intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề Thi Thử Đại Học Khối A Vật Lý 2013 - Đề 33

Chia sẻ: Nguyễn Meo | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

27
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo đề thi - kiểm tra 'đề thi thử đại học khối a vật lý 2013 - đề 33', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề Thi Thử Đại Học Khối A Vật Lý 2013 - Đề 33

  1. Đề số 33: Chuyên Đại học Vinh lần 2-2011 B. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 c©u: Tõ c©u 01 ®Õn c©u 40) Câu 1: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng khe Iâng, có khoảng cách 2 khe a = 2mm; từ màn ảnh đến 2 khe D = 2m. Chiếu đồng thời 3 bức xạ 1 = 0,64 m ;  2 = 0,54 m và 3  0,48 m thì trên bề rộng giao thoa L = 40mm của màn ảnh(có vân trung tâm ở chính giữa) sẽ quan sát thấy mấy vân sáng của bức xạ 1 ? A. 44 B. 42 C. 45 D. 43 Câu 2: Để tăng hệ số công suất cho các động cơ điện mà có cảm kháng lớn so với điện trở thuần, người ta thường A. Mắc nối tiếp với động cơ một điện trở thuần. B. Mắc song song với động cơ một tụ điện. C. Mắc song song với động cơ một điện trở thuần. D. Mắc nối tiếp với động cơ một cuộn cảm. Câu 3: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng khe Iâng, có khoảng cách 2 khe a = 1mm; từ màn ảnh đến 2 khe D = 1m. Chiếu đồng thời 3 bức xạ 1 = 0,42 m ;  2 = 0,63 m và 3  0,72 m thì khoảng cách ngắn nhất giữa 2 vân sáng có màu giống màu vân trung tâm là A. 5,04mm B. 4,02mm C. 3,62mm D. 4,84mm Câu 4: Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã A. tác dụng một lực biến đổi điều hoà theo thời gian vào vật chuyển động. B. tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong 1 phần của từng chu kỳ. C. kích thích lại dao động sau khi dao động đã tắt hẳn. D. làm mất lực cản môi trường đối với vật chuyển động. Câu 5: Phát biểu nào sau đây về âm là không đúng? A. Một nhạc âm được gọi là âm giàu âm sắc phải là nhạc âm có nhiều hoạ âm. B. Độ to của âm phụ thuộc vào cường độ và tần số của âm đó. C. Độ cao của âm được đo bằng tần số của âm. .v n D. Độ to của âm được đo bằng mức cường độ âm L  10 lg( I / I 0 ) (dB) chứng tỏ độ to không phụ thuộc tần số Câu 6: Một con lắc đơn có khối lượng vật treo dưới sợi dây là 200g, đang dao động điều hoà tại một nơi có gia tốc rơi tự do g = 10m/s2, biên độ góc của dao động là 0,1rad. Khi vật đi qua vị trí có li độ dài 3,2cm thì có động năng 1,44.10-3J. Chiều dài dây treo vật là A. 40cm B. 100cm C. 80cm 4 h D. 160cm Câu 7: Chỉ ra câu khẳng định sai o c 2 A. Phôtôn có năng lượng B. Phôtôn có động lượng C. Phôtôn có kích thước xác định D. Phôtôn có khối lượng Câu 8: Một hòn bi nhỏ có khối lượng m treo dưới sợi dây và dao động. Nếu hòn bi được tích điện q > 0 và treo trong điện  ih trường đều có véc tơ cường độ điện trường E hướng thẳng xuống dưới thì chu kỳ dao động của nó 1 qE 1 qE qE qE A. tăng  2 mg lần B. giảm V  2 mg u lần C. giảm 1  mg lần D. tăng 1  thì tỉ số năng lượng điện trường và năng lượng từ trường là 4/5. Điện áp cực đại trên tụ điện bằng A. 12V B. 5V C. 9V D. 6V mg lần Câu 9: Một mạch dao động điện từ gồm tụ điện và một cuộn dây thuần cảm. Tại thời điểm mà điện áp trên tụ điện u = 4V Câu 10: Phát biểu nào sau đây về điện từ trường là đúng? A. Sự biến thiên của điện trường giữa các bản tụ sẽ sinh ra một từ trường như từ trường do dòng điện trong dây dẫn nối với tụ điện. B. Dòng điện chạy qua tụ điện(dòng điện dịch) ứng với sự dịch chuyển của các điện tích trong tụ điện. C. Điện trường trong tụ điện biến thiên sinh ra một từ trường như từ trường của một nam châm hình chữ U. D. Vì trong lòng tụ điện không có dòng điện nên dòng điện dịch và dòng điện dẫn(chạy trong dây dẫn) bằng nhau về độ lớn nhưng ngược chiều. Câu 11: Một đèn ống mắc trong mạch điện xoay chiều có điện áp u  U 0 cos 100t (V) . Đèn chỉ sáng khi điện áp ở 2 cực của nó có độ lớn không nhỏ hơn U0/2, thì nhận xét nào sau đây là không đúng? A. Mỗi lần đèn tắt kéo dài 1/150(s) B. Mỗi lần đèn tắt kéo dài 1/300(s) C. Trong 1s có 100 lần đèn tắt D. Một chu kỳ có 2 lần đèn tắt Câu 12: Biết A và B là 2 nguồn sóng nước giống nhau cách nhau 4cm. C là một điểm trên mặt nước, sao cho AC  AB . Giá trị lớn nhất của đoạn AC để C nằm trên đường cực đại giao thoa là 4,2cm. Bước sóng có giá trị bằng bao nhiêu? A. 0,8cm B. 3,2cm C. 2,4cm D. 1,6cm Câu 13: Một chất phóng xạ mà hạt nhân của nó phát ra một hạt  rồi biến đổi thành hạt nhân X bền vững. Trong 1 phút đầu tiên có n1 hạt  bắn ra và sau đó 24 giờ thì trong 1 phút có n2 = 0,3294n1 hạt  bắn ra. Chu kỳ bán rã của chất đó là A. 138ngày B. 50giờ C. 15giờ D. 3,8ngày Câu 14: Trong các nhạc cụ thuộc bộ dây, thì hộp đàn có tác dụng A. vừa khuyếch đại âm vừa tạo ra âm sắc riêng của âm do đàn phát ra. B. giữ cho âm phát ra có tần số ổn định. GSTT GROUP| 174
  2. C. làm tăng độ to và độ cao của âm. D. tránh được tạp âm và tiếng ồn, làm cho tiếng đàn trong trẻo. Câu 15: Kim loại làm catôt của một tế bào quang điện có công thoát điện tử A0 = 2eV. Chiếu vào catôt một bức xạ có bước sóng 0,1986µm và đặt một hiệu điện thế U AK  2,75V thì động năng của quang điện tử khi đập vào anốt là A. 7eV B. 8eV C. 9eV D. 6eV Câu 16: Một vật dao động điều hoà với biên độ 4cm, chu kỳ bằng 2  (s) và tại thời điểm ban đầu vật đi qua vị trí cân bằng (gốc toạ độ) theo chiều dương thì tại thời điểm t = 5,5  (s) nó có vận tốc A. 8  cm/s B. 0cm/s. C. - 4cm/s D. 4cm/s Câu 17: Người ta không thấy êlectron bật ra khỏi bề mặt kim loại khi chiếu chùm sáng đơn sắc vào nó là vì A. Chùm sáng có cường độ quá nhỏ. B.Công thoát của điện tử nhỏ hơn năng lượng của phôtôn. C. Tần số ánh sáng kích thích bé hơn tần số giới hạn quang điện.D. Kim loại hấp thụ quá ít ánh sáng đó. Câu 18: Cho các loại ánh sáng sau: Ánh sáng lục (I); Ánh sáng đỏ(II); Ánh sáng vàng(III); Ánh sáng tím(IV) thì loại ánh sáng nào trên hình ảnh giao thoa có khoảng vân theo thứ tự lớn nhất và nhỏ nhất? A. I; IV B. II; III C. III; IV D. II; IV Câu 19: Bạn đang đứng cách nguồn âm một khoảng d. Biết rằng đây là nguồn điểm, phát âm như nhau theo mọi hướng. Nếu bạn đi 50m lại gần nguồn âm, cường độ âm tăng gấp đôi. Giá trị của d bằng A.  70m B.  100m C.  170m . D.  120m Câu 20: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo vật là 40cm, khối lượng vật treo m = 400g, có góc lệch cực đại của dây treo so với phương thẳng đứng là  0  10 0  0,175rad , tại nơi treo con lắc có g = 9,81m/s2. Động năng của con lắc khi đi qua vị trí thấp nhất là A. 2,1.10-3J B. 21.10-3J C. 2,4.10-3J D. 24.10-3J Câu 21: Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào A. tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. B. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. C. hệ số lực cản (của ma sát nhớt) tác dụng lên vật. .v n D. biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. Câu 22: Một tụ điện có dung kháng 20  cần ghép nối tiếp với các linh kiện nào dưới đây để dòng điện trễ pha  / 4 so với điện áp 2 đầu đoạn mạch xoay chiều? A. Một cuộn dây thuần cảm có cảm kháng 20  . C. Một cuộn dây có cảm kháng 30  và có điện trở thuần 10  . 4 h B. Một điện trở R = 20  D. Một cuộn dây có cảm kháng 40  .  / 4 thì có biên độ dao động là A.  15cm B.  0,45m o c 2 Câu 23: Một chất điểm dao động điều hoà theo hàm cosin với chu kỳ 2s và có vận tốc 1m/s vào lúc pha dao động bằng C.  0,25m D.  35cm ih Câu 24: Đặt một hiệu điện thế u = 120 2 cos t (V ) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R, cuộn dây có điện trở thuần r = 0,5R và một tụ điện có điện dung thay đổi, thì thấy giá trị cực tiểu của hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch có cuộn dây nối tiếp với tụ C là A. 60 2 V B. 40 2 V V u C. 60V D. 40V Câu 25: Hai cuộn dây mắc nối tiếp trong một mạch điện xoay chiều, điện áp trên chúng có cùng giá trị hiệu dụng nhưng lệch pha nhau là  / 3 . Cuộn 1 có điện trở thuần r1 lớn gấp 3 lần cảm kháng Z L1 của nó thì cuộn 2 có A. Z L2  2Z L1 ; r2  0,5r1 B. Z L2  Z L1 ; r2  r1 C. Z L2  3r2 D. Z L2  2Z L1 ; r2  0 Câu 26: Chiếu một bức xạ có bước sóng  vào một đám khí hydrô thì thu được từ đám khí đó 3 bức xạ có bước sóng 1 ; 2 ; 3 . Biết 1  0,1026m ; 3  0,6563m và 1  2  3 . Hỏi  và  2 bằng bao nhiêu? A.   0,2424m và 2  0,1216m B.   0,1226m và 2  0,4324m C.   0,1216m và 2  0,216m D.   0,1026m và 2  0,1216m Câu 27: Đặt một điện áp u  U 0 cos t (V ) vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có L = 0,5 /  ( H ) thì thấy ở thời điểm mà điện áp u có độ lớn 32V; 24V thì cường độ dòng điên i có độ lớn tương ứng là 1,2A; 1,6A. U0 và  có giá trị bằng A. U 0  30V ;   60 (rad / s) B. U 0  30 2V ;   80 (rad / s) C. U 0  40V ;   40 (rad / s) D. U 0  40 2V ;   50 (rad / s) Câu 28: Trong mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm có hiệu điện thế hiệu dụng U R = 120V; UL = 50V; UC = 100V thì hệ số công suất của mạch là A. 2 2 B. 0,85 C. 3 2 D. 0,92 Câu 29: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dòng điện do máy phát điện xoay chiều tạo ra luôn có tần số bằng tần số quay của rôto. B. Suất điện động của máy phát điện xoay chiều tỉ lệ với tốc độ quay của rôto. C. Dòng điện xoay chiều 1 pha chỉ có thể do máy phát điện xoay chiều 1 pha tạo ra. D. Chỉ có dòng điện xoay chiều 3 pha mới tạo ra được từ trường quay. Câu 30: Phát biểu nào sau đây về điện từ trường là không đúng? A. Từ trường và điện trường có các đường sức là đường cong khép kín. GSTT GROUP | 175
  3. B. Điện trường xoáy và từ trường có các đường sức là đường cong khép kín. C. Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trường biến thiên ở các điểm lân cận. D. Một điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra một từ trường biến thiên ở các điểm lân cận. Câu 31: Một mạch dao động điện từ LC có chu kỳ dao động riêng là T. Nếu mắc thêm một tụ C’= 440 pF , song song với tụ C thì chu kỳ dao động tăng thêm 20%. Hỏi C có giá trị bằng bao nhiêu? A. 20 F B. 1000 pF C. 1200 pF D. 10 F Câu 32: Trong mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp thì hiệu điện thế hiệu dụng 2 đầu đoạn mạch luôn không bé hơn hiệu điện thế hiệu dụng 2 đầu A. cuộn cảm L B. đoạn mạch R nối tiếp C C. điện trở R D. tụ điện C Câu 33: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng nhìn thấy dùng khe Iâng, có khoảng cách 2 khe a = 2mm; từ màn ảnh đến 2 khe là D = 1m. Chiếu đồng thời 2 bức xạ 1 và  2 (  2 > 1 ) thì vân sáng bậc 3 của bức xạ 1 trùng với vân sáng bậc k của bức xạ  2 và cách vân trung tâm 0,6mm. Hỏi k và  2 bằng bao nhiêu? A. k = 2 và  2 = 0,6 m B. k = 2 và  2 = 4,2 m C. k = 1 và  2 = 4,8 m D. k = 1 và  2 = 1,2 m Câu 34: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hoà. Biết quãng đường ngắn nhất mà vật đi được trong 2/15 giây là 8cm, khi vật đi qua vị trí cân bằng lò xo giãn 4cm, gia tốc rơi tự do g = 10m/s2, lấy  2  10 . Vận tốc cực đại của dao động này là A. 40  cm/s B. 45  cm/s C. 50  cm/s D. 30  cm/s Câu 35: Một đoạn mạch điện xoay chiều có tụ điện C nối tiếp với cuộn dây. Ký hiệu điện áp hiệu dụng 2 đầu đoạn mạch, 2 bản cực tụ điện và 2 đầu cuộn dây lần lượt là U; UC; Ud. Nếu U = UC = Ud, thì cuộn dây có A. điện trở không đáng kể, trong mạch xẩy ra cộng hưởng. B. điện trở không đáng kể C. điện trở đáng kể và trong mạch không xẩy ra cộng hưởng. D. điện trở đáng kể và trong mạch xẩy ra cộng hưởng Câu 36: Một chất phóng xạ A nguyên chất, phân rã với tốc độ không đổi q(nguyên tử/giây) và sinh ra chất phóng xạ B, trong đó hằng số phóng xạ của B là  , thì sau t giây số nguyên tử chất B là A. N B   (1  e t ) / q B. N B  q(1  e t ) /  C. N B  e t / q D. N B  qe t /  A. tăng 20% B. giảm 36% C. tăng 40% Câu 38: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về chu kỳ con lắc đơn dao động tự do? .v D. giảm 20% n Câu 37: Một con lắc lò xo đang dao động tự do vói chu kỳ 0,5s. Hỏi phải tăng hay giảm chiều dài lò xo bao nhiêu % để chu kỳ dao động là 0,4s? 4 h A. Không phụ thuộc vào khối lượng vật treo khi dao động trong mọi môi trường. B. Không phụ thuộc vào khối lượng vật treo khi dao động trong trọng trường. C. Phụ thuộc vào khối lượng vật treo khi dao động trong điện trường và vật treo đã tích điện. 2 D. Không phụ thuộc vào khối lượng vật treo khi dao động trong từ trường, vật treo là quả cầu thuỷ tinh c Câu 39: Một dòng điện một chiều không đổi, chạy qua một dây kim loại thẳng thì xung quanh dây o A. có điện từ trường. B. có điện trường C. không có điện trường cũng như từ trường. D. có từ trường Câu 40: Trong mạch điện xoay chiều RCL mắc nối tiếp, có điện áp u RC của đoạn mạch R nối tiếp C vuông pha với điện ih áp u toàn mạch, cuộn dây thuần cảm, thì ta có A. Z C  ( R 2  Z L ) / Z L B. Z C  Z 2  R 2  Z L C. Z L  ( R 2  Z C ) / Z C D. Z C  Z 2  R 2  Z L u 2 2 2 2 2 2 B. PhÇn Riªng: ThÝ sinh chØ ®-îc chän lµm 1 trong 2 phÇn (PhÇn I hoÆc PhÇn II) A. 5.10-5J và 4.10-5J V PhÇn I. Theo ch-¬ng tr×nh chuÈn (10 c©u: Tõ c©u 41 ®Õn c©u 50) Câu 41: Trong mạch dao động điện từ LC có C  5F , điện áp cực đại trên tụ điện là U0 = 6V. Tại thời điểm mà điện áp trên tụ điện là 4V thì năng lượng điện trường và năng lượng từ trường có giá trị lần lượt là B. 5.10-4J và 4.10-4J C. 4.10-5J và 5.10-5J D. 4.10-4J và 5.10-4J Câu 42: Một chất điểm tham gia đồng thời 2 dao động trên trục Ox có phương trình x1  2 3 sin t (cm) và x2  A2 cos(t   2 )(cm) . Phương trình dao động tổng hợp x  2 cos(t   )(cm) , với  2     / 3 . Biên độ và pha ban đầu của dao động thành phần 2 là A. A2  4cm; 2   / 3 B. A2  2 3cm; 2   / 4 C. A2  4 3cm; 2   / 2 D. A2  6cm; 2   / 6 Câu 43: Đặt một điện áp u  U 0 cos t (V ) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây nối tiếp với một tụ điện C có điện dung thay đổi được. Ban đầu tụ điện có dung kháng 100  , cuộn dây có cảm kháng 50  . Giảm điện dung một lượng C  10 3 /(8 )( F ) thì tần số góc dao động riêng của mạch là 80 (rad / s) . Tần số góc  của dòng điện trong mạch là A. 100 (rad / s) B. 50 (rad / s) C. 60 (rad / s) D. 40 (rad / s) Câu 44: Điều nào sau đây là sai khi nói về tia anpha? A. Tia anpha thực chất là chùm các hạt nhân nguyên tử Hêli( 2 He) . 4 B. Tia anpha phóng ra từ hạt nhân với tốc độ ánh sáng. C. Tia anpha bị lệch về bản âm của tụ điện khi đi qua điện trường của tụ điện phẳng. D. Khi đi trong không khí, tia anpha làm ion hoá không khí, mất dần năng lượng. Câu 45: Dao động tổng hợp của 2 dao động điều hoà cùng phương và tần số sẽ có biên độ không phụ thuộc vào A. biên độ của dao động thành phần thứ nhất. B. biên độ của dao động thành phần thứ hai. C. độ lệch pha của 2 dao động thành phần. D. tần số chung của 2 dao động hợp thành. Câu 46: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Điện từ trường và từ trường đều tác dụng lực lên điện tích chuyển động. GSTT GROUP| 176
  4. B. Điện trường và từ trường đều tác dụng lực lên điện tích chuyển động. C. Điện từ trường và điện trường đều tác dụng lực lên điện tích đứng yên. D. Điện trường và từ trường đều tác dụng lực lên điện tích đứng yên. Câu 47: Điều nào sau đây là sai khi so sánh tia hồng ngoại với tia tử ngoại? A. Cả hai loại tia này đều không nhìn thấy được. B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có thể tác dụng lên kính ảnh. C. Tần số của bức xạ hồng ngoại lớn hơn tần số bức xạ tử ngoại. D. Cùng bản chất là sóng điện từ. Câu 48: Chiếu lần lượt 2 bức xạ điện từ có bước sóng 1 và 2 ( 2 > 1 ) vào một tấm kim loại thì nhận được các electron quang điện có vận tốc ban đầu cực đại lần lượt là v1 và v2. Khối lượng của điện tử bằng hc  1 1  2hc  1 1  hc  1 1  2hc  1 1  A. 2    2   B. 2    2   C. 2    2   D. 2    v2  v1  1 2  v2  v1  2 1  v1  v2  1 2  v1  v2  2 1  2   Câu 49: Mẫu nguyên tử Bo khác mẫu nguyên tử Rơ-de-pho ở điểm nào? A. Trạng thái có năng lượng ổn định. B. Hình dạng quỹ đạo của các êlectron. C. Biểu thức của lực hút giữa hạt nhân và êlectron. D. Mô hình nguyên tử có hạt nhân. Câu 50: Khi có sóng dừng trên sợi dây đàn hồi thì A. trên dây có giao thoa sóng. B. tất cả các điểm trên dây đều dừng dao động. C. trên dây chỉ còn lại sóng phản xạ, còn sóng tới đã dừng lại. D. sóng tới ngược pha với sóng phản xạ tại mọi điểm. PhÇn II. Theo ch-¬ng tr×nh n©ng cao (10 c©u: Tõ c©u 51 ®Õn c©u 60) Câu 51: Sàn quay của trò chơi “Ngựa gỗ chạy vòng quanh” có khối lượng 120kg, có bán kính 1,5m và lúc đầu đứng yên. Một người có khối lượng 50kg chạy với tốc độ 5m/s dọc theo một đường tiếp tuyến với mép sàn và nhảy lên sàn. Vận tốc góc của sàn quay ngay sau khi người nhảy lên sàn là A. 1,5rad/s B. 2rad/s C. 2,5rad/s D. 3rad/s .v đầu lăn không trượt ở cùng một độ cao trên một mặt phẳng nghiêng. Khi đến chân dốc A. vận tốc góc của vật 1 lớn hơn vận tốc góc của vật 2. n Câu 52: Hai vật hình trụ đồng chất có bán kính và khối lượng như nhau, trong đó vật 1 rỗng, vật 2 đặc. Hai vật cùng bắt B. vận tốc góc của vật 2 lớn hơn vận tốc góc của vật 1. 4 h C. vận tốc ban đầu của 2 vật bằng không nên vật đặc lăn nhanh hơn vật rỗng. D. vận tốc góc của hai vật bằng nhau. Câu 53: Momen động lượng của vật rắn A. thay đổi khi có ngoại lực tác dụng. o c 2 B. luôn luôn không thay đổi. C.thay đổi hay không còn phụ thuộc vào chiều tác dụng của momen lực. D.thay đổi khi có momen của ngoại lực tác dụng. u ih Câu 54: Một bánh xe quay quanh một trục, khi chịu tác dụng của 1 momen lực 40Nm thì thu được một gia tốc góc 2rad/s2. Hỏi bánh xe có momen quán tính đối với trục quay bằng bao nhiêu? A. 20kg.m2 A. mômen quán tính. VB. 30kg.m2 B. Mômen lực. C. 40kg.m2 C. công. D. 50kg.m2 Câu 55: Kết luận nào sau đây là không đúng? Đại lượng vật lý có thể tính bằng đơn vị kg.m2/s2 là D. động năng. Câu 56: Trong sơ đồ khối của 1 máy thu vô tuyến điện sẽ không có bộ phận nào sau đây? A. Mạch phát dao động điều hoà. B. Mạch khuyếch đại. C. Mạch biến điệu D. Mạch tách sóng Câu 57: Ban đầu có 1mg radon (Rn 222) . Sau 15,2 ngày thì khối lượng của nó giảm 93,75%. Chu kỳ bán rã của Rn222 là A. 7,6 ngày B. 91,2giờ C. 240 giờ D. 38 ngày Câu 58: Cho các loại ánh sáng sau: Ánh sáng trắng(I); Ánh sáng đỏ(II); Ánh sáng vàng(III); Ánh sáng tím(IV) thì loại ánh sáng nào không bị lăng kính làm tán sắc? A. I; II; III; IV B. II; III; IV C. I; II; IV D. I;II; III Câu 59: Ba điểm A,B,C trên mặt nước là 3 đỉnh của một tam giác vuông ở A, trong đó A và B là 2 nguồn sóng nước giống nhau, cách nhau 8cm, cùng phát sóng có   3,2cm . Khoảng cách AC = 8,4cm thì số điểm dao động với biên độ cực đại có trên đoạn AC là A. 4 B. 5 C. 3 D. 2 Câu 60: Biết rằng líp xe đạp có 11 răng, đĩa xe có 30 răng. Một người đạp xe khởi hành đạt được tốc độ 15km/h trong 20s. Đường kính của bánh xe là 1m. Gia tốc góc trung bình của đĩa xe là A. 0,24 rad/s2 B. 0,42 rad/s2 C. 0,154 rad/s2 D. 0,54 rad/s2 GSTT GROUP | 177
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0