Đề Thi Thử Đại Học Khối A,B Hóa Học 2013 - Phần 14 - Đề 3
lượt xem 6
download
Tham khảo đề thi - kiểm tra 'đề thi thử đại học khối a,b hóa học 2013 - phần 14 - đề 3', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề Thi Thử Đại Học Khối A,B Hóa Học 2013 - Phần 14 - Đề 3
- Cho biết khối lượng mol nguyên tử của các nguyên tố : H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; As = 75 ; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137. I.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH: (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) Câu 1: Hoà tan hỗn hợp Mg và Al vào dung dịch HNO3 vừa đủ được dung dịch A(chứa 2 muối) và 0,336 lít N2O (đktc) thoát ra duy nhất. Nếu cho từ từ dung dịch NaOH 1M vào dung dịch A thấy khi dùng hết 90ml hoặc 130ml đều thu được 2,52 gam kết tủa (biết Mg(OH)2 kết tủa hết trước khi Al(OH)3 bắt đầu kết tủa trong dung dịch kiềm). Thì % khối lượng của Mg trong hỗn hợp là A. 42,86%. B. 36,00%.. C. 57,14% D. 69,23%. Câu 2: Cho 12,9 gam hỗn hợp gồm Mg và Al phản ứng với dung dịch HCl. Sau phản ứng thấy khối lượng dung dịch tăng 11,6 gam. Phần trăm khối lượng Mg trong hỗn hợp đầu là? A.18,61% B.58,81% C. 74,41% D. 37,21% C©u 3: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C9H16O4 , Khi thủy phân trong môi trường kiềm thu được một muối mà từ muối này điều chế trực tiếp được axit dùng sản xuất tơ nilon-6,6. Số công thức cấu tạo thoả mãn là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 4:Trong các cặp chất sau đây: (a) C6H5ONa, NaOH; (b) C6H5ONa và C6H5NH3Cl ; (c) C6H5OH và C2H5ONa ; (d) C6H5OH và NaHCO3 (e) CH3NH3Cl và C6H5NH2 . Cặp chất cùng tồn tại trong dung dịch là A. (b), (c), (d) B. (a), (d), (e) C. (a), (b), (d), (e) D. (a),(b), (c), (d) Cõu 5:Trong các dung d?ch: HNO3, NaCl, K2SO4, Ca(OH)2, NaHSO4, Mg(NO3)2. Dãy g?m các ch?t d?u tác d?ng du?c v?i dung d?ch Ba(HCO3)2 là: A. HNO3, Ca(OH)2, NaHSO4, Mg(NO3)2 B. HNO3, NaCl, K2SO4 C. HNO3, Ca(OH)2, NaHSO4, K2SO4 D. NaCl, K2SO4, Ca(OH)2 C©u 6:Hồn hợp X gồm FeS2 và Cu2S. Hoà tan hoàn toàn X trong dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được dung dịch Y và 8,96 lit SO2 ở đkc. Lấy 1/2 Y cho tác dụng với dung dịch Ba(NO3)2 dư thu được 11,65 gam kết tủa, nếu lấy 1/2 Y còn lại tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư khối lượng kết tủa thu được là A. 34,5 gam. B. 15,75 gam. C. 31,5gam. D. 17,75 gam. Câu 7: Khi điện phân dung dịch nào sau đây sẽ làm pH của dung dịch giảm? A. điện phân dung dịch NaCl (có màng ngăn) B. điện phân dung dịch CuSO4. C. điện phân dung dịch NaOH D. điện phân dung dịch HCl C©u 8: 42.8g một hỗn hợp X gồm 2 amin no A, B, đơn chức đồng đẳng kế tiếp. Chia X làm 2 phần bằng nhau P1: tác dụng vừa đủ với 0.3 lit dd H2SO4 1 M.
- P2: đốt cháy cho ra V lít N2.Xác định CTPT, số mol mỗi amin và V A. 0.4 mol CH3-NH2, 0.2 mol C2H5-NH2, 3.36l N2 B. 0.8 mol C2H5-NH2, 0.4 mol C3H7- NH2, 11.2 l N2 C. 0.6 mol C2H5-NH2. 0.3 mol C3H7-NH2, 8.96 l N2 D. 0.8 mol CH3-NH2, 0.4 mol C2H5-NH2, 6,72 l N2 Câu 9: Hoà tan hỗn hợp gồm NaHCO3 và NaCl, Na2SO4 vào nước được dung dịch A. Thêm H2SO4 loãng vào dungdichA đến khi không thấy khí thoát ra nữa thì dừng lại, lúc này trong dung dịch chứa lượng muối với khối lượng bằng 0,9 khối lượng của hỗn hợp muối ban đầu thì % khối lượng của NaHCO3 trong hỗn hợp đầu là. A. 64,62%. B. 84% C. 28,96% . D. 80% Câu 10: Phát biểu không đúng là: A. Anilin phản ứng với dung dịch HCl, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được anilin. B. DD natri phenolat phản ứng với khí CO2, lấy kết tủa vừa tạo ra cho tác dụng với dd NaOH lại thu được natri phenolat. C. Phenol phản ứng với dung dịch NaOH, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch HCl lại thu được phenol D. Axit axetic phản ứng với dung dịch NaOH, lấy dung dịch muối vừa tạo ra cho tác dụng với khí CO2 lại thu được axit axetic. Câu 11: Cho các thông tin sau: -Ion X2- có cấu trúc electron: 1s22s22p63s23p6. -Nguyến tố Y có tổng số hạt trong nguyên tử là 40. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12. -Ion Z2+ có tổng số hạt mang điện tích dương trong hạt nhân bằng 29. Vị trí của X, Y, Z trong bảng hệ thống tuần hoàn: A. (X: ô 16, chu kỳ 3, nhóm VIA); ( Y: ô 13, chu kì 3, nhóm IA), (Z: ô 29, chu kì 4, nhóm IIB). B. (X: ô 20, chu kỳ 4, nhóm IIA); ( Y: ô 13, chu kì 3, nhóm IIIA); (Z: ô 29, chu kì 4, nhóm IB). C. (X: ô 16, chu kỳ 3, nhóm VIA); ( Y: ô 13, chu kì 3, nhóm IIIA); (Z: ô 29, chu kì 4, nhóm IB). D. (X: ô 16, chu kỳ 3, nhóm VIA); ( Y: ô 13, chu kì 3, nhóm IIIA); (Z: ô 31, chu kì 4, nhóm IIIA). Câu 12: Hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2; BaCl2, NH4NO3 được hòa tan vào nước được d.dịch A. Chia d.dịch A thành 2 phần bằng nhau.
- -Phần 1: Cho HCl ( rất dư) vào và đun nóng thoát ra 448 ml khí NO . Tiếp tục thêm một mẫu Cu ( đồng) dư vào và đun nóng thấy thoát ra tiếp 3136ml khí NO. Các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. -Phần 2: Cho Na2CO3 (rất dư) vào tạo ra 12,87 gam kết tủa. % khối lượng của ba muối trong hỗn hợp ban đầu là: A. Fe(NO3)2 : 30,35% ; BaCl2 : 31,48% ; NH4NO3 : 38,17%. B. Fe(NO3)2 : 35,27% ; BaCl2 : 20,38% ; NH4NO3 : 44,35%. C. Fe(NO3)2 : 35,13% ; BaCl2 : 42,24% ; NH4NO3 : 22,53%. D. Fe(NO3)2 : 53,36% ; BaCl2 : 30,83% ; NH4NO3 : 15,81%. C©u 13: Xà phòng hoá hoàn toàn 0,1 mol một este no đơn chức bằng 26 gam dung dịch MOH 28% ( M là kim loại kiềm) rồi tiến hành chưng cất sản phẩm thu được 26,12 gam chất lỏng và 12,88 gam chất rắn khan. Đốt cháy hoàn toàn chất rắn này thu được 8,97 gam một muối duy nhất . M và công thức của este là A. Na và CH3COOC4H9. B. K và C2H5COOC4H9. C. Na và C2H5COOCH3. D. K và C2H3COOC2H5 Câu 14: Hấp thụ V lít CO2 (đktc) vào 200ml dung dịch KOH 2M thu được dung dịch A. Khi cho CaCl2 dư vào dung dịch A được kết tủa và dung dịch B, đun nóng B lại thấy có kết tủa xuất hiện thì A. V ≤ 22,4. B. 2,24 < V < 4,48. C. 4,48 < V < 8,96. D. V ≥ 8.96. Câu 15: Khối lượng nguyên tử của Clo là 35,5. Clo có 2 đồng vị là 35Cl và 37Cl. Phần trăm khối lượng của 35Cl có trong axit pecloric là? A. 35,32% B. 26,12% C. 8,83% D.75,12% C©u 16:Khi crăckinh butan thu được hỗn hợp A gồm 6 hiđrocácbon và H2 có thể tích là 30 lít. Dẫn hỗn hợp A vào dung dịch nước Br2 dư thấy có 20 lít khí thoát ra, các thể tích đo cùng điều kiện. Hiệu suất phản ứng crăckinh là. A. 50%. B. 66,67%. C. 65%. D. 66,06% C©u 17: Có 4 cốc chứa dung dịch HCl cùng nồng độ và thể tích. Cho vào cốc 1 một thanh Zn, cho vào cốc hai một thanh Fe, cho vào cốc ba hai thanh Fe và Cu đặt tiếp xúc nhau, Cho vào cốc bốn hai thanh Zn và Cu đặt tiếp xúc nhau, Tốc độ giải phóng khí ở bốn cốc A. 3>4>1>2.. B. 1>2>3>4 C. 4>3>1>2. D. 4>3>2>1. C©u 18: Một axít hữu cơ mạch không nhánh có công thức (C3H5O2)n. Tên Của axit đó là A. Axit ađipic. B. Axit acrylic. C. Axit xitric. D. Axit oxalic. Câu 19: Cho V lít hổn hợp khí X gồm H2, C2H2, C2H4 , trong đó số mol của C2H2 bằng số mol của C2H4 đi qua Ni nung nóng (hiệu suất đạt 100%) thu được 11,2 lít hổn hợp khí Y (ở đktc), biết tỷ khối hơi của hổn hợp Y đối với H2 là 6,6. Nếu cho V lít hổn hợp X đi qua dung dịch Brom dư thì khối lượng bình Brom tăng A. 6,6 gam B. 2,7 gam C. 5,4 gam D. 4,4 gam C©u 20: Khi cho dung dịch NH4Cl vào dung dịch NaAlO2, dung dịch Na2CO3 vào dung dịch AlCl3, dung dịch K2S vào dung dịch Al(NO3)3 thì hiện tượng quan sát được là
- A. Đều thấy xuất hiện kết tủa. B. Đều thấy xuất hiện kết tủa sau đó tan dần. C. Đều thấy có khí bay ra. D. Đều thấy vừ có kết tủa vừa có khí bay ra. Câu 21: Cho 100 ml dung dịch chứa H2SO4 0,1M và HNO3 0,3M vào 100 ml dung dịch chứa Na2CO3, NaHCO3, K2CO3, KHCO3 đều có nồng độ 0,1M thì thể tích khí thoát ra ở (đktc) là A. 0,448 lít. B. 0,672 lít. C. 1,12 lít. D. 0,896 lít C©u 22:Trong các chất p.O2N-C6H4-OH, m.CH3-C6H4-OH, p.NH2-C6H4-CHO, m.CH3-C6H4-NH2. Chất có lực axit mạnh nhất và chất có lực bazơ mạnh nhất tương ứng là A. p.O2N-C6H4-OH và p.NH2-C6H4-CHO B. p.O2N-C6H4-OH và m.CH3-C6H4-NH2 C. m.CH3-C6H4-OH và p.NH2-C6H4-CHO D. m.CH3-C6H4-OH và m.CH3-C6H4-NH2 Câu 23: Để mạ Ni lên một vật bằng thép người ta điện phân dung dịch NiSO4 với A. Anốt là vật cần mạ , Katốt bằng Ni B. Anốt là vật cần mạ , Katốt bằng Sắt C. Katốt là vật cần mạ , Anốt bằng Ni D. Katốt là vật cần mạ , Anốt bằng Sắt Câu 24: Cho hỗn hợp 2 anken là đồng đẳng kế tiếp tác dụng với nước (xt, 0t) được hỗn hợp A gồm 3 rượu. §ốt cháy hết 1,94 gam A sau đó hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào 2 lít dung dịch NaẶH 0,015M thì thu được dung dịch B có nồng độ của NaẶH là 0,005M. Công thức phân tử của 2 anken là(coi thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể): A. C2H4 và C3H6. B. C4H8 và C3H6. C. C4H8 và C5H10. D. C5H10 và C6H12. Câu 25: Quá trình sản xuất amoniac trong công nghiệp dựa trên phản ứng thuận nghịch sau đây. N2 (k) + 3 H2 (k) 2 NH3 (k) ; = - 92 KJ Khi phản ứng đật tới trạng thái cân bằng, những thay đổi nào dưới đây làm cho cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận tạo ra nhiều amoniac: (1) Tăng nhiệt độ ; (2) Tăng áp suất ; (3) Cho chất xúc tác ; (4) Giảm nhiệt độ ; (5) Lấy NH3 ra khỏi hệ. A. (1), (2), (3), (5) B. (2), (3), (5) C. (2), (4), (5) D. (2), (3), (4), (5) C©u 26: Cứ 2,384 gam cao su buna-s phản ứng vừa hết với 1,131gam Br2 trong dung môi trơ. Tỷ lệ mắt xích butadien và stiren trong cao su buna-s là: A. 1/2. B. 1/3. C. 2/3. D. 3/5. C©u 27.Phản ứng nào sau đây không tạo ra tơ ? A. Trùng hợp caprolactam. B. Trùng ngưng axit -aminocaproic. C. Trùng hợp vinyl xianua. D. Trùng hợp vinyl axetat. Cõu 28. Cho hõn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4 có khối lượng 4,04 gam phản ứng với dung dịch HNO3 dư thu được 336 ml khí NO(đktc, sản phẩm khử duy nhất). Số mol HNO 3 tham gia phản ứng là:
- A. 0,06 (mol). B. 0,036 (mol). C. 0,125(mol). D. 0,18(mol). Câu 29: Cho các chất sau: (1) C6H5NH2 (2) C2H5NH2 (3) (C6H5)2NH (4) (C2H5)2NH (5) NaOH (6) NH3 Dãy nào sau đây có thứ tự lực bazơ giảm dần là A. (5), (4) ,(6) , (1) , (2) , (3) B. (5) , (6) , (2) , (1) , (3) , (4) C. (5) , (4) , (3) , (6) , (1) , (2) D. (5) , (4) , (2) , (6) , (1) , (3) C©u 30: Đun 132,8 gam hỗn hợp 3 rượu no, đơn chức với H2SO4 đặc ở 140oC thu được hỗn hợp các ete có số mol bằng nhau và có khối lượng là 111,2 gam. Số mol của mỗi ete trong hỗn hợp là giá trị nào sau đây? A. 0,1 mol. B. 0,2 mol. C. 0,3 mol. D. 0,4 mol. C©u 31: X, Y, Z là các hợp chất vô cơ của một kim loại, khi đốt nóng ở nhiệt độ cao đều cho ngọn lửa màu vàng. X tác dụng với Y thành Z. Nung nóng Y ở nhiệt độ cao thu được Z, hơi nước và khí E. Biết E là hợp chất của cacbon, E tác dụng với X cho Y hoặc Z. X, Y, Z, E lần lượt là các chất nào dưới đây? A. NaOH, Na2CO3, NaHCO3, CO2. B. NaOH, NaHCO3, Na2CO3, CO2. C. KOH, KHCO3, CO2, K2CO3. D. NaOH, Na2CO3, CO2, NaHCO3 Câu 32:Xà phòng hoá một triglyxerit cần 0.3 mol NaOH, thu được 2 mụối R1COONa và R2COONa với R2 = R1 + 28 và số mol R1COONa bằng 2 lần số mol R2COONa. Biết rằng khối lượng chung của 2 muối này là 86.2 g. Xác định R1,R2(đều là gốc no) và khối lượng mỗi muối A. 55,6g C15H31-COONa, 30.6g C17H35-COONa B. 44.8g C15H31-COONa, 41,4g C17H35-COONa C. 42,8g C13H27-COONa, 41,4g C15H31-COONa D. 41,5g C17H33-COONa, 41,0g C17H35-COONa C©u 33: Hỗn hợp X gồm hai kim loại A và B đứng trước H trong dãy điện hóa và có hóa trị không đổi trong các hợp chất. Chia m gam X thành hai phần bằng nhau: - Phần 1: Hòa tan hoàn toàn trong dung dịch chứa axit HCl và H2SO4 loãng tạo ra 3,36 lít khí H2. - Phần 2: Tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Biết các thể tích khí đo ở đktc. Giá trị của V là? A. 2,24 lít. B. 3,36 lít. C. 4,48 lít. D. 6,72 lít. C©u 34:Cho dung dịch chứa a mol Ca(HCO3)2 vào dung dịch chứa a mol Ca(HSO4)2. Hiện tượng quan sát được là A. sủi bọt khí. B. vẩn đục. C. sủi bọt khí và vẩn đục. D. sủi bọt khí ,vẩn đục, sau đó trong trở lại.
- Cõu 35 : Một hỗn hợp gồm 2 este X ,Y có cùng công thức C8H8O2 và đều chứa vòng benzen . Xà phòng hoá hết 0,2 mol hỗn hợp cần 0,3 lít dung dịch NaOH 1M , thu được 3 muối . Khối lượng mỗi muối là : A. 8,2 g CH3COONa , 14,4 g C6H5COONa , 1,16 g C6H5ONa . B. 4,1 g CH3COONa , 14,4 g C6H5COONa , 11,6 g C6H5ONa . C. 8,2 g CH3COONa , 14,4 g C6H5COONa , 11,6 g C6H5ONa . D. 4,1 g CH3COONa , 14,4 g C6H5COONa , 1,16 g C6H5ONa . Cõu 36. Có 3 dung dịch chứa muối sau: Dung dịch (1):CO32- Dung dịch (2): HCO3- Dung dịch (3):CO32-, HCO3- Để phân biệt ba dung dịch trên có thể duùng cách nào sau đây? A. Cho dung dịch NaCl dư, lọc, cho axít HCl vào nước lọc. B. Cho dung dịch NH4Cl dư. lọc, cho axít H2SO4 vào nước lọc. C. Cho dung dịch KOH dư, lọc, cho axít H2SO4 vào nước lọc. D. Cho dung dịch BaCl2 dư ,lọc cho axít H2SO4 vào nước lọc. Câu 37: Cho dung dịch X chứa, x mol Al3+, 0,2 mol Mg2+, 0,2 mol NO3-, y mol Cl-, 0,05 mol Cu2+ - Nếu cho dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 86,1 gam kết tủa - Nếu cho 850 ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thì khối lượng kết tủa thu được là A. 26,4 gam B. 25,3 gam C. 20,4 gam D. 21,05 gam Câu 38: Phát biểu nào sau đây không đúng: A. miếng chuối còn xanh tác dụng với iot cho màu xanh lam. B. nước ép quả chuối chín cho phản ứng tráng gương. C. tơ poliamit kém bền đối với nhiệt và kém bền về mặt hoá học. D. dung dịch đường saccarozơ cho phản ứng tráng gương. Câu 39: Trong một cốc nước chứa a mol Ca2+, b mol Mg2+, c mol Cl và d mol HCO3. Nếu chỉ dùng nước vôi trong nồng độ p mol/l để làm giảm độ cứng trong cốc, thì người ta thấy khi cho V lít nước vôi trong vào, độ cứng của nước trong bình là bé nhất, biết c = d. Biểu thức liên hệ giữa a, b và p là A. V = (2a + b)/p. B. V = (b + a)/2p. C. V = (3a + 2b)/2p. D. V = (2b + a)/p. Cõu 40. Amophot là hỗn hợp có công thức nào sau đây? A.NH4H2PO4 và Ca(H2PO4)2. B. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4 C. (NH4)2HPO4 và (NH4)3PO4 D. (NH4)3PO4 Và Ca(H2PO4)2. II. PHẦN RIÊNG A. DÀNH CHO THÍ SINH BAN CƠ BẢN: (10 câu, từ câu 41 đến câu 50). Câu 41: Dung dịch chứa đồng thời các ion nào sau đây tồn tại được : A. Ag+ (0,2M),Ba2+(0,15M), OH- (0,3M),Cl- (0,2M).
- B. Na+ (0,2M),Fe2+(0,15M), OH- (0,3M),NO3- (0,2M). C. Na+ (0,1M),Ba2+(0,15M), OH- (0,3M),Cl- (0,2M). D. Na+ (0,2M),Ba2+(0,15M), OH- (0,3M),Cl- (0,2M). Câu 42. Cho các sơ đồ chuyển hóa sau đây: +NaOH +CuO +AgNO3/NH3 +NaOH +Br2 +NaOH (1). Xiclopropan A1 A2 A3 A o CaO, t4 A5 CH4 +HBr +NaOH +H2 +CH3COOH, H+, to (2). Isopren B1 B2 B3 CH3COO(CH2)2CH(CH3)2. +H2SO4 đặc +Cl2 +Cl2 + H2O +HNO3 đặc (3). Prôpan -1-ol170 C o C , 500 C 1 o C2 +NaOH C3 C4 Glĩ Glixerin trinitrat. +HCl +600oC +Br2/as +HCl (4) CaC2 D1 D2 D3+NaOH D4 Phenol. Các sơ đồ nào sau đây biễu diễn đúng: A. (1), (2), (4) B. (1), (2), (3), C. (2), (4), (3) D. (1), (3), (4) Câu 43: Đốt cháy hoàn toàn 4,5 gam X rồi cho sản phẩm vào bình chứa dd Ca(OH)2 thu được 5 gam kết tủa và 200 ml dung dịch muối có nồng độ 0,25M. Dung dịch này có khối lượng lớn hơn khối lượng nước vôi đã dùng là 4,3 gam. Công thức cấu tạo của X và số gam X cần dùng để điều chế 180 gam glucozơ là A. (C6H10O5)n và 180 gam. B. HCHO và 180 gam. C. (C6H10O5)n và 90 gam. D. HCHO và 90 gam . Câu 44:Để điều chế Ca và Mg từ quặng Đôlômit. Người ta dùng các hóa chất HCl, NaOH, Na2CO3. Số lần sử dụng hóa chất là: A. HCl (2 lần), NaOH ( 1 lần), Na2CO3 ( 1 lần). B. HCl ( 3 lần); NaOH ( 1 lần), Na2CO3 ( 2 lần). C. HCl ( 2 lần), NaOH ( 2 lần), Na2CO3 ( 2 lần). D. HCl ( 3 lần), NaOH ( 1 lần), Na2CO3 ( 1 lần). Câu 45: Hợp kim nào dưới đây của nhôm tan hoàn toàn trong dung dịch axit clohiđric? A. Đuyra. B. Silumin. C. Almelec. D. Eletron Cõu 46: Muốn tổng hợp 60 kg thuỷ tinh hửu cơ thì khối lượng axit và ancol phải dùng là bao nhiêu ? (Biết hiệu suất quá trình ete hoa và quá trình trùng hợp lần lượt là 60% và 80%) A. 32,5 kg và 20 kg B. 107,5 kg và 40 kg C. 85,5 kg và 41kg D. 85 kg và 40 kg Câu 47: Có 500 ml dung dịch X chứa Na+ , NH4+ , CO32- và SO42- . Lấy 100 ml dung dịch X tác dụng với lương dư dung dịch HCl thu 2,24 lít khí (đktc) . Lấy 100 ml dung dịch X cho tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thấy có 43 gam kết tủa . Lấy 100 ml dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu 4,48 lít khí NH3 ( đktc). Tính tổng khối lượng muối có trong 500 ml dung
- dịch X. A.14,9 B. 11,9 gam C. 86,2 gam D. 119 gam gam Câu 48: Với xúc tác men thích hợp chất hữư cơ X bị thuỷ phân hoàn toàn cho hai aminoaxit thiên nhiên A và B với tỷ lệ số mol của các chất trong phản ứng như sau: 1 mol X + 2 mol H2O 2 mol A + 1 mol B. Thuỷ phân hoàn toàn 20,3 gam X thu được m1 gam A và m2 gam B. Đốt chát hoàn toàn m2 gam B cần 8,4 lít O2 ở đkc thu được 13,2 gam CO2, 6,3 gam H2O và 1,23 lít N2 ở 270C, 1 atm. B có CTPT trùng với CTĐG. A,B và giá trị m1, m2 là. A. NH2-CH2-CH2-COOH(15g) , CH3-CH(NH2)-COOH; 8,9(g). B. C. NH2-CH2-COOH (15g), CH2(NH2)-CH2-COOH; 8,9(g). C. NH2-CH2-COOH(15g), CH3-CH(NH2)-COOH, 8,9(g). D. NH2-CH2-COOH(15,5g),, CH3-CH(NH2)-COOH; 8,9(g). Câu 49: Hai este A, B là dẫn xuất của benzen có công thức phân tử là C9H8O2. A và B đều cộng hợp với brom theo tỉ lệ mol là 1 : 1. A tác dụng với dung dịch NaOH cho một muối và một anđehit. B tác dụng với dung dịch NaOH dư cho 2 muối và nước, các muối đều có phân tử khối lớn hơn phân tử khối của CH3COONa. Công thức cấu tạo của A và B lần lượt là các chất nào dưới đây? A. HOOCC6H4CH=CH2 và CH2=CHCOOC6H5 B. C6H5COOCH=CH2 và C6H5CH=CHCOOH C. HCOOC6H4CH=CH2 và HCOOCH=CHC6H5 D. C6H5COOCH=CH2 và CH2=CHCOOC6H5 Câu 50: Thủy phân trieste của glixerol thu được glixerol, natri oleat và natri stearat. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với trieste này ? A. 4 B. 8 C. 9 D. 6 B. DÀNH CHO THÍ SINH BAN NÂNG CAO: (10 câu, từ câu 51 đến câu 60). Cõu 51: Cho 0,0 1 mol một este X phản ứng vừa hết với 100 ml dung dịch NaOH 0,2M, sản phẩm tạo ra chỉ gồm một muối và một ancol đều có số mol b?ng số mol este, đều có cấu tạo mạch cacbon không phân nhánh. Mặt khác xà phòng hoá hoàn toàn một lượng este X bằng dung dịch KOH vừa đủ, thì vừa hết 200 ml KOH 0,15M và thu được 3,33 gam muối. X là: A. Đimetyl ađipat. B. Etylenglycol oxalat. C. Đietyl oxalat D. Etylenglicol ađipat. Câu 52. Cho các nhận định sau đây, xác định có bao nhiêu nhận định không đúng: (1). Cl-, Ar, K+, S2- được sắp xếp theo chiều tăng dần bán kính nguyên tử là: S2- < Cl- < Ar < K+. (2). Có 3 nguyên tử có cấu trúc electron ở lớp vỏ ngoài cùng là 4s1. (3). Cacbon có hai đồng vị khác nhau. Oxi có 3 đồng vị khác nhau: số phân tử CO 2 được tạo ra có thành phần khác nhau từ các đồng vị trên là 24. (4). Cho các nguyên tố: O, S, Cl, N, Al. Khi ở trạng thái cơ bản: tổng số electron độc thân của chúng là: 11
- (5). Các nguyên tố: F, O, S, Cl đều là những nguyên tố p. (6). Nguyên tố X tạo được hợp chất khí với hidro có dạng HX. Vậy oxit cao nhất của nguyên tố này có dạng X2O7. A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 53. Có hai bình điện phân (1) và bình điện phân (2) .Trong đó bình 1 đựng dung dịch (1) là NaOH có thể tích 38 ml nồng độ C M = 0,5. Trong đó bình 2 chứa dung dịch gồm 2 muối Cu(NO3)2 và NaCl tổng khối lượng chất tan 258,2 gam. Mắc nối tiếp bình (1) và bình (2). Điện phân cho đến khi bình (2) vừa có khí thoát ra ở cả hai điện cực thì dừng lại. Lấy dung dịch sau phản ứng : - Ở bình (1): định lượng xác định thấy nồng độ NaOH sau điện phân là 0,95M. - Ở bình (2) đem phản ứng với lượng dư bột Fe. Hỏi sau phản ứng khối lượng bột Fe bị tan ra là m gam, và thoát ra một khí duy nhất là NO có thể tích x (lít) được đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của m và x lần lượt là: A. 16,8 và 4,48 B. 11,2 và 4,48 C. 7,47 gam và 2,99 D. 11,2 gam và 6,72 Câu 54. Để điều chế HNO3, O2, Cl2, N2, SO2 trong phòng thí nghiệm: người ta tiến hành 4 thí nghiệm nào sau đây là đúng: A. Đun nóng NaNO3 rắn với H2SO4 đậm đặc ; Nhỏ dung dịch H2O2 vào dung dịch MnO2; Đun nóng HCl đặc với KMnO4; Nung nóng hỗn hợp muối NaNO2 và NH4Cl, Nhỏ HCl dư vào cốc đựng Na2SO3 (rắn). B. Đun nóng NaNO3 rắn với H2 SO4 đậm đặc, Nhiệt phân KClO3 với xúc tác MnO2; Điện phân dung dịch NaCl có màn ngăn; nhiệt phân muối NH4NO2, Nhiệt phân muối CaSO3. C. Sục hỗn hợp khí NO2 và O2 vào H2O; Nhiệt phân muối KMnO4; Đun nóng HCl đặc với MnO2; nhiệt phân muối NH4NO2; Nhỏ H2SO4 vào lọ đựng Na2SO3 (rắn). D. Sục hỗn hợp khí NO2 và O2 vào H2O ; Nhiệt phân muối KClO3 xúc tác MnO2; Đun nóng HCl đặc với MnO2; Nhiệt phân muối NH4NO2; Nhỏ HCl dư vào cốc đựng CaSO3. Câu 55. Hoà tan 7,68 gam hỗn hợp Fe2O3 và Cu trong dung dịch HCl khi axit hết người ta thấy còn lại 3,2 gam Cu dư. Khối lượng của Fe2O3 ban đầu là A. 4,48 gam. B. 4,84 gam. C. 3,2 gam. D. 2,3 gam Câu 56: Hỗn hợp gồm Al2O3, FeO, Fe3O4, Fe, Al. Hóa chất nào sau đây có thể tách được Fe ra khỏi hỗn hợp mà không làm thay đổi khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu: A. NaOH và khí CO2 B. HNO3 đặc, và NaOH đặc. C. H2SO4 loãng, NaOH đặc. D. H2SO4 đặc, và dung dịch NH3. Câu 57. Cho sơ đồ sau : MnO2 + HCl đặc(t0) khí X + … (1) ; Na2SO3 + H2SO4 (đặc, t0)
- khí Y + …(2) ; NH4Cl + NaOH (t0) khí Z + ….(3) ; NaCl (r) + H2SO4 (đặc, t0 cao) khí G +..(4) Cu + HNO3 (đăc, nóng) khí E + ….(5) ; FeS2 + HCl (t0) khí F + …. (6) ; Hãy cho biết khí những khí nào tác dụng với dung dịch NaOH ? A. X, Y, Z, G, E, F B. X,Y,G,E C. X, Y, G, F D. X, Y, G, E, F Cõu 58. Để bổ sng vitamin A cho cơ thể có thể ăn gấc vì trong quả gấc chín có chứa: A. Vitamin A. B. Este của Vitamin A. C. Emzim tổng hợp Vitamin A. D. ò - Caroten. Câu 59. Hỗn hợp gồm hai anđêhit đơn chức A và B được chia thành hai phần bằng nhau: - Phần một đun nóng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thì tạo ra 10,8 gam Ag. - Phần hai oxi hóa tạo thành hai axit tương ứng, sau đó cho hai axit này phản ứng với 250 ml dung dịch NaOH 0,26M được dung dịch A. Để trung hòa lượng NaOH dư trong dung dịch A cần dùng đúng 100 ml dung dịch HCl 0,25M. Cô cạn dung dịch A, đem đốt cháy chất rắn cô cạn tạo được 3,52 gam CO2 và 0,9 gam H2O. Công thức phân tử của hai anđêhit A và B là: A. HCHO và C2H5CHO. B. HCHO và C2H3CHO C. HCHO và CH3CHO D. CH3CHO và C2H5CHO. Cõu 60. Hỗn hợp X gồm 2 kim loại R1 và R2 ( có hoá trị không đổi , không tan trong nước và đều đứng trước Cu trong dãy điện hoá của kim loại ) tác dụng với dd CuSO4 dư,lượng Cu thu được cho phản ứg hoàn toàn với dd HNO3 dư thu được 1,12 lít khí NO duy nhất ( ĐKTC ) . Nếu cho cùng lượng hỗn hợp X trên phản ứng hoàn toàn với dd HNO3 dư thì thu được N2 duy nhất có thể tích (ĐKTC ) là : A. 0,336 lít B. 0,224 lít C. 0,448 lít D. 0,112 lít === HẾT === Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm!
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử đại học khối A môn vật lý lần thứ 3
6 p | 268 | 90
-
Đề thi thử Đại học Khối A môn Toán năm 2013
4 p | 241 | 89
-
Đề thi thử Đại học khối A môn Toán năm 2013 - Đề 23
7 p | 202 | 81
-
Đề thi thử Đại học khối A môn Toán năm 2013 - Đề 7
5 p | 213 | 74
-
Đề thi thử Đại học khối D, A1 môn Tiếng Anh năm 2014 - THPT Lương Thế Vinh (357)
7 p | 553 | 72
-
Đề thi thử Đại học lần 2 khối A môn Hóa năm 2013 - Đề 1
5 p | 192 | 67
-
Đề thi thử Đại học khối A môn Toán năm 2013 - Đề 8
6 p | 213 | 63
-
Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 33 - Đề 2
6 p | 172 | 60
-
Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 33 - Đề 6
7 p | 194 | 58
-
Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 33 - Đề 5
2 p | 178 | 47
-
Đề thi thử Đại học khối D, A1 môn Tiếng Anh năm 2014 - THPT Lương Thế Vinh (209)
7 p | 406 | 39
-
Đề thi thử Đại học lần 2 môn Toán khối D năm 2014 - Trường THPT chuyên Vĩnh Phúc
6 p | 383 | 32
-
Đề thi thử Đại học khối D môn Ngữ Văn 2014 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc (Đề 1)
5 p | 208 | 29
-
Đề thi thử Đại học môn Toán khối B năm 2014 - Đề số 22
4 p | 283 | 29
-
Đề thi thử đại học môn Lý khối A (có đáp án)
5 p | 123 | 21
-
Đề thi thử Đại học môn Lịch sử năm 2014 - Sở GDĐT Vĩnh Phúc
4 p | 227 | 18
-
Đề thi thử Đại học khối D môn Ngữ Văn 2014 - Trường THPT Yên Lạc
5 p | 212 | 16
-
Đề thi thử Đại học khối A, A1 môn Lý năm 2013 - Trường THPT chuyên Nguyễn Trãi (Mã đề 612)
15 p | 96 | 7
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn