intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề Thi Thử Đại Học Khối A, B Hóa 2013 - Phần 9 - Đề 15

Chia sẻ: Van Tho | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

43
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo đề thi - kiểm tra 'đề thi thử đại học khối a, b hóa 2013 - phần 9 - đề 15', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề Thi Thử Đại Học Khối A, B Hóa 2013 - Phần 9 - Đề 15

  1. TRƯỜNG THPT CHUYÊN HẠ LONG ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 3 ------------------ MÔN: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm) Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu , từ câu 1 đến câu 40) Câu 1 : Hợp chất E tạo từ ion Xn+ và Y-. Cả Xn+, Y- đều có cấu hình e là 1s2 2s2 2p6. So sánh bán kính của X, Y, Xn+ và Y- ? A. Xn+ < Y < Y- < X. B. Xn+ < Y < X < Y- Câu 2 :Có các nhận định sau: a, Cấu hình electron của ion X2+ là 1s22s22p63s23p63d 6. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, nguyên tố X thuộc chu kì 4, nhóm VIIIB. b, Các ion và nguyên tử: Ne , Na+ , F− có bán kính tăng dần. c, Phân tử CO2 có liên kết cộng hóa trị, phân tử phân cực. d, Dãy gồm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là K, Mg, Si, N. e, Tính bazơ của dãy các hiđroxit: NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3 giảm dần. Cho: N (Z = 7), F (Z=9), Ne (Z=10), Na (Z=11), Mg (Z=12), Al (Z=13), K (Z = 19), Si (Z = 14). Những nhận định đúng là: A. b, c, e B. a, c, d, e C. a, c, e D. a, e Câu 3:Cân bằng của một phản ứng hoá học đạt được khi : A. nồng độ phân tử của các chất tham gia phản ứng và sản phẩm phản ứng bằng nhau trong cùng một điều kiện. B. phản ứng dừng lại. C. nhiệt độ của phản ứng thuận và nghịch bằng nhau D. vận tốc của phản ứng thuận và nghịch bằng nhau trong cùng một điều kiện. Câu 4 :Cho phương trình phản ứng: 0 t FeS2 + Cu2S + HNO3  Fe2(SO4)3 + CuSO4 + NO + H2O  Tổng các hệ số của phương trình với các số nguyên tối giản là: A. 100 B. 108 C. 118 D. 150 + - Câu 5:Dung dịch X chứa 0,025 mol CO ; 0,1 mol Na ; 0,3 mol Cl , còn lại là ion NH  . Cho 270 ml dung dịch 2 3 4 Ba(OH)2 0,2 M vào dung dịch X và đun nóng nhẹ. Hỏi tổng khối lượng dung dịch X và dung dịch Ba(OH)2 giảm bao nhiêu gam? Giả sử nước bay hơi không đáng kể. A. 4,215 gam. B. 6,761 gam. C. 5,269 gam. D. 7,015 gam. Câu 6: Dung dịch HX ( X: là halogen) có tính khử tăng dần theo thứ tự nào sau đây? A. HF < HBr < HCl < HI B. HI < HBr < HCl < HF C. HF < HCl < HBr < HI D. HBr < HF < HI < HCl Câu 7: Có thể điều chế oxi bằng cách phân hủy KMnO4, KClO3, H2O2. Nếu lấy cùng một khối lượng mỗi chất trên đem phân hủy hoàn toàn thì thể tích oxi thu được từ: A. KMnO4 lớn nhất B. KClO3 là lớn nhất C. H2O2 lớn nhất D. H2O2 nhỏ nhất Câu 8 O2 du, t 0  H2O Cho sơ đồ : Photpho (a gam)  X  dd Y  dd Z  a lit dd NaOH 0,1M    Chất tan trong dung dịch Z gồm: A. NaH2PO4 và H3PO4. B. Na3PO4 và NaHPO4. C. Na3PO4 và NaOH. D. Na2HPO4 và NaH2PO4. Câu 9 Mắc nối tiếp hai bình điện phân chứa lần lượt hai dung dịch NaCl(bình 1) và AgNO3(bình 2). Sau một thời gian điện phân thì thu được ở catot của bình 1 là 2,24lit khí (đktc). Khối lượng bạc bám trên catot của bình 2 và thể tích khí thoát ra ở anot bình 2 là :
  2. A. 10,8g; 0,56(l). B. 21,6g; 0,28(l). C. 21,6g; 1,12(l) D. 43,2g; 1,12(l). Câu 10 Phản ứng nào dưới đây không đúng? Biết giá trị thế điện cực chuẩn: Mg 2+ Fe2+ Cu 2+ Fe3+ 2+ Ag + Mg Fe Cu Fe Ag o E (V) -2,37 -0,44 +0,34 +0,77 +0,80 A. Mg (dư) + 2Fe3+  Mg2+ + 2Fe2+ B. Fe + 3Ag+ (dư)  Fe3+ + 3Ag C. Fe + 2Fe3+  3Fe2+ D. Cu + 2Fe3+  Cu2+ + 2Fe2+ Câu 11 X là dung dịch AlCl3, Y là dung dịch NaOH 2 M. Thêm 150 ml dung dịch Y vào cốc chứa 100ml dung dịch X, khuấy đều đến phản ứng hoàn toàn thấy trong cốc có 7,8 gam kết tủa. Thêm tiếp vào cốc 100 ml dung dịch Y, khuấy đều đến phản ứng hoàn toàn thấy trong cốc có 10,92 gam kết tủa. Nồng độ mol/l của dung dịch X bằng A. 2,0 M. B. 3,2 M. C. 1,6 M. D. 1,0 M. Câu 12 Hoà tan một miếng Al vào dung dịch chứa 0,05 mol NaOH ,thấy có 0,672 (đktc) H2 bay lên và còn lại dung dịch A .Cho vào dung dịch A dung dịch chứa 0,065mol HCl thì lượng kết tủa sinh ra là: A. 1,56g B. 2,34g C. 1,17g D. 0,78g Câu 13 Cho a mol CO2 hấp thụ hết vào dung dịch chứa b mol NaOH thu được dung dịch A . Cho BaCl2 dư vào dung dịch A thu được m(g) kết tủa. Nếu cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch A thu được m1(g) kết tủa ( m  m1). Tỉ số T = b/a có giá trị đúng là? A. T  2 B. 0
  3. (m) Cho amin bậc I tác dụng với hỗn hợp NaNO2 và HCl ở điều kiện thường. A. 7 B. 8 C.9 D. 6 Câu 19 Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Đun nóng hỗn hợp bột Fe và I2. (b) Cho Fe vào dung dịch HCl. (c) Cho Fe(OH)2 dư vào dung dịch HNO3 loãng. (d) Đốt dây sắt trong hơi brom. (e) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng, dư. Số thí nghiệm có tạo ra muối sắt (II) là: A. b, c B. b, e C. a, b, d, e D. a, b, e Câu 20 Nhiệt phân hoàn toàn 44,1 gam hỗn hợp X gồm AgNO3 và KNO3 thu được hỗn hợp khí Y. Trộn Y với a mol NO2 rồi cho toàn bộ vào nước chỉ thu được 6 lít dung dịch (chứa một chất tan duy nhất) có pH = 1. Giá trị của a là: A. 0,5. B. 0,2. C. 0,3. D. 0,4. Câu 21 Cho từ từ từng giọt của dung dịch chứa b mol HCl vào dung dịch chứa a mol Na2CO3 thu được V lít khí CO2. Ngược lại, cho từ từ từng giọt của dung dịch chứa a mol Na2CO3 vào dung dịch chứa b mol HCl thu được 2V lít khí CO2 (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện). Mối quan hệ giữa a và b là: A. a = 0,75b. B. a = 0,8b. C. a = 0,35b. D. a = 0,5b. Câu 22 Nhóm chất khí đều có khả năng làm mất mầu nước Br2 là: A. etilen, axetilen, cacbon đioxit. B. etilen, axetilen, lưu huỳnh đioxit. C. etilen, etan, lưu huỳnh đioxit. D. etilen, axetilen, etan. Câu 23 Một hỗn hợp gồm ankađien X và O2 lấy dư (O2 chiếm 90% thể tích) được nạp đầy vào một bình kín ở áp suất 2 atm. Bật tia lửa điện để đốt cháy hết X rồi đưa bình về nhiệt độ ban đầu cho hơi nước ngưng tụ hết thì áp suất giảm 0,5 atm. Công thức phân tử của X là A. C4H6. B. C5H8. C. C3H4. D. C6H10. Câu 24 Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 2 ancol đơn chức trong cùng dãy đồng đẳng thu được 3,52 gam CO2 và 1,98 gam H2O. Giá trị của m là: A. 0,83 gam B. 1,245 gam C. 1,66 gam D. 0,161 gam Câu 25 Đun nóng sec-butylbromua với dung dịch NaOH thu được sản phẩm chính là: A. Butan-1-ol B. Butan-2-ol C. But-2-en D. But-1-en Câu 26 Đốt cháy hoàn toàn 54 gam hỗn hợp X gồm axit fomic, axit axetic, axit acrylic, axit oxalic và axit ađipic thu được 39,2 lít CO2 (đktc) và m gam H2O. Mặt khác, khi cho 54 gam hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaHCO3 dư, thu được 21,28 lít CO2 (đktc). Giá trị của m là: A. 46,8gam. B. 43,2 gam. C. 23,4 gam. D. 21,6 gam. Câu 27 Chỉ ra phát biểu đúng : A. Giữa hai phân tử axit cacboxylic có thể có hai liên kết hiđro, liên kết hiđro của axit kém bền hơn của ancol. B.Giữa 2 phân tử axit cacboxylic có thể có 2 liên kết hiđro, liên kết hiđro của axit bền hơn của ancol. C. Giữa 2 phân tử axit cacboxylic chỉ có 1 liên kết hiđro, liên kết hiđro của axit kém bền hơn của ancol. D. Giữa 2 phân tử axit cacboxylic chỉ có 1 liên kết hiđro, liên kết hiđro của axit bền hơn của ancol. Câu 28 Cho dãy các chất: benzyl axetat, vinyl axetat, metyl fomat, anlyl clorua, phenyl fomat, isopropyl clorua, triolein. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là: A. 4 B. 6 C. 5 D. 3 Câu 29 Cho 15,84 gam este no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với 30ml dung dịch MOH 20% (d=1,2g/ml) với M là kim loại kiềm. Sau phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn X. Đốt cháy hoàn toàn X thu được hỗn hợp khí và hơi gồm CO2, H2O và 9,54 gam M2CO3. Kim loại M và công thức cấu tạo của este ban đầu là : A. Na và HCOO-C2 H5. B. Na và CH3COOC2 H5. C. K và HCOO-CH3. D. K và CH3COOCH3. Câu 30
  4. Cho 0.1 mol chất X ( CH6O3N2) tác dụng với dd chứa 0.2 mol NaOH đun nóng thu được chất khí làm xanh giấy quì tím ẩm và dd Y. Cô cạn dd Y thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là: A. 8,5 gam. B. 12,5 gam. C. 15 gam. D. 21,8 gam. Câu 31 Chất X có công thức phân thử C8H15O4N. X tác dụng với NaOH tạo Y, C2H6O và CH4O. Y là muối natri của  - amino axit Z mạch hở không phân nhánh. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn yêu cầu của đề là: A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 32 Thủy phân hoàn toàn một tripeptit thu được hỗn hợp gồm alanin và glyxin theo tỷ lệ mol là 2: 1. Hãy cho biết có bao nhiêu tripeptit thỏa mãn? A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 33 Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm saccarozơ và mantozơ thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 0,2 mol Ag. Mặt khác, thủy phân m gam hỗn hợp X một thời gian (hiệu suất thủy phân mỗi chất đều là 80%) thu được dung dịch Z. Cho Z tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 0,168 mol Ag. Thành phần %về khối lượng của saccarozơ trong hỗn hợp là: A. 60%. B. 55%. C. 40%. D. 45%. Câu 34 Khối lượng phân tử của nilon-6,6 là 24860 đvc và của capron là 14690 đvc.Hệ số polime hóa hay độ polime hóa của mỗi loại polime trên lần lượt là : A. 110 và 130 B. 120 và 140 C. 110 và 120 D. 120 và 130 Câu 35 Khi cho a (mol) một hợp chất X có chứa C, H, O phản ứng hoàn toàn với Na hoặc NaHCO3 đều sinh ra a(mol) khí. Chất X có thể là : A.Axit picric B.Axit 3-hiđoxipropanoic C.Axit acrylic D.Axit ađipic Câu 36 Trong các nhận xét sau đây, nhận xét nào không đúng ? A. Tất cả các xeton no, đơn chức, mạch hở đều có đồng phân thuộc chức anđehit và ancol B. Tất cả các anđehit no, đơn chức, mạch hở đều có đồng phân thuộc chức xeton và ancol C. Tất cả các ancol đơn chức, mạch vòng no đều có đồng phân thuộc chức anđehit và xeton D. Tất cả các ancol đơn chức, mạch hở, có 1 liên kết đôi đều có đồng phân thuộc chức anđehit và xeton Câu 37 Cho các phát biểu sau: (a) Có thể dùng nước brom để phân biệt saccarozơ và mantozơ. (b) Có thể phân biệt saccarozơ và mantozơ bằng phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3. (c) Trong dung dịch, saccarozơ và mantozơ đều hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh lam. (d) Trong dung dịch, saccarozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở. (e) Trong môi trường bazơ, saccarozơ và mantozơ có thể chuyển hóa lẫn nhau. (g) Trong phân tử saccarozơ có nhóm -OH hemiaxetal. Số phát biểu đúng là: A. 4. B. 3. C. 5. D. 6. Câu 38 Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol benzylic, p-crezol và cumen. Trong các chất này, số chất có thể tác dụng được với dung dịch NaOH là: A. 6 B. 5 C. 4 D. 7 Câu 39 Để phân biệt các đồng phân đơn chức của C3H6O2 cần dùng: A. quỳ tím, dung dịch NaOH. B. quỳ tím, dung dịch AgNO3/NH3. C. dung dịch AgNO3/NH3. D. quỳ tím. Câu 40 Cho 20,3 gam Gly- Ala- Gly tác dụng với 500ml dung dịch KOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là: A. 48,3. B. 11,2. C. 35,3. D. 46,5. II. PHẦN RIÊNG [10 câu] Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (Phần A hoặc B) A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) Câu 41:
  5.   Cho phản ứng sau: 2SO2(k) + O2(k)  2SO3(k) ;  H < 0  Để cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận thì: (1): tăng nhiệt độ, (2): tăng áp suất, (3): hạ nhiệt độ, (4): dùng xúc tác là V2O5, (5): giảm nồng độ SO3. Biện pháp đúng là: A. 1, 2, 3, 4, 5. B. 2, 3, 5. C. 1, 2, 5. D. 2, 3, 4, 5. Câu 42 Hỗn hợp X gồm một anđehit đơn chức, mạch hở và một ankin (phân tử ankin có cùng số nguyên tử H nhưng ít hơn một nguyên tử C so với phân tử anđehit). Đốt cháy hoàn toàn 1 mol hỗn hợp X thu được 2,4 mol CO2 và 1 mol nước. Nếu cho 1 mol hỗn hợp X tác dụng với dd AgNO3/NH3 thì khối lượng kết tủa thu được tối đa là: A. 230,4 gam. B. 301,2 gam. C. 308 gam. D. 144 gam. Câu 43 Cho 0,25 mol một anđehit mạch hở X phản ứng với lượng dư AgNO3/ NH3 thu được 54 gam Ag. Mặt khác, khi cho X tác dụng với H2 dư (xúc tác Ni, to) thì 0,125 mol X phản ứng hết với 0,375 mol H2. Chất X có công thức chung là: A. CnH2n-3CHO (n≥ 2). B. CnH2n-1CHO (n≥ 2). C. CnH2n(CHO)2 (n≥ 0). D. CnH2n+1CHO (n≥ 0). Câu 44 Cho các nguyên tử và ion sau: Cr, Fe2+, Mn, Mn2+, Fe3+ (cho ZCr = 24, ZMn= 25, ZFe = 26 ). Nguyên tử và ion có cùng số electron độc thân là: A. Cr và Mn B. Mn, Mn2+ và Fe3+ C. Mn2+, Cr, Fe3+ D. Cr và Fe2+ Câu 45 Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch FeCl2 thu được 13,5 g kết tủa. Nếu thay dung dịch KOH bằng dung dịch AgNO3 dư thì thu được bao nhiêu g kết tủa ? A. 43,05 g B. 59,25 g C. 53,85 g D. 48,45 g. Câu 46 Hòa tan 25 g CuSO4.5H2O vào nước cất được 500ml dd A. Đánh giá gần đúng pH và nồng độ mol của dd A là: A. pH=7, [CuSO4] = 0,2M. B. pH>7, [CuSO4] = 0,3125M. C. pH7, [CuSO4] = 0,2M. Câu 47 Để nhận biết ion Ba2+ không dùng ion: A. SO42-. B. S2-. C. CrO42-. D. Cr2O72-. Câu 48 Cho phản ứng sau( có đun nóng): o-C6H4(CH2Cl)Cl + NaOH loãng dư sản phẩm hữu cơ X + NaCl. X là chất nào sau đây? A. o-C6H4(CH2OH)(ONa) B. o-C6H4(CH2OH)(Cl) C. o-C6H4(CH2ONa)(ONa) D. o-C6H4(CH2OH)(OH) Câu 49 Để điều chế axit picric (2,4,6–trinitrophenol) người ta đi từ 4,7gam phenol và dùng một lượng HNO3 lớn hơn 50% so với lượng HNO3 cần thiết. Số mol HNO3 đã dùng và khối lượng axit picric thu được lần lượt là(các phản ứng xảy ra hoàn toàn): A. 0,225 mol và 13,85g B. 0,15 mol và 9,16 g C. 0,2 mol và 11,45g D. 0,225 mol và 11,45g Câu 50 Dãy chỉ chứa những amino axit có số nhóm amino và số nhóm cacboxyl bằng nhau là: A. Gly, Ala, Glu, Tyr B. Gly, Val, Lys, Ala C. Gly, Ala, Glu, Lys D. Gly, Val, Tyr, Ala. B. Theo chương trình Nâng cao (từ câu 51 đến câu 60) Câu 51 Cho phản ứng hóa học : CO (k) + Cl2 (k)  COCl2 (k) Biết rằng ở nhiệt độ T, nồng độ cân bằng của CO là 0,2M và của Cl2 là 0,3M và hằng số cân bằng là 4. Nồng độ cân bằng của chất tạo thành (COCl2) ở nhiệt độ T của phản ứng có giá trị nào dưới đây ? A. 0,015M B. 0,24M C. 0,5M D. 0,3M Câu 52 Cho sơ đồ: Etilen  O 2 , to X1 HCN  X2 H 2O /  X3  H X4  / PdCl 2 CuCl 2,    H 2O X4 là 1 axit cacboxylic đơn chức. Vậy CTCT của X4 là: A. CH3CH2COOH B. CH3COOH C. CH2=CHCOOH D. CH3CH=CHCOOH Câu 53
  6. Cho các chất axetilen, vinyl axetilen, phenyl axetilen, anđehit fomic, axit fomic, glucozo, natri fomat. Số chất khử được ion Ag+ trong dung dịch AgNO3/ NH3 là: A. 5. B. 4. C. 7. D. 6. Câu 54 Khi điện phân dung dịch CuSO4 (cực dương làm bằng đồng, cực âm làm bằng than chì) thì A. ở cực âm xảy ra quá trình oxi hóa ion Cu2+ và ở cực dương xảy ra quá trình khử H2O. B. ở cực âm xảy ra quá trình khử ion Cu 2+ và ở cực dương xảy ra quá trình oxi hóa Cu. C. ở cực âm xảy ra quá trình khử ion Cu 2+ và ở cực dương xảy ra quá trình oxi hóa H2O. D. ở cực âm xảy ra quá trình oxi hóa ion Cu2+ và ở cực dương xảy ra quá trình khử Cu. Câu 55 Khi hoà tan hoàn toàn 0,02 mol Au bằng nước cường toan thì số mol HCl phản ứng và số mol NO (duy nhất) tạo thành lần lượt là: A. 0,03 và 0,02. B. 0,06 và 0,01. C. 0,03 và 0,01. D. 0,06 và 0,02. Câu 56 Cho 19.2 gam Cu vào 500 ml dd NaNO3 1M, sau đó thêm tiếp 500ml dd HCl 2M đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dd X và sản phẩm khử là NO duy nhất. Phải thêm bao nhiêu ml dd NaOH 1M vào X để kết tủa hết ion Cu 2+? A. 120 B. 400 C. 600 D. 800 Câu 57 Ion đicromat Cr2O72- trong môi trường axit oxi hóa được muối Fe2+ thành Fe3+ còn đicromat bị khử tạo muối Cr3+. Cho biết 10 ml dd FeSO4 phản ứng vừa đủ với 12 ml dd K2Cr2O7 0,1M, trong môi trường có dư H2SO4. Nồng độ mol/l của dd FeSO4 là: A. 0,52M. B. 0,62M. C. 0,72M. D. 0, 82M. Câu 58 Cho sơ đồ sau: xenlulozơ X1  X2  X3  polime X. Biết rằng X chỉ chứa 2 nguyên tố. Số chất ứng với X3 là: A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 59 Cho 36,5 gam hỗn hợp X gồm hiđroquinon, catechol và axit axetic tác dụng với kali (dư) thu được 7,28 lít (đktc) khí H2. Thành phần phần trăm về khối lượng của axit axetic trong hỗn hợp X là: A. 32,877%. B. 41,096%. C. 14,438%. D. 24,658%. Câu 60. X là este của glyxin. Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, hơi ancol bay ra đi qua ống đựng CuO đun nóng. Cho sản phẩm thực hiện phản ứng tráng gương thấy có 8,64 gam Ag. Biết phân tử khối của X là 89. Giá trị của m là: A. 3,56. B. 2,67. C. 1,78. D. 2,225.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
10=>1