intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2012-2013 MÔN HÓA

Chia sẻ: Phung Tuyet | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:0

50
lượt xem
9
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2012-2013 MÔN THI: Hóa Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian giao đề)

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2012-2013 MÔN HÓA

  1. NGUOITHAY.VN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 8 NĂM 2013 (08) 3600 2500 Môn Hóa Học Thời gian làm bài: 90 phút Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; F = 19; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; As = 75; Br = 80; Rb = 85,5; Sr = 88; Ag = 108; Sn = 119; I = 127; Ba = 137; Au = 197; Pb = 207. Câu 1. Hòa tan hoàn toàn 20,1 gam hỗn hợp hai muối NaX và NaY (X, Y là hai halogen thuộc hai chu kì kế tiếp nhau trong bảng tuần hoàn) vào nước thu được dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 28,7 gam kết tủa. Hai nguyên tố X và Y là: A. F và Cl B. Cl và Br C. Br và I D. Cl và I Câu 2. Cho các chất: phenylamoni clorua, benzyl clorua, isopropyl clorua ,m-crezol, ancol benzylic ,natri phenolat ,anlyl clorua. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH loãng là A.3 B.4 C.5 D.6 Câu 3. Hợp chất A tạo bởi ion M2+ và ion X22-. Tổng số hạt proton, nơtron và electron tạo nên hợp chất A là 241, trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 47. Tổng số hạt mang điện của ion M2+ nhiều hơn của ion X22- là 76 hạt. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là A. ô 6, chu kì 2, nhóm IVA. B. ô 7, chu kì 2, nhóm VA. C. 8, chu kì 2, nhóm VIA. D. 16, chu kì 3, nhóm VIA. Câu 4. Nung nóng 6,72 gam bột sắt trong không khí thu được 9,12 gam hỗn hợp các oxit sắt X. Cho X tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được m gam muối sunfat. Giá trị của m là: A. 21,12 B. 18,24 C. 24 D. 22,56 Câu 5. A là hỗn hợp khí gồm SO2 và CO2 có tỷ khối hơi so với H2 là 27. Dẫn a mol hỗn hợp khí A qua bình đựng 1 lít dung dịch KOH 1,5a M, sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được m gam muối. Biểu thức liên hệ giữa m và a là: A. m=203a B. m=193,5a C. m=129a D. m=184a Câu 6. Cho các phát biểu sau: (1) Thuỷ phân hoàn toàn este no, đơn chức mạch hở trong dung dịch kiềm thu được muối và ancol. (2) Phản ứng este hoá giữa axit cacboxylic với ancol (xt H2SO4 đặc) là phản ứng thuận nghịch. (3) Trong phản ứng este hoá giữa axit axetic và etanol (xt H2SO4 đặc), nguyên tử O của phân tử H2O có nguồn gốc từ axit. (4) Đốt cháy hoàn toàn este no mạch hở luôn thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau. (5) Các axit béo đều là các axit cacboxylic đơn chức và có số nguyên tử cacbon chẵn. Số phát biểu đúng là: A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 7. Cho hỗn hợp Y gồm 2,8 gam Fe và 0,81 gam Al vào 200ml dung dịch C chứa AgNO34 và Cu(NO3)2. Khi phản ứng kết thúc, thu được dung dịch D và 8,12 gam chất rắn E gồm 3 kim loại. Cho chất rắn E tác dụng với dung dịch HCl dư thì thu được 0,672 lit khí H2 (đktc). Nồng độ mol của AgNO3 và Cu(NO3)2 trong dung dịch C là: A. 0,15M và 0,25M B. 0,3M và 0,5M C. 0,075M và 0,0125M D. 0,1M và 0,5M . Câu 8. Hòa tan hết m gam Al trong dung dịch hỗn hợp NaOH, NaNO3 thu được 6,048 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NH3 và H2 có tỉ lệ mol tương ứng là 4:5. Giá trị của m là: A. 11,34 gam B. 12,96 gam C. 10,8 gam D. 13,5 gam Câu 9. Hỗn hợp X gồm ancol etylic và hai ankan là đồng đ ng kế tiếp. Đốt cháy hoàn toàn 9,45 gam X thu được 1 ,05 gam nước và 1 ,44 lít CO2(đktc). hần tr m khối lượng của ancol etylic trong X là: A. 52,92% B. 24,34% C. 22,75% D. 38,09% Câu 10. Cho sơ đồ sau:  0 0 CH3COCH3   X   HCN  Y  H3O , t H2SO4 ®Æ  Z (C4H6O2 )  c, t CH3OH/ H2SO4® T . Công thức cấu tạo của chất hữu cơ T là A. CH2 = CHCOOCH3. B. CH3CH2COOCH3. C. CH3CH(OH)COOCH3. D. CH2 = C(CH3)COOCH3. Câu 11. Tiến hành điện phân 200 ml dung dịch CuSO4 với điện cực trơ đến khi khối lượng dung dịch giảm 8 gam thì dừng lại. Dẫn khí H2S vào dung dịch sau phản ứng thấy xuất hiện 4,8 gam kết tủa đen. Nồng độ mol/lít Trang 1/4
  2. của dung dịch CuSO4 ban đầu là: A.0,875M B. 0,65M C. 0,75M D. 0,55M Câu 12. Khi thủy phân hoàn toàn một polipeptit ta thu được các amino axit X, Y, Z, E, F. Còn khi thuỷ phân từng phần thì thu được các đipeptit và tripeptit XE, ZY, EZ, YF, EZY. Trình tự các amino axit trong polipeptit trên là A. X–E–Y–Z–F. B. X–E–Z–Y–F. C. X–Z–Y–E–F. D. X–Z–Y–F–E. Câu 13. Thực hiên các thí nghiệm sau: (I) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4. (IV) Cho MnO2 vào dung dịch HCl đặc, nóng. (II) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S. (V) Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng. (III) Sục hỗn hợp khí NO2 và O2 vào nước. (VI) Cho SiO2 vào dung dịch HF. Số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa- khử xảy ra là: A. 4 B. 3 C. 6 D. 5 Câu 14. Đun nóng ,42 gam mantozơ trong dung dịch axit sunfuric loãng, đun nóng, trung hòa axit sau phản ứng rồi cho hỗn hợp tác dụng hoàn toàn với Ag2O dư (hoặc AgNO3) trong dung dịch NH3, đun nóng thu được ,78 gam Ag. Vậy hiệu suất phản ứng thủy phân mantozơ là: A. 69,27% B. 87,5% C. 62,5% D. 75,0% Câu 15. Cho cân bằng sau: 3A(k) ⇄ 2B(k) + D(r). Khi t ng nhiệt độ của phản ứng, tỉ khối hơi của hỗn hợp khí so với H2 t ng lên. Kh ng định nào sau đây đúng? A. Phản ứng thuận là toả nhiệt; khi t ng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch theo chiều phản ứng nghịch. B. Phản ứng thuận là toả nhiệt; khi t ng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch theo chiều phản ứng thuận. C. Phản ứng thuận là thu nhiệt; khi t ng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch theo chiều phản ứng thuận. D. Phản ứng thuận là thu nhiệt; khi t ng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch theo chiều phản ứng nghịch. Câu 16. Criolit có công thức phân tử là Na3AlF6 được thêm vào Al2O3 trong quá trình điện phân Al2O3 nóng chảy để sản xuất nhôm với lí do chính là: A. làm t ng độ dãn điện của Al2O3 nóng chảy. B. tạo một lớp ng n cách để bảo vệ nhôm nóng chảy khỏi bị oxihoa. C. bảo vệ điện cực khỏi bị n mòn. D. làm giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3 cho phép điện phân ở nhiệt độ thấp, giúp tiết kiệm n ng lượng. Câu 17. Trộn 10,8 gam bột nhôm với 4,8g bột Fe O4 rồi tiến hành phản ứng nhiẹt nhôm thu được hỗn hợp A. hòa tan hết A bằng HCl thu được 10,752 lít H2(đktc). Hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm và thể tích dung dịch HCl 2M cần dùng là? A. 80% và 1,08lít B. 20% và 10,8lít C. 60% và 10,8lít D. 40% và 1,08lít Câu 18. Dẫn 7,1 gam hỗn hợp hơi của 2 ancol no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đ ng qua CuO dư, đun nóng. Sau phản ứng hoàn toàn thu được 10,3 gam hỗn hợp hơi Y. Dẫn hỗn hợp hơi Y vào dung dịch AgNO3 dư trong NH3, đun nóng, sau phản ứng hoàn toàn thu được Ag có khối lượng là: A. 75,6 gam. B. 86,4 gam. C. 43,2 gam. D. 64,8 gam. Câu 19. Dẫn hỗn hợp CO, H2 qua Fe3O4, CuO nung một thời gian. Dẫn sản phẩm khí hơi qua dung dịch Ca(OH)2 dư, thấy khối lượng phần dung dịch không đổi. Tỉ lệ mol CO và H2 phản ứng là A.9/28. B.9/22. C.50/9. D.9/50 Câu 20. Cho 11,2 lít (đktc) hỗn hợp X gồm hai khí là C2H2 và H2 có tỷ khối hơi so với H2 là 3,4 qua Ni nung nóng sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y. Y có tỷ khối hơi so với H2 là 5, 125. Cho Y đi qua dung dịch Br2 dư thì thấy có m gam Br2 tham gia phản ứng. Giá trị của m là A. 3,2 B. 6,4 gam C. 8 D. 16 Câu 21. Hỗn hợp A gồm 0,56g Fe và 16g Fe2O3 m (mol) Al rồi nung ở nhiệt độ cao không có không khí được hỗn hợp D. Nếu cho D tan trong H2SO4 loãng được v(lít) khí nhưng nếu cho D tác dụng với NaOH dư thì thu được 0,25V lít khí. Gía trị của m là? A. 0,1233 B. 0,2466 C. 0,12 D. 0,3699 Câu 22. hát biểu nào sau đây là đúng: A. Ancol o-hiđroxibenzylic là sản phẩm trung gian trong quá trình điều chế nhựa novolac từ phenol và fomanđehit. B. Tơ nilon-6,6 thuộc loại tơ poliamit, được điều chế bằng phản ứng đồng trùng hợp các monome tương ứng. C. Cao su buna-S thu được khi cho cao su buna tác dụng với lưu huỳnh. D. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat, tơ nitron cùng thuộc loại tơ nhân tạo. Câu 23. Cho dãy các chất và ion: Cl2, F2, SO2, Na+, Ca2+, Fe2+, Al3+, Mn2+, S2-, Cl-. Số chất trong dãy đều có tính oxi hóa và tính khử là A. 3 B.4 C.5 D.6 Trang 2/4
  3. Câu 24. Cho hỗn hợp X gồm ancol etylic và hai axit cacboxylic no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đ ng tác dụng hết với Na giải phóng ra 8,96 lít H2 (đktc). Nếu đun nóng hỗn hợp X (có H2SO4 đặc xt) thì các chất trong hỗn hợp phản ứng vừa đủ với nhau tạo thành 34,88 gam este (giả thiết các phản ứng este hoá xảy ra như nhau và đạt hiệu suất 80%). Hai axit cacboxylic trong hỗn hợp là A. C3H7COOH & C4H9COOH. B. CH3COOH & C2H5COOH C. C2H5COOH & C3H7COOH. D. HCOOH & CH3COOH. Câu 25. hân cực các liên kết t ng dần theo trật tự nào dưới đây? Cho N (Z=7), O (Z=8), S (Z=16) A. H2S, H2O, NH3. B. NH3, H2O, H2S. C. H2O, H2S, NH3. D. H2S, NH3, H2O. Câu 26. Hỗn hợp X gồm hex-1-en, xiclohexan, axit axetic, etyl axetat. Đốt cháy m gam hỗn hợp X thu được 1 ,64 gam hỗn hợp CO2 và H2O. Mặt khác m gam hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với 40ml dd NaOH 1M đun nóng. Giá trị của m là A. 4,36. B. 5,68. C. 6,48. D. 4,24. Câu 27. Hỗn hợp X gồm hai este đơn chức. Xà phòng hóa hoàn toàn 0, mol X cần dùng vừa hết 200ml dung dịch NaOH 2M, thu được anđehit Y và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được 2 gam hai chất rắn. Biết % khối lượng oxi trong anđêhit Y là 27,59%. Công thức của hai este là A. HCOOC6H4CH3 và CH3COOCH=CH-CH3. B. HCOOC6H4CH3 và HCOOCH=CH-CH3. C. HCOOC6H5 và HCOOCH=CH-CH3. D. C3H5COOCH=CHCH3 và C4H7COOCH=CH-CH3. Câu 28. Hợp chất hữu cơ X ứng với công thức phân tử C3H10O2N2. Cho X vào dung dịch NaOH đun nóng thấy tạo ra NH3. Mặt khác khi X tác dụng với dung dịch HCl tạo ra hỗn hợp sản phẩm trong đó có muối của amino axit. Số công thức cấu tạo thỏa mãn với điều kiện của X là A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 29. Hỗn hợp khí X gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở thuộc cùng dãy đồng đ ng và một an ken. Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X thu được 0,55 mol CO2, 0,925 mol H2O và V lít N2 (đktc). Giá trị của V là: A. 4,48 B. 2,80 C. 5,60 D. 2,24 Câu 30. Cho 12gam hỗn hợp Fe và Cu vào 200ml dung dịch HNO3 2M, thu được một chất khí (sản phẩm khử duy nhất) không màu, hóa nâu trong không khí, và có một kim loại dư. Sau đó cho thêm dung dịch H 2SO4 2M, thấy chất khí trên tiếp tục thoát ra, để hoà tan hết kim loại cần , ml. Khối lượng kim loại Fe trong hỗn hợp là A. 8,4 gam B. 5,6 gam C. 2,8 gam D. 1,4 gam Câu 31. Thể tích dung dịch HNO3 1M (loãng) ít nhất cần dùng để hoàn tan hoàn toàn một hỗn hợp gồm 0,15 mol Fe và 0,15 mol Cu là (biết phản ứng chỉ tạo ra một sản phẩm khử duy nhất là NO) A. 0,6 lít B. 0,8 lít C. 1,0 lít D. 1,2 lít Câu 32. Cho 300 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào 250 ml dung dịch Al2(SO4)3 x(M) thu được 8,55 gam kết tủa. Thêm tiếp 400 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào hỗn hợp phản ứng thì lượng kết tủa thu được là 18,8475 gam. Giá trị của x là A. 0,1 B. 0,12 C. 0,06 D. 0,09 Câu 33. Cho các chất sau: vinyl clorua, etilen, etan, axit acrylic, caprolactam, vinyl axetat, phenyl axetat. Số chất có khả n ng tham gia phản ứng trùng hợp là A. 3 B. 6 C. 4 D. 5 Câu 34. Cho dãy các dung dịch sau: NaHSO4, NH4Cl, CuSO4, K2CO3, ClH3N-CH2-COOH, NaCl và AlCl3. Số dung dịch có pH < 7 là: A. 6. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 35. Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào dung dịch X không thấy có hiện tượng gì. Nhỏ tiếp dung dịch HCl vào thì thấy dung dịch bị vẩn đục, cho tiếp dung dịch HCl vào thì dung dịch trong trở lại. Sau đó nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào thấy dung dịch lại bị vẩn đục, nhỏ tiếp dung dịch NaOH thấy dung dịch lại trở nên trong suốt. Dung dịch X là A. dung dịch Na[Al(OH)4] (hay NaAlO2). B. dung dịch hỗn hợp NaOH; Na[Al(OH)4] (hay NaAlO2). C. dung dịch AlCl3. D. dung dịch hỗn hợp HCl; AlCl3. Câu 36. Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ A và B chỉ chứa một loại nhóm chức. Cho m gam X tác dụng hết với NaOH thu được muối của axit hữu cơ đơn chức và hỗn hợp hai ancol, tách nước hoàn toàn hai ancol này ở điều kiện thích hợp chỉ thu được một anken làm mất màu 20 gam Br2. Biết A, B chứa không quá 5 nguyên tử C trong phân tử, nA = nB . Giá trị của m: A. 23,75 gam B. 33 gam C. 23 gam D. 36,43 gam Câu 37. Oxi hóa một lượng ancol etylic thu được 8,68 gam hỗn hợp X gồm CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH và H2O. Chia hỗn hợp X thành 2 phần bằng nhau. hần 1 tham gia phản ứng tráng bạc thu được tối đa 10,8 gam Ag. hần 2 tác dụng vừa đủ với Na thu được m gam chất rắn và có 0,896 lít khí H2 thoát ra (đktc). Giá trị của m là A. 5,36. B. 3,9. C. 7,1. D. 3,41. Câu 38. Đốt cháy hoàn toàn 2,76 gam hỗn hợp X gồm CxHyCOOH; CxHyCOOCH3 và CH3OH thu được 2,688 lít CO2 (ở đktc) và 1,8 gam H2O. Mặt khác, cho 2,76 gam hỗn hợp X phản ứng vừa đủ với 30 ml dung dịch Trang 3/4
  4. NaOH 1M, thu được 0,96 gam CH3OH. Công thức của CxHyCOOH là A. CH3COOH. B. C3H5COOH. C. C2H3COOH. D. C2H5COOH. Câu 39. Cho sơ đồ phản ứng: K2Cr2O7 + H2S + H2SO4 → Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O + S Tổng hệ số của các chất tham gia phản ứng là A. 6 B.8 C.10 D.12 Câu 40. Khi nung butan với xúc tác thích hợp đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp T gồm CH4, C3H6, C2H4, C2H6, C4H8, H2 và C4H6. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp T thu được 8,96 lít CO2 (đo ở đktc) và 9,0 gam H2O. Mặt khác, hỗn hợp T làm mất màu vừa hết 19,2 gam Br2 trong dung dịch nước brom. hần tr m về số mol của C4H6 trong T là: A. 9,091%. B. 16,67%. C. 22,22%. D. 8,333%. Câu 41. Hỗn hợp X có C2H5OH, C2H5COOH, CH3CHO trong đó C2H5OH chiếm 50% theo số mol. Đốt cháy m gam hỗn hợp X thu được ,06 gam H2O và 3,136 lít CO2 (đktc). Mặt khác 1 ,2 gam hỗn hợp X thực hiện phản ứng tráng bạc thấy có p gam Ag kết tủa. Giá trị của p là: A. 8,64 B. 9,72 C. 2,16 D. 10,8 Câu 42. Cho 18,5 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 tác dụng với 200ml dung dịch HNO loãng, đun nóng và khuấy đều. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn được 2,24 lít khí NO duy nhất (đktc), dung dịch Y và còn lại 1,46 gam kim loại. Khối lượng muối trong Y và nồng độ mol của dung dịch HNO3 là A. 65,34 gam; 2,7M. B. 65,34 gam; 3,2M. C. 48,6 gam; 2,7M. D. 48,6 gam; 3,2M. Câu 43. Khi bón đạm ure cho cây người ta không bón cùng với A. NH4NO3 B. phân kali C. phân lân D. vôi Câu 44. Hợp chất X tan trong nước tạo dung dịch không màu. Dung dịch này không tạo kết tủa với dung dịch BaCl2, khi phản ứng với NaOH tạo khí có mùi khai, khi phản ứng với dung dịch axit HCl tạo ra khí làm đục nước vôi trong và làm mất màu dung dịch thuốc tím. Chất X có thể là A. (NH4)2CO3 B. NH4HCO3 C. NH4HSO3 D. (NH4)2SO3 Câu 45. Tỉ lệ thể tích CO2 và H2O (T) biến đổi như thế nào khi đốt cháy hoàn toàn các axit no 2 lần axit (dãy đồng đ ng của axit oxalic) A.1≤T
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2