n biết....... 1 điểm * Xét (1 x )2n 1 C0 n 1 C1 n 1x C2n 1x 2 .... (1) k C2n 1x k .... C2n 1x 2n 1 (1) 2 2 2 k 2 n 1 * Lấy đạo hàm cả hai vế của (1) ta có: 0,25 (2n 1)(1 x )2n C1 n 1 2C2n 1x ... (1) k kC2n 1x k 1 .... (2n 1)C2n 1x 2n (2) 2 2 k 2 n 1 Lại lấy đạo hàm cả hai vế của (2) ta có: 2n(2n 1)(1 x)2n1 2C2n1 3C3n1x ... (1)k k(k 1)C2n1xk 2 .... 2n(2n 1)C2n1x2n1 k 0,25 2 2 2n1 Thay x = 2 vào đẳng thức trên ta có: 2n(2n 1) 2C2 1 3.2.2C2n1 ... (1)k k(k 1)2k 2 C2n1 ... 2n(2n 1)22n1 C2n1 3 k 2n 1 0,25 2n Phương trình đã cho 2n(2n 1) 40200 2n2 n 20100 0 n 100 0,25 VIb.1 Viết phương trình chính tắc của E líp 1 điểm (H) có các tiêu điểm F1 5;0; F2 5;0 . Hình chữ nhật cơ sở của (H) có một đỉnh là 0,25 M( 4; 3), x 2 y2 Giả sử phương trình chính tắc của (E) có dạng: 2 2 1 ( với a > b) a b 0,25 (E) cũng có hai tiêu điểm F1 5;0; F2 5;0 a2 b2 52 1 M 4;3 E 9a2 16b2 a2b2 2 a2 52 b2 a2 40 0,25 Từ (1) và (2) ta có hệ: 2 2 2 2 2 9a 16b a b b 15 x 2 y2 Vậy phương trình chính tắc của (E) là: 1 0,25 40 15 VIb. 2 Tìm điểm M thuộc để AM ngắn nhất 1 điểm
- x 2t 3 Chuyển phương trình d về dạng tham số ta được: y t 1 z t 3 0,25 Gọi I là giao điểm của (d) và (P) I 2t 3; t 1; t 3 Do I P 2t 3 2(t 1) (t 3) 5 0 t 1 I 1;0;4 * (d) có vectơ chỉ phương là a ( 2;1;1) , mp( P) có vectơ pháp tuyến là n1;2;1 0,25 a, n 3;3;3 . Gọi u là vectơ chỉ phương của u 1;1;1 x 1 u : y u . Vì M M 1 u; u;4 u , AM 1 u; u 3; u 0,25 z 4 u AM ngắn nhất AM AM u AM .u 0 1(1 u) 1( u 3) 1.u 0 4 7 4 16 0,25 u . Vậy M ; ; 3 3 3 3 VIIb Giải hệ phương trình:................... 1 điểm 23x 1 2y 2 3.2y 3x (1) 3x 2 1 xy x 1 (2) x 1 0 x 1 Phương trình (2) 2 0,25 3 x 1 xy x 1 x(3 x y 1) 0 x 1 x 0 x 0 x 1 3 x y 1 0 y 1 3 x 8 8 * Với x = 0 thay vào (1) 2 2 y 2 3.2 y 8 2 y 12.2 y 2 y y log 2 0,25 11 11 x 1 * Với thay y = 1 – 3x vào (1) ta được: 2 3 x 1 2 3 x 1 3.2 y 1 3x 1 Đặt t 2 3 x 1 Vì x 1 nên t 0,25 4 1 1 2 (3) t 6 t 6t 1 0 t 3 8lo¹ i x log2 3 8 1 3 t t 3 8 y 2 log (3 8) 2 1 x 0 Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm x log2 3 8 1 3 8 và 0,25 y log2 11 y 2 log (3 8) 2
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử đại học khối A môn vật lý lần thứ 3
6 p | 268 | 90
-
Đề thi thử Đại học Khối A môn Toán năm 2013
4 p | 241 | 89
-
Đề thi thử Đại học khối A môn Toán năm 2013 - Đề 23
7 p | 202 | 81
-
Đề thi thử Đại học khối A môn Toán năm 2013 - Đề 7
5 p | 213 | 74
-
Đề thi thử Đại học khối D, A1 môn Tiếng Anh năm 2014 - THPT Lương Thế Vinh (357)
7 p | 553 | 72
-
Đề thi thử Đại học lần 2 khối A môn Hóa năm 2013 - Đề 1
5 p | 193 | 67
-
Đề thi thử Đại học khối A môn Toán năm 2013 - Đề 8
6 p | 213 | 63
-
Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 33 - Đề 2
6 p | 172 | 60
-
Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 33 - Đề 6
7 p | 194 | 58
-
Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 33 - Đề 5
2 p | 178 | 47
-
Đề thi thử Đại học khối D, A1 môn Tiếng Anh năm 2014 - THPT Lương Thế Vinh (209)
7 p | 406 | 39
-
Đề thi thử Đại học lần 2 môn Toán khối D năm 2014 - Trường THPT chuyên Vĩnh Phúc
6 p | 383 | 32
-
Đề thi thử Đại học khối D môn Ngữ Văn 2014 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc (Đề 1)
5 p | 208 | 29
-
Đề thi thử Đại học môn Toán khối B năm 2014 - Đề số 22
4 p | 283 | 29
-
Đề thi thử đại học môn Lý khối A (có đáp án)
5 p | 123 | 21
-
Đề thi thử Đại học môn Lịch sử năm 2014 - Sở GDĐT Vĩnh Phúc
4 p | 227 | 18
-
Đề thi thử Đại học khối D môn Ngữ Văn 2014 - Trường THPT Yên Lạc
5 p | 213 | 16
-
Đề thi thử Đại học khối A, A1 môn Lý năm 2013 - Trường THPT chuyên Nguyễn Trãi (Mã đề 612)
15 p | 96 | 7
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn