intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề Thi Thử Đại Học Khối A, B Hóa 2013 - Phần 16 - Đề 7

Chia sẻ: Van Tho | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

30
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo đề thi - kiểm tra 'đề thi thử đại học khối a, b hóa 2013 - phần 16 - đề 7', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề Thi Thử Đại Học Khối A, B Hóa 2013 - Phần 16 - Đề 7

  1. ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN II NĂM 2013 SỞ GD - ĐT HÀ TĨNH Môn: HOÁ HỌC; Khối A, B TRƯỜNG THPT LÊ QUẢNG CHÍ Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 04 trang) Khóa ngày 30,31/03/2013 Họ, tên thí sinh:.................................................................................................................................................. MĐT 132 Số báo danh:.......................................................................................................................................................... - Thí sinh không sử dụng bảng HTTH các nguyên tố hóa học - Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. Câu 1: Phenol phản ứng được với bao nhiêu chất trong số các chất sau: NaOH, HCl, Br2, (CH3CO)2O, CH3COOH, Na, NaHCO3, CH3COCl. A. 4. B. 6. C. 5. D. 7. Câu 2: - Cho a gam Fe ( dư) vào V1 lit Cu(NO3)2 1M thu được m gam rắn. - Cho a gam Fe (dư) vào V2 lit AgNO3 1M, sau phản ứng thu được m gam rắn. Mối liên hệ V1 và V2 là: A. V1 = 2V2 B. V1 = 10V2 C. V1 = V2 D. 10V1 = V2 Câu 3: Cho 8,04 gam hỗn hợp hơi gồm CH3CHO và C2H2 tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 thu được 55,2 gam kết tủa. Cho kết tủa này vào dung dịch HCl dư, sau khi kết thúc phản ứng còn lại m gam chất không tan. Giá trị của m là: A. 61,78. B. 41,69. C. 55,2. D. 21,6. Câu 4: Do tác dụng diệt khuẩn, đặc biệt là vi khuẩn gây thối rữa nên dung dịch của hợp chất X được dùng để ngâm xác động vật, thuộc da, tẩy uế… X là: A. Ancol metylic. B. Ancol etylic. C. Anđehit fomic. D. Anđehit axetic. Câu 5: Chất hữu cơ X có 1 nhóm amino, 1 chức este. Hàm lượng N có trong X là 15,73%. Xà phòng hoá m gam X thu được hơi ancol Z, cho Z qua CuO dư thu được andehit Y ( phản ứng hoàn toàn), cho Y phản ứng hoàn toàn AgNO3/NH3dư thu được 16,2 gam Ag . giá trị m là. A.7,725. B. 3,3375. C. 6,675. D. 5,625. Câu 6: Hai chất được dùng làm mềm nước cứng vĩnh cửu là: A. Na2CO3, HCl. B. NaCl, Ca(OH)2. C. Na2CO3, Ca(OH)2. D. Na2CO3, Na3PO4. Câu 7: Hỗn hợp X gồm Al, Fe2O3 có khối lượng 21,67 gam. Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp X trong điều kiện không có không khí. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp chất rắn sau phản ứng bằng dung dịch NaOH dư thu được 2,016 lít H2 (đktc) và 12,4 gam chất rắn không tan. Hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm là: A. 80%. B. 75%. C. 60%. D. 71,43%. Câu 8: Hiện tượng nào xảy ra trong thí nghiệm sau: Cho 0,1 mol Na vào 100 ml dung dịch chứa CuSO4 1M và H2SO4 1M (loãng). A. Chỉ có khí bay lên. B. Có khí bay lên và có kết tủa màu xanh. C. Chỉ có kết tủa. D. Có khí bay lên và có kết tủa màu xanh sau đó kết tủa lại tan. Câu 9: Cho 3,76 gam hỗn hợp X gồm Mg và MgO có tỉ lệ mol tương ứng là 14:1 tác dụng hết với dung dịch HNO3 thì thu được 0,448 lít một khí duy nhất (đo ở đktc) và dung dịch Y. Cô cạn cẩn thận dung dịch Y thu được 23 gam chất rắn khan T. Xác định số mol HNO3 đã phản ứng ? A. 0,28. B. 0,34. C. 0,36. D. 0,32 . Câu 10: Trong các chất Xiclopropan, xiclohexan, benzene, stiren, axit axetic, axit acrylic, andehit axetic, Andehit acrylic, axeton, etyl axetat, vinyl axetat, đimetyl ete số chất có khả năng làm mất màu nước brom là. A. 5. B. 7. C. 6. D. 4. Câu 11: Oxi hóa anđehit X đơn chức bằng O2 (xúc tác thích hợp) với hiệu suất phản ứng là 75% thu được hỗn hợp Y gồm axit cacboxylic tương ứng và anđehit dư. Trung hòa axit trong hỗn hợp Y cần 100 ml dung dịch NaOH 0,75M rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 5,1 gam chất rắn khan. Nếu cho hỗn hợp Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng thì thu được khối lượng Ag là Trang 1/ 4 - Mã đề 132
  2. A. 27,0 gam. B. 21,6 gam. C. 5,4 gam. D. 10,8 gam. Câu 12: Điện phân (điện cực trơ) dung dịch NaCl và CuSO4 (tỉ lệ mol tương ứng là 3:1) đến khi catot xuất hiện bọt khí thì dừng lại .sản phẩm khí thu được ở Anot là A. khí Cl2. B. khí H2 và khí O2. C. khí Cl2và H2. D. khí Cl2và O2. Câu 13: Nhiệt phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm KNO3 và Fe(NO3)2 . Hỗn hợp khí thu được đem dẫn vào bình chứa 2 lit H2O thì không thấy khí thoát ra khỏi bình . Dung dich thu được có gí trị pH=1 và chỉ chứa một chất tan duy nhất, coi thể tích dung dịch không thay đổi . giá trị m là A. 28,1. B. 23,05. C.46,1. D. 38,2. Câu 14: Nhận định nào sau đây không đúng: A. Hỗn hợp Fe3O4 và Cu có thể tan hết trong dung dịch HCl. B. Hỗn hợp Al2O3 và K2O có thể tan hết trong nước. C. Hỗn hợp CuS và FeS có thể tan hết trong dung dịch HCl dư. D. Hỗn hợp Al và BaO có thể tan hết trong nước. Câu 15: Cho a gam hổn hợp X gồm Fe2O3 và Cu tác dụng với 240 ml dung dịch H2SO4 loãng 0,5M. Sau khi phản ứng xẩy ra hoàn toàn, lọc thu được 4,48 gam hổn hợp rắn Y dung dịch Z. Cho hổn hợp rắn Y tác dụng với khí CO dư thu được 3,52 gam hổn hợp rắn A chứa b gam Fe. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a và b lần lượt là: A. 10,88 gam và 2,24 gam. B. 23,68 gam và 1,68 gam. C. 13,44 gam và 1,68 gam. D. 13,44 gam và 2,24 gam. Câu 16: Cho các dung dịch loãng sau (có cùng nồng độ mol): (1) CH3COONa; (2) ClCH2COONa; (3) CH3CH2 COONa và (4) NaCl. Thứ tự độ pH tăng dần của các dung dịch trên là: A. (4)
  3. Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn m gam một cacbohiđrat cần 13,44 lít khí O2 (đktc) sau đó đem hấp thụ hoàn toàn sản phẩm cháy trong 200 ml dung dịch chứa đồng thời NaOH 1,75M và Ba(OH)2 1M thu được kết tủa có khối lượng là: A. 39,4 gam. B. 9,85 gam. C. 19,7 gam. D. 29,55 gam. Câu 26: Có bao nhiêu chất có thể phản ứng với axit fomic trong số các chất sau: KOH, NH3, CaO, Mg, Cu, Na2CO3, Na2SO4, CH3OH, C6H5OH, dd Br2, AgNO3/NH3? A. 8. B. 9. C. 7. D. 6. Câu 27: Dung dịch Y gồm Al3+; Fe2+; 0,05 mol Na+; 0,1 mol SO42-; 0,015 mol Cl-. Cho V lít dung dịch NaOH 1M vào dung dịch Y để thu được kết tủa lớn nhất thì giá trị của V là: A. 0,30. B. 0,25. C. 0,40. D. 0,35. Câu 28: Cho x gam P2O5 tác dụng hết với 388 ml dung dịch NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 3x gam chất rắn. Giá trị của x là: A. 14,2. B. 12,78. C. 11,36. D. 17,04. Câu 29: Hỗn hợp khí X gồm SO2 và O2 có tỉ khối so với H2 là 24. Cho hỗn hợp X (đktc) đi qua bình chứa V2O5 nung nóng. Hỗn hợp thu được sau phản ứng có tỉ khối so với H2 là 30. Hiệu suất của phản ứng giữa SO2 và O2 là: A. 20%. B. 60%. C. 40%. D. 80%. Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm ancol etylic, axetanđehit, metyl fomat thu được 0,1 mol CO2 và 0,13 mol H2O. Cho m gam X trên vào một lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là: A. 4,32. B. 1,08. C. 10,08. D. 2.16. Câu 31: Xét phản ứng thuận nghịch sau: SO2(k) + NO2(k)  SO3(k) + NO(k). Cho 0,11 mol SO2; 0,1 mol NO2; 0,07 mol SO3 vào bình kín dung tích 1 lít. Khi đạt trạng thái cân bằng thì còn lại 0,02 mol NO2. Vậy hằng số cân bằng KC là: A. 23,00. B. 20,00. C. 18,00. D. 0,05. Câu 32: X là một pentapeptit mạch hở. Thủy phân hoàn toàn X chỉ thu được 1 aminoaxit no Y, mạch hở, có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl (tổng % khối lượng của O và N trong Y là 51,685%). Khi thủy phân hết m gam X trong môi trường axit thu được 30,2 gam tetrapeptit; 30,03 gam tripeptit; 25,6 gam đipeptit và 88,11 gam Y. Giá trị của m là: A. 156,66. B. 167,85. C. 141,74. D. 186,90. Câu 33: Tổng số proton trong hạt nhân nguyên tử X và Y là 25. Y thuộc nhóm VIIA. Ở dạng đơn giản đơn chất X tác dụng với Y. khẳng định nào sau đây đúng? A. X là kim loại, Y là phi kim. B. Ở trạng thái cơ bản X có 2 electron độc thân. B. Công thức oxit cao nhất của X là XO3. C. Công thức oxit cao nhất của X là Y2O. Câu 34: Cho phản ứng CO(k) + H2O(k) ↔ CO2 (k) + H2 (k) + ∆H
  4. Câu 40: Cho m gam anilin tác dụng với 150ml dung dịch HCl 1M thu được hỗn hợp X có chứa 0,05 mol anilin. Hỗn hợp X này tác dụng vừa đủ với V ml dung dich NaOH 1M. Giá trị của m và V lần lượt là: A. 9,3 và 300. B. 18,6 và 150. C.18,6 và 300. D. 9,3 và 150. Câu 41: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra các môi trường kiềm là: A. Li, K, Ca. B. Zn, Na, Ba. C. Fe, K, Ba. D. Be, Na, Ca. Câu 42: Cho Na tác dụng với 100ml dd AlCl3 thu được 5,6 lít H2(đktc) và kết tủa . Lọc kết tủa rồi đem nung đến khối lượng không đổi thu được 5,1 gam chất rắn. Nồng độ mol/l của dd AlCl3 là: A. 1,5M. B. 2,5M. C. 2,0M. D. 1,0M. Câu 43: Cho các hợp chất: amoniac; p – nitroanilin; p – aminotoluen; metylamin; đimetylamin. Dãy nào trong các dãy sau được sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính bazơ? A. p – O2N-C6H4-NH2 < C6H5-NH2 < p – CH3-C6H4-NH2 < NH3 < (CH3)2NH < CH3-NH2 B. C6H5-NH2 < p – O2N-C6H4-NH2 < p – CH3-C6H4-NH2 < NH3 < CH3-NH2 < (CH3)2NH C. (CH3)2NH < CH3-NH2 < NH3 < p – CH3-C6H4-NH2 < C6H5-NH2 < p – O2N-C6H4-NH2 D. p – O2N-C6H4-NH2 < C6H5-NH2 < p – CH3-C6H4-NH2 < NH3 < CH3-NH2 < (CH3)2NH Câu 44: Cho dung dịch NH3 dư lần lượt vào từng dung dịch FeCl3, AgNO3, NaCl, Cu(NO3)2. Số trường hợp thu được kết tủa sau phản ứng là: A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 45: Cho bốn hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: Na2O và Al2O3; Cu và FeCl3; BaCl2 và CuSO4; Ba và NaHCO3. Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra dung dịch là: A. 4. B. 1. C. 3. D. 2 Câu 46: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm 2 este no hở đơn chức cần 5,68 g khí oxi và thu được 3,248 lít khí CO2 (đktc). Cho hỗn hợp este trên tác dụng vừa đủ với KOH thu được 2 rượu là đồng đẳng kế tiếp và 3,92 g muối của một axit hữu cơ. Công thức cấu tạo của 2 este là : A. HCOOCH3 và HCOOC2H5. B. C3H7COOCH3 và CH3COOC2 H5. C. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5. D. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2 H5. Câu 47: Thốc thử cần dùng để phân biệt ancol etylic nguyên chất và cồn 96 0 là A. HCl. B. Cu(OH)2. C. Na. D. CuSO4. Câu 48: Cho 7,68g hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4 và Fe2O3 tác dụng vừa hết với 260ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc kết tủa, nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn, giá trị của m là: A. 8g. B. 12g. C. 16g. D. 24g. Câu 49: Trong dãy biến hóa: C2H6  C2H5Cl  C2H5 OH  CH3CHO  CH3COOH  CH3COOC2 H5  C2H5OH  C2H5OC2H5. Số phản ứng oxi hóa- khử trên dãy biến hóa trên là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 50: Trong phòng thí nghiệm, hiđrohalogenua (HX) được điều chế từ phản ứng sau: NaX(rắn) + H2SO4 (đặc, nóng) → NaHSO4 (hoặc Na2SO4) + HX (khí). Hãy cho biết phương pháp trên có thể dùng để điều chế được hiđrohalogenua nào sau đây ? A. HBr và HI. B. HF và HCl. C. HCl, HBr và HI. D. HF, HCl, HBr, HI. ------------------------ HẾT---------------------- (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) Trang 4/ 4 - Mã đề 132
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2