intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử Đại học môn Vật lý 2014 đề số 69

Chia sẻ: Đặng Quốc Thắng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

52
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi thử Đại học môn Vật lý 2014 đề số 69 này bao gồm 50 câu hỏi trắc nghiệm sẽ giúp ích rất nhiều cho các bạn học sinh ôn tập, nắm vững kiến thức để đạt được điểm tốt trong kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử Đại học môn Vật lý 2014 đề số 69

  1. ĐỀ THI THỬ ĐH - ĐỀ SỐ 69 Câu 1: Khảo sát hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi AB. Đầu A nối với nguồn dao động, đầu B tự do thì sóng tới và sóng phản xạ tại B sẽ A. vuông pha. B. ngược pha. C. cùng pha. D. lệch pha  góc rad. 4 Câu 2: Một vật dao động điều hòa, khi vật có li độ 4cm thì tốc độ là 30(cm/s), còn khi vật có li độ 3cm thì tốc độ là 40(cm/s). Biên độ và tần số của dao động là A. A = 10 cm, f = 10 Hz. B. A = 12 cm, f = 12 Hz. C. A = 5 cm, f = 5 Hz. D. A = 12 cm, f = 10 Hz. Câu 3: Chọn phát biểu sai khi nói về quang phổ vạch phát xạ. A. Mỗi nguyên tố hoá học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho quang phổ vạch riêng đặc trưng cho nguyên tố đó. B. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những vạch màu riêng rẽ trên một nền tối. C. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lượng, vị trí vạch, độ sáng tỉ đối của các vạch đó. D. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những vạch tối trên nền quang phổ liên tục. Câu 4: Một vật dao động theo phương trình x = 4cos(5t - /6) +1 (cm). Trong giây đầu tiên kể từ lúc vật bắt đầu dao động vật đi qua vị trí có li độ x = 3cm theo chiều dương được mấy lần? A. 2 lần. B. 4 lần. C. 3 lần. D. 5 lần. Câu 5: Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young với ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Người ta đo khoảng giữa các vân tối và vân sáng nằm cạnh nhau là 1mm. Trong khoảng giữa hai điểm M, N trên màn và ở hai bên so với vân trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là 6mm và 7mm có A. 6 vân sáng. B. 7 vân sáng. C. 5 vân sáng. D. 9 vân sáng. Câu 6: Khi trong đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C, mắc nối tiếp mà hệ số công suất của mạch là 0,5 thì A. đoạn mạch phải có tính cảm kháng. B. liên hệ giữa tổng trở đoạn mạch và điện trở R là Z = 4R. C. cường độ dòng điện trong mạch lệch pha /6rad so với điện áp hai đầu đoạn mạch. D. điện áp hai đầu điện trở R lệch pha /3rad so với điện áp hai đầu đoạn mạch.
  2. Câu 7: Một con lắc đơn có chiều dài l thực hiện được 8 dao động trong thời gian t. Nếu thay đổi chiều dài đi một lượng 0,7m thì cũng trong khoảng thời gian đó nó thực hiện được 6 dao động. Chiều dài ban đầu là A. 0,9 m. B. 2,5 m. C. 1,6 m. D. 1,2 m. Câu 8: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng trắng có bước sóng 0,38m    0,76m, hai khe cách nhau 0,8mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn là 2m. Tại vị trí cách vân trung tâm 3mm có những vân sáng của bức xạ A. 1 = 0,40m và 2 = 0,60m B. 1 = 0,48m và 2 = 0,56m C. 1 = 0,45m và 2 = 0,62m D. 1 = 0,47m và 2 = 0,64m Câu 9: Một hộp kín X chỉ có 2 trong 3 linh kiện R, L, C mắc nối tiếp. Biết hiệu π điện thế hai đầu hộp X và cường độ dòng điện qua hộp có dạng u = U0cos( ω t - 4 π )(V) và i = I0cos( ω t - )(A) thì 2 A. hộp X chứa L và C B. hộp X chứa R và C C. hộp X chứa R và L. D. không đủ dữ kiện xác định được các phần tử chứa trong hộp X. Câu 10: Tìm phát biểu sai. A. Âm sắc là một đặc tính sinh lý của âm dựa trên tần số và biên độ. B. Tần số âm càng thấp âm càng trầm. C. Cường độ âm lớn tai ta nghe thấy âm to. D. Mức cường độ âm đặc trưng cho độ to của âm tính theo công thức I L(dB) = 10lg . IO Câu 11: Một con lắc đơn dao động nhỏ với biên độ 4cm. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vận tốc của vật đạt giá trị cực đại là 0,05s. Khoảng thời gian ngắn nhất để nó đi từ vị trí có li độ s1 = 2cm đến li độ s2 = 4cm là 1 1 1 1 A. s. B. s. C. s. D. s. 60 80 100 120 Câu 12: Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = 2 cos(100t - /2)(A). Trong khoảng thời gian từ 0(s) đến 0,01(s), cường độ tức thời của dòng điện có giá trị bằng cường độ hiệu dụng vào những thời điểm 1 5 1 3 1 3 1 A. s và s. B. s và s. C. s và s. D. s và 600 600 400 400 600 600 200 3 s. 200
  3. Câu 13: Phương trình dao động của một vật dao động điều hòa có dạng x = π 8cos(2πt + )cm. Nhận xét nào sau đây về dao động điều hòa trên là sai? 2 A. Sau 0,5 giây kể từ thời điểm ban vật lại trở về vị trí cân bằng. B. Lúc t = 0, chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. C. Trong 0,25 (s) đầu tiên, chất điểm đi được một đoạn đường 8 cm. 3 D. Tốc độ của vật sau s kể từ lúc bắt đầu khảo sát, tốc độ của vật bằng không. 4 Câu 14: Một khung dây quay đều trong từ trường B vuông góc với trục quay của khung với tốc độ n = 1800 vòng/phút. Tại thời điểm t = 0, véctơ pháp tuyến n của mặt phẳng khung dây hợp với B một góc 300. Từ thông cực đại gởi qua khung dây là 0,01Wb. Biểu thức của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là π π A. e = 0,6πcos(30πt - )Wb . B. e = 0,6πcos(60πt - )Wb . 6 3 π π C. e = 0,6πcos(60πt + )Wb . D. e = 60cos(30t + )Wb . 6 3 Câu 15: Đặt vào hai đầu mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây và một tụ điện mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều ổn định có biểu thức u = π 100 6cos(100πt + )(V). Dùng vôn kế có điện trở rất lớn lần lượt đo điện áp giữa hai 4 đầu cuộn cảm và hai bản tụ điện thì thấy chúng có giá trị lần lượt là 100V và 200V. Biểu thức điện áp giữa hai đầu cuộn dây là π 3π A. u d = 100 2cos(100πt + )(V) . B. u d = 100 2cos(100πt + )(V) . 2 4 3π π C. u d = 200 2cos(100πt + )(V) . D. u d = 200cos(100πt + )(V) . 4 4 Câu 16: Đặt vào hai đầu mạch điện chứa hai trong ba phần tử gồm: Điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C một hiệu điện thế xoay chiều ổn định có biểu thức u = U0cos  t(V) thì cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức i = I0cos(  t - π/4) (A). Hai phần tử trong mạch điện trên là A. Cuộn dây nối tiếp với tụ điện với ZL = 2ZC. B. Cuộn dây nối tiếp với tụ điện với 2ZL = ZC. C. Điện trở thuần nối tiếp với cuộn dây với R = ZL. D. Điện trở thuần nối tiếp với tụ điện với R = ZC. Câu 17: Trong giao thoa ánh sáng bởi khe Young, biết hai khe S1, S2 cách nhau đoạn 1mm, khoảng cách từ màn quan sát đến mặt phăng hai khe là 1,25m. Khe S được chiếu đồng thời bởi hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ 1 = 0,64 μ m và λ 2 = 0,48 μ m. Khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng gần nhất cùng màu với nó là A. 3,6 mm. B. l,2 mm. C. 4,8 mm. D. 2,4 mm.
  4. Câu 18: Tia hồng ngoại và tia X có bước sóng dài ngắn khác nhau nên chúng A. chúng đều có bản chất giống nhau nhưng tính chất khác nhau. B. bị lệch khác nhau trong từ trường đều. C. có bản chất khác nhau và ứng dụng trong khoa học kỹ thuật khác nhau. D. bị lệch khác nhau trong điện trường đều. Câu 19: Nhận định nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng cộng hưởng trong một hệ cơ học A. Khi có cộng hưởng thì dao động của hệ không phải là điều hòa. B. Khi có cộng hưởng thì dao động của hệ là dao động điều hòa. C. Biên độ dao động lớn khi lực cản môi trường nhỏ. D. Tần số dao động của hệ bằng với tần số của ngoại lực Câu 20: Lần lượt chiếu vào catốt của một tế bào quang điện các bức xạ điện từ gồm bức xạ có bước sóng λ1 = 0,26μm và bức xạ có bước sóng λ2 = 1,2λ1 thì vận tốc ban đầu cực đại của các êlectrôn quang điện bứt ra từ catốt lần lượt là v1 và v2 3 với v2 = v1. Giới hạn quang điện λ0 của kim loại làm catốt này là 4 A. 1,00 μm. B. 0,90 μm. C. 0,42 μm. D. 1,45 μm. Câu 21: Một mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây và một tụ điện có điện dung thay đổi được mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch điện này một điện áp xoay chiều có tần số và điện áp hiệu dụng không đổi, điều chỉnh điện dung của tụ sao cho điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ có giá trị lớn nhất. Khi đó A. trong mạch có cộng hưởng điện. π B. điện áp giữa hai đầu cuộn dây sớm pha rad so với điện áp giữa hai bản tụ. 2 π C. điện áp giữa hai đầu mạch chậm pha rad so với điện áp giữa hai đầu cuộn 2 dây. D. công suất tiêu thụ trên mạch là lớn nhất. Câu 22: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện có dung kháng ZC = 200Ω và một cuộn dây mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một điện π áp xoay chiều luôn có biểu thức u = 120 2 cos(100πt + )V thì thấy điện áp giữa 3 π hai đầu cuộn dây có giá trị hiệu dụng là 120 và sớm pha rad so với điện áp đặt 2 vào mạch. Công suất tiêu thụ của cuộn dây là A. 144 W. B. 240 W. C. 72 W. D. 120 W. Câu 23: Chọn câu sai. A. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng và tần số xác định. B. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với ánh sáng đơn sắc có bước sóng càng ngắn thì càng lớn.
  5. C. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu sắc và tần số nhất định. D. Tốc độ truyền của các ánh đơn sắc khác nhau trong cùng một môi trường thì khác nhau. Câu 24: Một chất phóng xạ phát ra tia α, cứ một hạt nhân bị phân rã sinh ra một hạt α. Trong thời gian một phút đầu, chất phóng xạ sinh ra 360 hạt α, sau 9 giờ, thì trong một phút chất phóng xạ này chỉ sinh ra được 45 hạt α. Chu kì của chất phóng xạ này là A. 3 giờ. B. 1 giờ. C. 4 giờ. D. 2 giờ. Câu 25: Khi nói về quá trình sóng điện từ, điều nào sau đây là không đúng? A. Véctơ cường độ điện trường và véctơ cảm ứng từ luôn vuông góc với phương truyền sóng. B. Trong chân không, bước sóng của sóng điện từ tỉ lệ nghịch với tần số sóng. C. Trong quá trình truyền sóng, điện trường và từ trường luôn dao động vuông pha nhau. D. Trong quá trình lan truyền, nó mang theo năng lượng. Câu 26: Chọn phát biểu đúng khi nói về khả năng phát huỳnh quang của một vật. A. Một vật được chiếu sáng bởi ánh sáng có bước sóng nào thì phát ra ánh sáng có bước sóng đó. B. Bước sóng mà vật có khả năng phát ra lớn hơn bước sóng ánh sáng kích thích chiếu tới nó. C. Bước sóng mà vật có khả năng phát ra nhỏ hơn bước sóng ánh sáng kích thích chiếu tới nó. D. Mọi vật khi được chiếu sáng với ánh sáng có bước sóng thích hợp đều phát ra ánh sáng. Câu 27: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kì và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4 s và 8 cm. Chọn trục Ox thẳng đứng chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t = 0 khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy gia tốc rơi tự do g = π2 = 10m/s2. Thời gian ngắn nhất kẻ từ khi t = 0 đến khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu là 2 7 1 4 A. s. B. s. C. s. D. s. 30 30 30 15 Câu 28: Hạt nhân 210 Po là chất phóng xạ phát ra tia α và biến đổi thành hạt nhân PB. Tại thời điểm t, tỉ lệ giữa số hạt nhân chì và số hạt Po trong mẫu là 8, vậy tại thời điểm này tỉ lệ khối lượng hạt chì và khối lượng hạt Po là A. 8.155. B. 7,847. C. 5,097. D. 0,204. Câu 29: Cường độ dòng điện trong mạch dao động LC có biểu thức i = 9cos  t(mA). Vào thời điểm năng lượng điện trường bằng 8 lần năng lượng từ trường thì cường độ dòng điện i bằng
  6. A. 2 2 mA. B. 3 mA. C. 1,5 2 mA. D. 1 mA. Câu 30: Tia laze không có đặc điểm nào sau đây? A. Là chùm sáng hội tụ. B. Là chùm sáng song song. C. Gồm các phôton cùng tần số và cùng pha. D. Là chùm sáng có năng lượng cao. Câu 31: Một mạch điện gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm và một tụ điện có điện dung thay đổi được mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức u = U0cosωt (V). Khi thay đổi điện dung của tụ để cho hiệu điện thế giữa hai bản tụ đạt cực đại và bằng 2U. Ta có quan hệ giữa ZL và R là R A. ZL = . B. ZL = 2R. C. ZL = 3 R. D. ZL = 3R. 3 Câu 32: Khi nói về hạt và phản hạt, điều nào sau đây là sai? A. Hạt và phản hạt cùng điện tích. B. Hạt và phản hạt có cùng khối lượng nghỉ. C. Có thể xảy ra hiện tượng sinh một cặp “hạt + phản hạt” từ các phôton. D. Có thể xảy ra hiện tượng hủy một cặp “hạt + phản hạt” thành các phôton. Câu 33: Một lò xo có khối lượng không đáng kể có độ cứng k = 100N/m. Một đầu treo vào một điểm cố định, đầu còn lại treo một vật nặng khối lượng 500g. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống dưới theo phương thẳng đứng một đoạn 10cm rồi buông cho vật dao động điều hòa. Lấy g = 10m/s2, khoảng thời gian mà lò xo bị nén trong một chu kỳ là π π π π A. s. B. s. C. s. D. s. 3 2 5 2 15 2 6 2 Câu 34: Trong quá trình dao động điều hòa của con lắc đơn. Nhận định nào sau đây là sai? A. Độ lớn của lực căng dây treo con lắc luôn lớn hơn trọng lượng của vật. B. Khi khi góc hợp bởi phương dây treo con lắc và phương thẳng đứng giảm, tốc độ của quả năng sẽ tăng. C. Khi quả nặng ở điểm giới hạn, lực căng dây treo có có độ lớn nhỏ hơn trọng lượng của vật. D. Chu kỳ dao động của con lắc không phụ thuộc vào biên độ dao động của nó. Câu 35: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bởi khe Young, hai khe S1, S2 cách nhau 1,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn bằng 1,7m. Hai khe được chiếu bởi ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,54 μ m. Trên màn, tại vị trí cách vân sáng trung tâm 1,53mm ta sẽ thấy một vân tối A. thứ 5. B. thứ 3. C. thứ 4. D. thứ 2.
  7. Câu 36: Điện tích của tụ điện trong mạch dao động LC biến thiên theo phương 2π T trình q = Qocos( t + π /2). Tại thời điểm t = , ta có T 4 A. điện tích của tụ cực đại. B. năng lượng điện trường cực đại. C. dòng điện qua cuộn dây bằng 0. D. hiệu điện thế giữa hai bản tụ bằng 0. Câu 37: Người ta dùng prôton bắn phá hạt nhân Bêri đứng yên. Hai hạt sinh ra là Hêli và X. Biết prton có động năng K = 8MeV, hạt Hêli có vận tốc vuông góc với vận tốc của hạt prôton và có động năng KHe = 6,5MeV. Cho rằng độ lớn của khối lượng của một hạt nhân (đo bằng đơn vị u) xấp xỉ bằng số khối A của nó. Động năng của hạt X bằng A. 5,89MeV. B. 5,67 MeV. C. 6,41 MeV. D. 3,575 MeV. Câu 38: Khi quay đều một khung dây xung quanh một trục đặt trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ B vuông góc với trục quay của khung, từ thông xuyên qua khung dây có biểu thức π Φ = 2.10-2cos(720t + )Wb. Biểu thức của suất điện động cảm ứng trong khung là 6 π π A. e = -14,4sin(720t + )V. B. e = 14,4sin(720t + )V. 3 6 π π C. e = 14,4sin(720t - )V. D. e = 144sin(720t - )V. 3 6 Câu 39:Chọn phát biểu sai. Sự phân tích chùm ánh sáng trắng đi qua lăng kính thành các tia sáng màu là do A. vận tốc của các tia màu trong lăng kính khác nhau. B. năng lượng của các tia màu khác nhau. C. tần số sóng của các tia màu khác nhau. D. bước sóng của các tia màu khác nhau. Câu 40: Một con lắc đơn gồm một quả cầu nhỏ bằng kim loại có khối lượng 10g, điện tích q = 2.10-7C treo vào sợi dây mảnh cách điện không dãn có khối lượng không đáng kể, gia tốc trọng trường g = 10m/s2. Khi không có điện trường chu kỳ dao động nhỏ của con lắc là 2s. Đặt con lắc vào trong điện trường đều E = 104V/m có phương thẳng đứng hướng xuống. Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc trong điện trường là A. 2,02 s. B. 0,99 s. C. 1,83 s. D. 1,98 s. Câu 41: Bước sóng của sóng điện từ mà một máy thu vô tuyến điện thu được là 0. Để máy thu được sóng điện từ có bước sóng 20 thì tụ C của mạch chọn sóng phải được ghép
  8. A. nối tiếp với tụ C' = 4C B. song song với tụ C' = 3C C. nối tiếp với tụ C' = 3C D. song song với tụ C' = 4C Câu 42: Nếu biểu thức của điện tích trong mạch dao động LC lí tưởng là q = Q0cos(ωt + φ) thì biểu thức năng lượng từ trường là A. Wt = 1 Lω2Q02sin2(ωt + φ). B. Wt = 1 LI0cos(ωt + φ). 2 2 2 2 2 C. Wt = 1 L Q0 cos (ωt + φ). D. Wt = 1 L2I0sin(ωt + φ). 2 2 Câu 43: Mắc một đèn nêon vào nguồn điện xoay chiều có điện áp là u = 220 2 cos(100t)V. Đèn chỉ phát sáng khi điện áp đặt vào đèn thỏa mãn hệ thức u d  3 220 V. Khoảng thời gian đèn sáng trong 1 chu kỳ là 2 2 1 2 1 s. s. C. s. s. A. 300 B. 300 150 D. 200 Câu 44: Một sợi dây thép nhỏ hình chữ U có hai đầu S1, S2 cách nhau 8cm được gắn vào đầu của một cần rung dao động điều hòa theo phơng thẳng đứng với tần số 100Hz, cho hai đầu S1,S2 chạm nhẹ vào mặt nước, khi đó trên mặt nước quan sát được một hệ vân giao thoa. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 3,2m/s. Số gợn lồi quan sát được trong khoảng S1S2 là A. 4 gợn. B. 5 gợn. C. 6 gợn. D. 7 gợn. Câu 45: Trên mặt chất lỏng yên lặng người ta gây ra một dao động điều hòa tại O với tần số 60Hz. Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng 2,4m/s. Điểm M cách O một khoảng 30cm có phương trình dao động là uM = 2cos(t -15)cm, điểm N cách O 120cm nằm trên cùng một phương truyền từ O đến M có phương trình dao động là A. uN = 2cos(120t - 60) cm. B. uN = cos(60t + 45) cm. C. uN = 2 cos(60t - 45) cm. D. uN = 2cos(120t + 60) cm. Câu 46: Chọn phát biểu sai. A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. B. Cộng hưởng có biên độ phụ thuộc vào lực cản của môi trường. C. Dao động duy trì có tần số phụ thuộc vào năng lượng cung cấp cho hệ dao động. D. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của ngoại lực. Câu 47: Trong một thí nghiệm giao thoa Young, khoảng cách giữa hai khe Young là 1,5mm, khoảng cách từ hai khe đến màn ảnh là 2m. Sử dụng đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng 1 = 0,48m và 2 = 0,64 Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân sáng cùng màu với vân trung tâm là
  9. A. 2,32 mm. B. 1,28 mm. C. 2,56 mm. D. 0,96 mm. Câu 48: Một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 2 10-4 L = H. Tụ điện có điện dung C = F, điện trở R thay đổi được. Đặt vào hai π π đầu mạch điện một điện áp u = 200cos100t(V). Điều chỉnh R sao cho công suất tiêu thụ của mạch đạt cực đại. Giá trị của R và công suất mạch khi đó là A. R = 100, P = 200W. B. R = 200, P = 100W. 400 C. R = 200, P = W. D. R = 3 100, P = 100W. Câu 49: Khung dao động ở máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện có điện dung C thay đổi được từ 20pF đến 400pF và cuộn dây có độ tự cảm L = 8H. Máy có thể thu được sóng điện từ có tần số trong khoảng A. 88 kHz  f  100 kHz. B. 88 kHz  f  2,8 MHz. C. 100 kHz  f  12,6 MHz. D. 2,8 MHz  f  12,6 MHz. Câu 50: Một prôton có vận tốc v bắn vào nhân bia đứng yên Liti 7 Li . Phản ứng 3 tạo ra hai hạt nhân giống nhau khối lượng mx với vận tốc có độ lớn bằng v' và cùng hợp với phương tới của prôton một góc 600. Giá trị của v' là 3m x v mp v mx v A. v' = . B. v' = . C. v' = . D. mp mx mp 3m p v v' = . mx
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2