intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử Đại học môn Vật lý 2014 đề số 13

Chia sẻ: Đặng Quốc Thắng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:11

61
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bạn đang bối rối không biết phải giải quyết thế nào để vượt qua kì thi Đại học sắp tới với điểm số cao. Hãy tham khảo đề thi thử Đại học môn Vật lý 2014 đề số 13 để giúp cho mình thêm tự tin bước vào kì thi này nhé.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử Đại học môn Vật lý 2014 đề số 13

  1. ĐỀ THI THỬ ĐH ĐỀ SỐ 13 Câu 1: Nam châm trong máy phát điện xoay chiều 3 pha được gọi là: A. Phần cảm B. Phần tạo ra suất điện động C. Phần ứng D. Phần cảm ứng điện từ Câu 2: Mạch dao động LC đang thực hiện dao động điện từ tự do, điện tích cực đại trên bản tụ điện là Q0 = (4/π).10-7(C) và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0 =2A. Bước sóng của sóng điện từ mà mạch này phát ra là A. 30m B. 90m C. 120m D. 180m Câu 3: Kết luận nào dưới đây cho biết đoạn mạch R,L,C không phân nhánh có tính cảm kháng. 1 1 1 A.  > RC . B.  > LC . C.  < LC . D.  > LC. 2 2 2 2 Câu 4: Chiếu vào Catốt của tế bào quang điện có giới hạn quang điện 0,6μm một bức xạ 0,4μm thì công thoát electron của kim loại làm catốt sẽ là: A. 2,07eV B. 1,74eV C. 3,11eV D. 1,035eV Câu 5: Nguyên tử H đang ở trạng thái cơ bản, bị kích thích phát ra chùm sáng thì chúng có thể phát ra tối đa 3 vạch quang phổ. Khi bị kích thích electron trong nguyên tử H đã chuyển sang quỹ đạo: A. M B. N C. O D. L 1 1000  Câu 6: Cho mạch có R, L, C mắc nối tiếp có R=40  , L=  (H), C = 6 F, điện áp 2 đầu mạch là u=120 2 cos100  t(V), công suất của mạch có giá trị là A. P=90W B. P=150W C. P=10W D. P=180W Câu 7: Khung dây hình chữ nhật dài 30cm, rộng 20cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B=10-2 (T) sao cho phép tuyến khung hợp với véctơ B 1 góc 60o. Từ thông qua khung là
  2. 4 4 A. 2 3.10 Wb B. 3.10-4 Wb C. 3.10-4 (T) D. 3 3.10 Wb Câu 8: Hai nguồn sóng cơ AB cách nhau dao động chạm nhẹ trên mặt chất lỏng, cùng tấn số 100Hz, cùng pha theo phương vuông góc với mặt chất lỏng. Vận tốc truyền sóng 20m/s.Số điểm không dao động trên đoạn AB =1m là A. 5 điểm B. 10 điểm C. 11 điểm D. 20 điểm Câu 9: Trong các trường hợp sau đây trường hợp nào là có sự hình thành sóng ngang? Chọn câu đúng. A. Dây đàn khi gẫy. B. Lò xo khi dao động. C. Sóng khi gẫy một thanh kim loại mỏng. D. Sóng do người phát âm. Câu 10: Trong quang phổ vạch của nguyên tử hirđrô. Dãy Banmer ứng với sự chuyển của electron từ các quỹ đạo cao về quỹ đạo: A. N. B. L. C. K. D. M. Câu 11: Mạch chọn sóng gồm một cuộn thuần cảm L=4µH và một tụ điện có điện dung biến đổi từ 10pF đến 490pF (Xem π2=10) Dải sóng thu được với mạch trên có bước sóng trong khoảng nào sau đây : A. Từ 12m đến 84m B. Từ 12m đến 588m C. Từ 24m đến 168m D. Từ 24m đến 299m Câu 12: Chiếu ánh sáng trắng (0,4μm-0,75μm) vào khe S trong thí nghiệm giao thoa Iâng, khoảng cách từ hai nguồn đến màn là 2m, khoảng cách giữa hai nguồn là 2mm. Số bức xạ cho vân sáng tại M trên màn cách vân trung tâm 4mm là: A. 5 B. 6 C. 4 D. 7 Câu 13: Chọn phát biểu sai về tính chất của tia Rơnghen: A. Tia Rơnghen tác dụng mạnh lên kính ảnh, làm phát quang một số chất. B. Tia Rơnghen có tác dụng sinh lí. C. Tia Rơnghen không có khả năng iôn hoá không khí. D. Tia Rơnghen có khả năng đâm xuyên mạnh.
  3. Câu 14: Hai nguồn sóng cơ dao động cùng tần số, cùng pha.Quan sát hiện tượng giao thoa thấy trên đoạn AB có 5 điểm dao động với biên độ cực đại (kể cả A và B). Số điểm không dao động trên đoạn AB là A. 2 điểm B. 4 điểm C. 5 điểm D. 6 điểm Câu 15: Chiếu vào catốt của 1 tế bào quang điện ánh sáng đơn sắc có  = 0,42(m), để triệt tiêu dòng quang điện ta phải đặt vào một điện áp hãm 0,96(V). Cho h = 6,625.10-34 (J.s), c = 3.108 (m/s). Công thoát của kim loại này là: (tính gần đúng nhất) A. 1,5 (eV) B. 1,2(eV) C. 2(eV) D. 2,96(eV) Câu 16: Một đèn phát ra bức xạ có tần số f = 1014Hz. bức xạ này thuộc vùng nào của thang sóng điện từ? A. Vùng tử ngoại. B. Vùng hồng ngoại. C. Vùng ánh sáng nhìn thấy. D. Tia Rơnghen. Câu 17:. Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật m và lò xo có độ cứng k=100N/m. Kích thích để vật dao động điều hoà với động năng cực đại 0,5J. Biên độ dao động của vật là A. 10 cm B. 50 cm C. 5cm D. 1cm Câu 18: Cho phản ứng hạt nhân: 11 Na +p  10 Ne +X trong đó mNa = 22,983734u, 23 20 mp=1,007276u, mNe=19,98695u, mX = 4,0015u, 1uc2 =931MeV. Phản ứng này toả hay thu bao nhiêu năng lượng? A. toả 3,8.10-19J. B. toả 2,3753eV C. toả 2,38336MeV. D. thu 2,3753MeV. Câu 19: Một vật thực hiện đồng thời ba dao động điều hoà cùng phương, cùng tần  số góc ω. Biên độ và pha ban đầu lần lượt là: A1 = 4cm, φ1 =0; A2 = 3cm, φ2 = 2 ;  A3 = 6 cm, φ3 = - 2 . Phương trình dao động tổng hợp là : A. x = 5 cos(ω t + 0,645) (cm). B. x = 5 cos(ω t - 0,645) (cm).
  4. C. x = 5 cos (ω t - 370/180) (cm). D. x = 0,5 cos (ω t - 0,645) (cm). Câu 20:. Mạch chọn sóng một radio gồm L = 2 ( H) và 1 tụ điện có điện dung C biến thiên. Người ta muốn bắt được các sóng điện từ có bước sóng từ 18π (m) đến 240π (m) thì điện dung C phải nằm trong giới hạn. A. 4,5.10 -12 F ≤ C ≤ 8.10 -10 F B. 9.10 -10 F ≤ C ≤ 16.10 -8 F C. 9.10 -10 F ≤ C ≤ 8.10 -8 F D. 4,5.10 -10 F ≤ C ≤ 8.10 -8 F Câu 21: Chọn loại phóng xạ đúng trong phương trình sau: 6 C  7 N  1 e 14 14 0 A. Phóng xạ β-. B. Phóng xạ  C. Phóng xạ β+. D. Phóng xạ α. Câu 22: Nhận xét nào về tia gamma của chất phóng xạ là không đúng? A. Là chùm hạt phôton, gây nguy hiểm cho con người. B. Có khả năng đâm xuyên rất lớn. C. Là sóng điện từ có bước sóng dài , mang năng lượng lớn. D. Không bị lệch trong điện trườngvà từ trường. Câu 23: Trong một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, hai khe S1và S2 được chiếu sáng bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng   0,6m . Biết S1S2= 0,3mm, khoảng cách hai khe đến màn quan sát 2m. Vân tối gần vân trung tâm nhất cách vân trung tâm một khoảng là A. 8mm B. 6 mm C. 2mm D. 4mm Câu 24: Muốn thu được sóng điện từ có tần số 10MHz khi cuộn dây có: L=81,05µH thì điện dung của tụ điện có giá trị là: A. 31,25  F B. 3,125  F C. 31,25  F D. 3,125  F Câu 25: Nhận xét nào về tia bêta của chất phóng xạ là sai? A. Tia  gồm các hạt chính là các hạt electron.  B. Các hạt β phóng ra với vận tốc rất lớn, có thể gần bằng vận tốc ánh sáng.
  5. C. Tia β làm ion hoá môi trường mạnh hơn tia anpha. D. Có hai loại tia : tia  và tia    Câu 26: Kết luận nào sau đây là sai? A. Trong quá trình truyển sóng âm, năng lượng của sóng được bảo toàn. B. Hai âm có cùng độ cao phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau thì đường biểu diễn hai âm có cùng chu kì nhưng có dạng khác nhau. C. Trong cùng một môi trường, hai âm có cùng tần số thì truyền đi với cùng một vận tốc D. Nhiệt độ của môi trường cũng ảnh hưởng đến sự truyền âm. Câu 27: Một ống rơnghen có hiệu điện thế giữa anốt và katốt là 2000V, cho h = 6,625.10-34 Js, c = 3.108m/s. Bước sóng ngắn nhất của tia rơnghen mà ống có thể phát ra là A. 5,25.10-10m B. 4,68.10-10m C. 3.46.10-10m D. 6,21.10-10m Câu 28: Một người đi bộ xách một xô nước, mỗi bước đi dài 45cm, chu kỳ dao động riêng của nước là 0,3(s) hỏi người đó đi vận tốc bao nhiêu thì nước xóc mạnh nhất. A. 4,2km/h. B. 5,4km/h. C. 4,8km/.h D. 3,6m/s. Câu 29: Stato của một động cơ không đồng bộ ba pha gồm 8 cuộn dây, cho dòng điện xoay chiều ba pha tần số 50 Hz vào động cơ. Rôto lồng sóc của động cơ có thể quay với tốc độ nào sau đây ? A. 3000 vòng/phút. B. 1500 vòng/phút. C. 1000 vòng/phút. D. 750 vòng/phút.  Câu 30: Uranium phân hạch theo pản ứng: 92U  n  58 Ce  41 Nb  xn  ye Biết năng 235 140 93 235 140 lượng liên kết riêng của các hạt nhân U là 7,7MeV, của 92 58Ce là 8,43MeV, của 93 41 Nb là 8,7 MeV, N = 6,022.1023 hạt/mol. Khi 1kg Uranium phân hạch thì toả hay A thu năng lượng bao nhiêu năng lượng? Hãy chọn kết quả đúng:
  6. A. Toả năng lượng 4,61.1023 MeV. B. Thu năng lượng 4,61.1026 MeV. C. Toả năng lượng 4,61.1026 MeV. D. Toả năng lượng 241,6.1023 MeV. Câu 31: Công thoát electrôn của Kali là 2,15eV. Khi chiếu bức xạ 0,489μm vào Kali thì để triệt tiêu hoàn toàn dòng quang điện thì hiệu điện thế hãm có giá trị: A. 0,39V. B. 3,2V. C. 3,9V. D. 0,3V. Câu 32: Sóng siêu âm trong không khí có tần sô 105Hz với vận tốc truyến sóng 330m/s. Một sóng điện từ có cùng bước sóng với sóng siêu âm kể trên có tần số là bao nhiêu ? A. f  107Hz B. f  9,1.1010Hz C. f  9,1.109Hz D. f  105Hz Câu 33: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC hiệu điện thế xoay chiều.Biết rằng ZL = 2ZC = 2R. Kết luận nào sau đây đúng  A. điện áp luôn nhanh pha hơn cường độ dòng điện là 6  B. điện áp luôn nhanh pha hơn cường độ dòng điện là 4 C. điện áp và cường độ dòng điện cùng pha  D. điện áp luôn trễ pha hơn cường độ dòng điện là 4 Câu 34: Một nguồn sóng cơ dao động với biên độ không đổi, tần số dao động 100Hz. Hai điểm MN= 0,5m gần nhau nhất trên phương truyền sóng luôn dao động vuông pha với nhau. Vận tốc truyền sóng là A. 200m/s B. 50m/s C. 100m/s D. 150m/s Câu 35: Công thoát electrôn của Catốt là 3,15eV thì giới hạn quang điện của Kali là: A. 6,31.10--26 m B. 0,394.μJ. C. 0,394μm. D. 3,94. μm. Câu 36: Trong mạch xoay chiều chỉ có tụ điện mà dung kháng Zc=20  , tần số dòng điện 50Hz và cường độ dòng điện chạy qua tụ điện là 0,2A thì:
  7. A. Dòng điện và điện áp hai đầu tụ điện ngược pha. 1 B. C=500   F , UC = 4V.  C. điện áp hai đầu tụ điện nhanh pha 2 so với dòng điện. 1 D. C=250   F , UC = 4 2 V. Câu 37: Kim loại dùng làm catôt của một tế bào quang điện có công thốt là 2,2 eV. Chiếu vào catôt bức xạ điện từ có bước sóng  . Để triệt tiêu dòng quang điện cần đặt một hệu điện thế hãm 0,4 V. Tần số của bức xạ điện từ là A. 3,75. 1014 Hz. B. 4,58. 1014 Hz. C. 5,83. 1014 Hz. D. 6,28. 1014 Hz. Câu 38: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng phóng xạ: A. Hiện tượng phóng xạ tuân theo định luật phóng xạ. B. Hiện tượng phóng xạ không phụ thuộc vào các tác động lí hoá bên ngoài. C. Hiện tượng phóng xạ do các nguyên nhân bên trong hạt nhân gây ra. D. Hiện tượng phóng xạ do các tác động bên ngoài gây ra. Câu 39: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về hiện tượng quang điện A. Là hiện tượng các electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó. B. Là hiện tượng các electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại bị nhiễm điện khi khi có ánh sáng chiếu vào nó. C. Là hiện tượng các electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi bị nung nóng đến nhiệt độ cao. D. Là hiện tượng các electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi có ánh sáng chiếu vào nó.
  8. Câu 40: Một con lắc lò xo, khối lượng vật nặng m, độ cứng k. Nếu tăng độ cứng k lên gấp đôi và giảm khối lượng vật nặng còn một nửa thì tần số dao động của con lắc sẽ: A. Giảm 2 lần B. Tăng 2 lần C. Tăng 4 lần D. Giảm 4 lần Câu 41: Một vật dao động điều hòa với biên độ A khi vật ở ly độ x thì vận tốc của nó có biểu thức là: A. v  A A  x . B. v   A2  x 2 . C. v  A A2  x 2 . D. v   A  x . 2 2 2 2 2 Câu 42: Khi chiếu vào catốt của một tế bào quang điện một bức xạ điện từ có bước sóng  = 0,1854  m thì hiệu điện thế hãm là UAK = -2V. Xác định giới hạn quang điện của kim loại làm catốt. A. 0,864  m B. 0,164  m C. 0,64  m D. 0,264  m Câu 43: Trong thí nghiệm Yung về giao thoa ánh sáng, các khe sáng được chiếu bằng ánh sáng trắng, biết λđ = 0,76μm và λt = 0,4μm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,3mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Bề rộng quang phổ bậc 3 trên màn là: A. 2,4mm B. 4,8mm C. 7,2mm D. 9,6mm Câu 44: Cho đoạn mạch không phân nhánh RLC, điện áp hai đầu mạch điện có biểu thức  u = 200 2 cos(100πt - 6 )V, R = 100Ω cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi 50 C F được, tụ điện có điện dung  .Khi điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây đạt giá trị cực đại thì độ tự cảm của cuộn dây sẽ là: 5 50 25 25 L L L L A.  H. B.  H. C.  H. D. 10 H. Câu 45: Để có hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây, một đầu cố định, một đầu tự do, thì chiều dài của sợi dây là:
  9.    lk (k  N ) l  (2k  1) (k  N ) lk (k  N ) A. 2 B. 4 C. 4 D.  l  (2k  1) (k  N ) 2 Câu 46: Một máy biến áp có cuộn sơ cấp gồm 165 vòng dây, mắc vào mạng điện 220V. Cuộn thứ cấp có điện áp 120V và có số vòng dây là: A. 3025 vòng B. 16 vòng C. 435600 vòng D. 90 vòng Câu 47: Người ta thực hiện giao thoa ánh sáng đơn sắc với hai khe Young cách nhau 0,5mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn là 2m, ánh sáng dùng có bước sóng λ = 0,5μm. Bề rộng của giao thoa trường là 2,6cm. Số vân sáng, vân tối có được là: A. N1 = 13, N2 = 12. B. N1 = 9, N2 = 11. C. N1 = 15, N2 = 16. D. N1 = 13, N2 = 14. Câu 48: Một người áp tai vào đường sắt nghe tiếng búa gõ cách đó 1090m. Sau 3 giây người ấy nghe tiếng búa truyền qua không khí, vận tốc truyền trong không khí là 330m/s. So sánh bước sóng của âm trong thép (của đường sắt) và trong không khí. th th th th  5, 01  15,57  5, 05  10,9 A.  kk B.  kk C.  kk D. kk Câu 49: Mạch dao động điện từ điều hòa LC gồm tụ điện C = 30nF và cuộn cảm L = 25 mH. Nạp điện cho tụ điện đến đến điện áp 4,8V rồi cho tụ phóng điện qua cuộn cảm, cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là A. I = 3,72 mA. B. I = 4,28 mA C. I = 5,20 mA. D. I = 6,34 mA Câu 50: Một hộp kín chứa hai trong ba phần tử (R, L hoặc C mắc nối tiếp). Biết  điện áp nhanh pha hơn cường độ dòng điện một góc  với : 0<  < 2 . Hộp kín đó gồm A. điện trở R mắc nối tiếp với cuộn thuần cảm B. Cuộn thuần cảm mắc nối tiếp với tụ điện nhưng ZL>ZC
  10. C. điện trở R mắc nối tiếp với tụ điện D. Cuộn thuần cảm mắc nối tiếp với tụ điện nhưng ZL
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2