Đề Thi Thử Đại Học Khối A, B Hóa 2013 - Phần 12 - Đề 5
lượt xem 7
download
Tham khảo đề thi - kiểm tra 'đề thi thử đại học khối a, b hóa 2013 - phần 12 - đề 5', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề Thi Thử Đại Học Khối A, B Hóa 2013 - Phần 12 - Đề 5
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG TRỊ ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC --------------------------------------------- MÔN : HÓA HỌC TRƯỜNG CHUYÊN THPT Thời gian làm bài: 90 phút LÊ QUÝ ĐÔN (50 câu trắc nghiệm) Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Người ta muốn mạ một lớp Ni dày 0,3 mm lên một tấm kim loại diện tích 100 cm2 bằng phương pháp điện phân dung dịch Ni2+. Phải tiến hành mạ trong thời gian là(cho biết I = 3(A), khối lượng riêng của Ni = 9g/cm3, Ni = 59) A. 6h22ph20s B. 8h10ph40s C. 5h30ph20s D. 7h50ph30s Câu 2: Cho dãy các chất: Cr(OH)2, Zn(OH)2, Al(OH)3, Ca(HCO3)2, (NH2)2CO, NH4Cl, (NH4)2CO3, Cr(OH)3. Số chất trong dãy có tính lưỡng tính là A. 5 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 3: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,002 mol FeS2 và 0,003 mol FeS vào một lượng dư H2SO4 đậm đặc, nóng được muối X, SO2, H2O. Hấp thụ hết SO2 bằng lượng vừa đủ dd KMnO4 thu dung dịch Y không màu, trong suốt, có pH = 2. Thể tích dung dịch Y là A. 5,7 lít B. 2,28 lít C. 4,56 lít D. 1,14 lít Câu 4: Hình dạng các phân tử CH4, BF3, H2O, BeH2 tương ứng là A. thẳng, tam giác, tứ diện, gấp khúc B. tứ diện, gấp khúc, thẳng, tam giác, C. gấp khúc, tam giác, tứ diện, thẳng D. tứ diện, tam giác, gấp khúc, thẳng Câu 5: Dung dịch etanol trong nước tồn tại bao nhiêu kiểu liên kết hidro? A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 Câu 6: Có thể dùng chất nào trong các chất sau đây để làm khô khí NH3 A. P2O5 B. H2SO4 đậm đặc C. CaCO3 D. CaO Câu 7: Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol Na2CO3 đồng thời khuấy đều, thu được V lít khí (ở đktc) và dung dịch X. Khi cho dư nước vôi trong vào dung dịch X thấy có xuất hiện kết tủa. Biểu thức liên hệ giữa V với a, b là A. V = 11,2(a + b) B. V = 22,4(a +b) C. V = 22,4 (a – b) D. V = 11,2(a – b) Câu 8: Cho hỗn hợp X gồm 0,2 mol C2H2 và 0,35 mol H2 vào bình kín , Ni, To. Sau một thời gian thu hỗn hợp Y gồm 4 khí. Khi cho Y lội qua dung dịch Br2 dư thấy có 4,48 lít khí Z bay ra và d Z/H2 = 4,5. Độ tăng khối lượng của bình brom là A. 0 gam B. 5,2 gam C. 4,1 gam D. 2,05 gam Câu 9: Nung nóng 27,3 gam hỗn hợp NaNO3 và Cu(NO3)2. Hỗn hợp khí thoát ra được dẫn vào 89,2 ml nước thì còn dư 1,12 lít khí (đkc) không bị hấp thụ (lượng O2 hòa tan trong nước không đáng kể).Tính nồng độ % của dung dịch axit. A. 12,6 B. 25,2 C. 6,3 D. 50,4 Câu 10: Hỗn hợp A gồm propin và 1 ankin X được lấy theo tỉ lệ mol 1: 1. Cho 0,3 mol hỗn hợp A tác dụng vừa đủ với 0,45 mol AgNO3/NH3. X có tên gọi là A. but-2-in B. etin C. but-1-in D. buta-1,3-điin 0 Câu 11: Cho sơ đồ phản ứng: KX + H2SO4 (đặc, t ) → KHSO4 + HX(X là gốc axit). Sơ đồ này dùng để điều chế chất nào sau đây? A. HI, HNO3, HCl B. HBr, HCl, CH3COOH C. HBr, HCl, HF D. HF, HCl, CH3COOH 2- Câu 12: Cho biết tổng số e trong anion AB3 là 42. Trong các hạt nhân A cũng như B có số proton bằng số proton. Tổng số hạt proton và notron của anion AB32- là A. 62 B. 76 C. 60 D. 80 Trang 1/5 - Mã đề thi 132
- Câu 13: Cho hỗn hợp X gồm Fe và kim loại M có hoá trị không đổi. Lấy 3,61g X hoà tan hết vào dd HCl thu 2,128l H2 . Lấy 3,61g X hoà tan hết vào dd HNO3 thu 1,792l NO duy nhất. Biết các thể tích khí đo cùng đktc. Kim loại M là A. Mg B. Al C. Cr D. Zn Câu 14: Đun hỗn hợp ancol metylic và các đồng phân của ancol C3H7OH với xúc tác H2SO4 đặc, 180oC có thể tạo thành bao nhiêu sản phẩm hữu cơ? A. 7 B. 6 C. 2 D. 8 Câu 15: Hỗn hợp gồm 1 ancol no đơn chức và 1 amin no đơn chức đều mạch hở và có phân tử khối hơn kém nhau 1u. Hỗn hợp trên phản ứng tối đa với 0,3 mol HCl (phản ứng hoàn toàn), tổng khối lượng sản phẩm hữu cơ sau phản ứng nặng 29,3 gam. Xác định 2 chất hữu cơ ban đầu. A. C4H9NH2 và C4H9OH B. CH3NH2 và CH3OH C. C3H7NH2 và C3H7OH D. C2H5NH2 và C2H5OH Câu 16: Hỗn hợp X gồm 2 axit (A), (B) có cùng số nguyên tử C. Chia X làm 2 phần bằng nhau. Cho P1 tác dụng Na dư cho 4,48 lít H2 (đkc). Đốt cháy P2 cho 26,4g CO2. Xác định CTCT (A) và (B), biết (A): 1 chức axit, (B) : 2 chức axit. A. C2H5COOH; CH2(COOH)2 B. C4H9COOH; [CH2]3(COOH)2 C. C3H7COOH; HOOC-[CH2]2-COOH D. CH3COOH; (COOH)2 Câu 17: Có sơ đồ: Fe→A → B → sắt (II) nitrat. Cặp A, B nào không thoả mãn sơ đồ nêu trên? A. FeCl3 và Fe(NO3)3 B. FeO và FeCl2 C. Fe2(SO4)3 và Fe D. FeCl2 và Fe(OH)2 Câu 18: Thñy ph©n hoµn toµn 34,2 gam saccaroz¬. LÊy toµn bé s¶n phÈm cña ph¶n øng thñy ph©n cho t¸c dông víi dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được a gam kÕt tña, cßn nÕu cho toµn bé lượng s¶n phÈm nµy t¸c dông víi dd nước brom d, th× cã b gam brom ph¶n øng. C¸c gi¸ trÞ a vµ b b»ng A. a = 21,6 gam b =16 gam B. a = 43,2 gam b =16 gam C. a = 43,2 gam b =32 gam D. a = 21,6 gam b =32 gam Câu 19: Chia m gam Al thành hai phần bằng nhau: Phần 1, tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, sinh ra x mol khí H2. Phần 2, tác dụng với lượng dư dung dịch HNO3 loãng, sinh ra y mol khí N2O (sản phẩm khử duy nhất). Quan hệ giữa x và y là A. x = y B. x = 2y C. x = 4y D. y = 2x Câu 20: Có bao nhiêu đồng phân ứng với CTPT C8H10O, các đồng phân này đều có vòng benzen và đều phản ứng được với dung dịch NaOH A. 8 B. 7 C. 9 D. 10 Câu 21: Cho hỗn hợp A gồm x mol FeS2 và y mol Cu 2S tác dụng với HNO3 loãng, dư đun nóng chỉ thu được muối SO42- của các kim loại và sinh ra sản phẩm khử duy nhất là khí NO. Tỷ lệ x/y là A. 3: 2 B. 2 : 1 C. 1: 2 D. 1: 1 Câu 22: Cho dung dÞch X cã chøa 0,1 mol Na[Al(OH)4] vµ 0,05 mol Ba[Al(OH)4]2. CÇn dïng dung dịch cã chøa bao nhiªu mol HCl ®Ó khi t¸c dông víi dung dịch X th× thu được 11,7 gam kÕt tña? A. 0,35 mol B. 0,15 mol C. 0,15 mol hoÆc 0,35 mol D. 0,15 mol hoÆc 0,2 mol Câu 23: Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức, đồng phân. Đốt cháy 7,4 gam X ta thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Cho 3,7 gam hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với NaOH, thu được 3,75 gam hỗn hợp 2 muối natri của 2 axit hữu cơ. Thành phần % theo khối lượng của hỗn hợp X A. 50 và 50 B. 60 và 40 C. 28 và 72 D. 40 và 60 Câu 24: Chất hữu cơ X có CTPT tương ứng là C3H10O4N2. X phản ứng với NaOH vừa đủ, đun nóng, cho sản phẩm gồm 2 chất khí đều làm xanh quỳ tím ẩm có tổng thể tích là 2,24 lít(đktc) và 1 dung dịch chứa m gam muối của 1 axit hữu cơ. Tính giá trị của m. A. 13,4 gam B. 6,9 gam C. 6,7 gam D. 13,8 gam Trang 2/5 - Mã đề thi 132
- Câu 25: Cho 12,9 gam hỗn hợp gồm Al và Mg phản ứng hết với 100 ml dd hỗn hợp 2 axit HNO3 4M và H2SO4 7M thu được 0,1 mol mỗi khí SO2, NO, N2O. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam muối khan? A. 76,7 B. 106,7 C. 86,3 D. 104,9 Câu 26: Chất giặt rửa tổng hợp có tính chất A. khử các vết bẩn thành chất không màu B. oxi hóa các vết bẩn thành chất không màu C. hoạt động bề mặt cao D. tạo kết tủa với Ca2+, Mg2+ Câu 27: Cho 2,54g este (X) mạch hở bay hơi trong 1 bình kín dung tích 0,6 lít (lúc đầu chân không). Khi este bay hơi hết thì áp suất ở 136,50C là 425,6 mmHg.Thuỷ phân 25,4 gam (X) cần 0,3 mol NaOH thu được 28,2 gam một muối duy nhất. Xác định tên gọi (X) biết rằng (X) phát xuất từ ancol đa chức. A. glixerol triacrylat B. etylenglicolđiaxetat C. glixerol tripropionat D. glixerol triaxetat Câu 28: Brom phản ứng với axit butiric (X) sinh ra CH3CHBrCH2COOH (Y) hoặc CH3CH2CHBrCOOH (Z) hoặc BrCH2CH2CH2COOH (T) tùy theo điều kiện phản ứng. Chiều tăng dần tính axit (từ trái qua phải) là A. X, Y, Z, T. B. X, T, Y, Z. C. T, Z, Y, X. D. Y, Z, T, X. Câu 29: Oxi hóa OHC[CH2]2CHO, xúc tác thu hợp chất hữu cơ X. Đun nóng hỗn hợp X gồm 1 mol X và 1 mol ancol metylic, xúc tác H2SO4 đặc thu được 2 este Z và Q (M Q > MZ) với tỉ lệ khối lượng mZ : mQ = 1,81. Biết chỉ có 72% ancol chuyển hóa thành este. Số mol Z và Q lần lượt là A. 0,12 và 0,24 B. 0,18 và 0,36 C. 0,24 và 0,12 D. 0,36 và 0,18 Câu 30: Hòa tan hỗn hợp gồm Na và Ba vào nước thu được dung dịch X và 6,72 lít khí(đkc). Thêm m gam NaOH vào 1/10 dung dịch X thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với 100 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,2 M thu được kết tủa Z. Tìm m tối thiểu để khối lượng kết tủa Z nhỏ nhất. A. 1,2 B. 4,8 C. 4,0 D. 2,4 Câu 31: Cho lÇn lượt c¸c kim lo¹i riªng biÖt: Fe, Cu, Na vµo c¸c dung dÞch H2SO4 lo·ng, dung dÞch CH3-NH3Cl. Sè lượng ph¶n øng có thể t¹o ra chÊt khÝ lµ A. 4 B. 3 C. 2 D. 5 Câu 32: Nén 2 mol N2 và 8 mol H2 vào bình kín dung tích 2 lít (chứa xúc tác với thể tích không đáng kể) giữ ở một nhiệt độ không đổi. Khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng, áp suất trong bình bằng 0,8 lần áp suất ban đầu. Hằng số cân bằng của phản ứng là A. 0,256 B. 0, 064 C. 0,132 D. 0,128 Câu 33: Một dd chứa 0,2 mol Ca ; 0,8 mol Na ; 0,1 mol Mg ; 0,8 mol Cl- và HCO3-. Cô cạn 2+ + 2+ dung dịch đến khối lượng không đổi nhận được m gam muối. Giá trị của m là A. 69,6 B. 96,6 C. 34,8 D. 75,2 Câu 34: Nung nóng 36 gam một muối vô cơ X cho đến phản ứng hoàn toàn thu được một hỗn hợp gồm 3 oxit và một đơn chất khí. Biết đơn chất khí này có thể tích là 1,68 lít(đkc). Công thức muối vô cơ đã cho là A. Cu(NO3)2 B. Al2(SO4)3.12H2O C. FeCO3 D. Fe(NO3)3.7H2O LiAlH Câu 35: Cho phản ứng sau: metylpropionat X + Y. X và Y lần lượt là 4 A. ancol propylic, ancol metylic. B. ancol propylic, axit fomic. C. ancol etylic, axit axetic. D. ancol etylic, ancol metylic. Câu 36: Hoà tan m gam hỗn hợp Fe và Cu trong đó Fe chiếm 40% khối lượng bằng dd HNO3 thu dung dịch X, 0,448 lít NO duy nhất (đkc) và còn lại 0,65m gam kim loại. Tính khối lượng muối trong X. A. 11,2 gam B. 6,4 gam C. Không xác định D. 5,4 gam Câu 37: Có 4 dd đều có nồng độ bằng nhau. So sánh pH của các dung dịch. A. NaOH < NH4Cl
- Câu 38: Trộn 100 ml dung dịch X gồm KHCO3 1M và K2CO3 1M với 100 ml dung dịch Y gồm NaHCO3 1M và Na2CO3 1M thu được dung dịch Z. Nhỏ từ từ 100 ml dd A gồm H2SO4 2M và HCl 1M vào dung dịch Z thu được V lít CO2(đkc). Giá trị của V là A. 8,96 B. 4,48 C. 6,72 D. 2,24 Câu 39: Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch chứa AlCl3 và ZnCl2 thu được kết tủa X. Nung X được chất rắn Y. Cho luồng H2 (dư) đi qua Y, nung nóng sẽ thu được chất rắn A. Zn , Al 2O3 B. Al2O3 C. Zn , Al D. Al Câu 40: Cho các chất: etylenglicol, axit acrylic, axit adipic, hexametylendiamin, axit axetic. Bằng phản ứng trực tiếp có thể điều chế được tối đa bao nhiêu polime? A. 4 B. 3 C. 2 D. 5 Câu 41: Thủy phân hoàn toàn m gam xenlulozo thu được ( m + 144) gam glucozo, còn khi thủy phân m gam saccarozơ thu được số gam glucozơ là A. 682 gam B. 1364 gam C. 1440 gam D. 720 gam Câu 42: Hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 có cùng số mol. Cho hỗn hợp X cho qua xúc tác, t0 thu hỗn hợp Y gồm C2H4, C2H6, C2H2 và H2 dư. Dẫn Y qua bình dung dịch Br2 dư thấy bình tăng 10,8 gam và thoát ra 4,48 lít hỗn hợp khí Z(đktc) có tỉ khối so với H2 bằng 8. Thể tích O2 (đktc) để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y ở trên là A. 33,6 lít B. 22,4 lít C. 4,48 lít D. 26,88 lít Câu 43: Có cân bằng: CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O, hằng số cân bằng Kc = 4. Phần trăm lượng ancol bị este hóa nếu bắt đầu với [ancol] = 1M và [axit] = 2M là A. 68% B. 84,5% C. 75% D. 80% Câu 44: Hợp chất hữu cơ X đơn chức, mạch hở có phân tử khối bằng 60u, chỉ chứa các nguyên tố C, H, O. Số CTCT có thể có của X là A. 7 B. 5 C. 6 D. 4 Câu 45: Có sơ đồ: heptan T , XT , P A Br B HOH ,OH C O , D O , E HO H F , As 2 XT 2 XT 2 NO / SO 2/ 2 4 F có tên gọi là A. axit o-nitrobenzoic B. axit m-nitrobenzoic C. axit p-nitrobenzoic D. axit o-nitrobenzoic và axit p-nitrobenzoic Câu 46: Từ etylen và benzen, phải dùng ít nhất bao nhiêu phản ứng để có thể điều chế được cả 3 polime sau đây: polibutađien, polistyren, poli(butađien-styren) A.7 B.6 C.5 D.8 Câu 47: Biết hằng số phân li axit của NH4 + là Ka = 5.10 -5. Dung dịch gồm NH4Cl 0,2M và NH3 0,1M có giá trị pH gần đúng nhất là A. 5 B. 4 C. 1 D. 2 Câu 48: Thuỷ phân hoàn toàn 0,05 mol este của 1 axit đa chức với 1 ancol đơn chức thấy tiêu tốn hết 5,6 gam KOH. Mặt khác, khi thuỷ phân 5,475 gam este đó thì tiêu tốn hết 4,2 gam KOH và thu được 6,225 gam muối. Tên gọi của este là A. đimetyl oxalat B. đibutyl oxalat C. đietyl oxalat D. đipropyl oxalat Câu 49: Cho a mol Ba(OH)2 vào dung dịch chứa b mol NaHCO3 (biết a < b < 2a). Sau khi kết thúc tất cả các phản ứng thu được kết tủa X và dung dịch Y. Số chất tan trong dd Y là A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 50: Cø 5,668 gam cao su buna-S ph¶n øng võa hÕt víi 3,462 gam brom trong CCl4. Hái tØ lÖ m¾t xÝch butadien vµ stiren trong cao su buna-S lµ bao nhiªu ? A. 3 : 5 B. 1 : 2 C. 2 : 3 D. 1 : 3 ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 4/5 - Mã đề thi 132
- Trang 5/5 - Mã đề thi 132
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử đại học khối A môn vật lý lần thứ 3
6 p | 268 | 90
-
Đề thi thử Đại học Khối A môn Toán năm 2013
4 p | 241 | 89
-
Đề thi thử Đại học khối A môn Toán năm 2013 - Đề 23
7 p | 202 | 81
-
Đề thi thử Đại học khối A môn Toán năm 2013 - Đề 7
5 p | 213 | 74
-
Đề thi thử Đại học khối D, A1 môn Tiếng Anh năm 2014 - THPT Lương Thế Vinh (357)
7 p | 553 | 72
-
Đề thi thử Đại học lần 2 khối A môn Hóa năm 2013 - Đề 1
5 p | 192 | 67
-
Đề thi thử Đại học khối A môn Toán năm 2013 - Đề 8
6 p | 213 | 63
-
Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 33 - Đề 2
6 p | 172 | 60
-
Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 33 - Đề 6
7 p | 194 | 58
-
Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 33 - Đề 5
2 p | 178 | 47
-
Đề thi thử Đại học khối D, A1 môn Tiếng Anh năm 2014 - THPT Lương Thế Vinh (209)
7 p | 406 | 39
-
Đề thi thử Đại học lần 2 môn Toán khối D năm 2014 - Trường THPT chuyên Vĩnh Phúc
6 p | 383 | 32
-
Đề thi thử Đại học khối D môn Ngữ Văn 2014 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc (Đề 1)
5 p | 208 | 29
-
Đề thi thử Đại học môn Toán khối B năm 2014 - Đề số 22
4 p | 283 | 29
-
Đề thi thử đại học môn Lý khối A (có đáp án)
5 p | 123 | 21
-
Đề thi thử Đại học môn Lịch sử năm 2014 - Sở GDĐT Vĩnh Phúc
4 p | 227 | 18
-
Đề thi thử Đại học khối D môn Ngữ Văn 2014 - Trường THPT Yên Lạc
5 p | 212 | 16
-
Đề thi thử Đại học khối A, A1 môn Lý năm 2013 - Trường THPT chuyên Nguyễn Trãi (Mã đề 612)
15 p | 96 | 7
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn