intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử ĐH môn Toán - ĐH Hồng Đức năm 2011

Chia sẻ: Nguyễn Thị Thảo Nguyên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

44
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp cho học sinh có thêm tư liệu ôn tập kiến thức trước kì thi Đại học sắp diễn ra. Mời các bạn tham khảo đề thi thử ĐH môn Toán - ĐH Hồng Đức năm 2011.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử ĐH môn Toán - ĐH Hồng Đức năm 2011

  1. TRƯỜNG ĐH HỒNG ĐỨC  ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2011  KHOA KHTN  Môn thi : Toán, khối thi B  Thời gian làm bài: 180 phút  ***********  I ­ PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm)  Câu I (2,0 điểm)  Cho hàm số  y = x 3  + 3x 2  + 3x + 2  (C)  1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số  2. M,N thay đổi trên (C) sao cho tiếp tuyến của (C) tại M song song với tiếp tuyến của (C) tại N. Viết  8  phương trình đường thẳng MN biết MN tạo với các trục toạ độ một tam giác có diện tích bằng  .  3  Câu II (2,0 điểm)  1. Giải phương trình:  2( tanx - s inx) - 3(c otx - cos x) - 1 = 0  1 1  2. Giải  phương trình:  x 2  + 3 x + ( x - ) = 2 3 x 4 2  Câu III (1,0 điểm)  1  dx  Tính tích phân:  I = ò  3  0  ( x + 2) (2 x + 1)  Câu IV (1,0 điểm)  Cho chóp tứ giác S.ABC đáy ABC vuông tại B, AB = a, BC = a  2 , SA vuông góc với mặt phẳng (ABC),  o  góc tạo bởi (SAC) và (SBC) bằng 60  . Gọi M, N lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SB, SC. Tính  thể tích tứ diện S.AMN  Câu V (1 điểm)  Tìm tất cả các số thực m sao cho phương trình sau có nghiệm thực:  1  ln( x + 1) - ln( x + 2) + = m  x + 2  II ­ PHẦN RIÊNG (3,0 điểm)  Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần 1 hoặc 2)  1. Theo chương trình Chuẩn  Câu VI.a (2,0 điểm)  1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC cân tại A, .Đường thẳng AB và BC lần lượt có  phương trình:  d1: 2x + y +2 = 0, d2: x + y + 2 =0. Viết phương trình  đường cao kẻ từ B của tam giác ABC  x - 1 y - 2 z + 1  2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho các đường đường thẳng  (d1)  = =  và (d2)  2 1 1  x - 1 y - 2 z + 1  = = .  Viết phương trình chính tắc các đường phân giác của các góc tạo bởi (d1) và (d2) .  1 - 2 1  Câu VII.a (1,0 điểm)  Tìm tập hợp các điểm biểu diễn của số phức z’= z+3­i biết  z + 2 - 3i £ 2  2. Theo chương trình Nâng cao  Câu VI.b (2,0 điểm)  1. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có A’(0;2), B’(1;­4) và C’(2;­3) lần lượt là hình chiếu  vuông góc của A,B,C lên các đường thẳng BC,AC,và AB. Lập phương trình đường thăng BC  2. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho hình vuông ABCD có A(1; 3; 2), C(1; 2; 1) . Tìm toạ độ  đỉnh D biết C thuộc mặt phẳng (P): x+y+z+2=0.  Câu VII.b (1 điểm)
  2. ìlog 2  x + log 1 ( y + 3) = 0  ï 2  ï Giải hệ phương trình:  í ï ï 2 x + 3  + x = y î  Họ tên thí sinh: ……………………………………….Số báo danh:………………………  www.laisac.page.tl  ĐÁP ÁN ®Ò thi thỬ n¨m 2011  Môn: TOÁN khối B  Thời gian làm bài: 180 phút  Câu  Nội dung  Đ I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH(7,0 điểm)  CâuI  2 1. TX§: R 2  Ta cã:  y ' = 3 x 2  + 6 x + 3 = 3 ( x + 1  )  y '  = 0  « x = -  1  0 B¶ng biÕn thiªn: x -¥  ­1 +¥  y¢ + 0 + +¥ 0 y 1 -¥  §å thÞ: y  ( C) c¾t  Ox t¹i  x = -2 0 ( C) c¾t  Oy t¹i  y = 2  2  x  ­2  ­1  0  1  2.  1 Gäi k lµ hÖ sè gãc TT cña (C) t¹i M vµ N. khi ®ã:  x M, x N lµ 0 Û 3x 2  + 6 x + 3 = k  nghiÖm ph­¬ng tr×nh:  y ' ( x ) = k  Û 3x 2  + 6 x + 3 - k > 0  §iÒu kiÖn ®Ó tån t¹i c¸c ®iÓm M, N sao cho TT t¹i M song song TT t¹i N:  D ' = 3k > 0 « k > 0  Ph©n tÝch: y = y ' ( x ) . q ( x ) + r ( x )  0
  3. 1 1  = ( 3 x 2  + 6 x + 3) æ x + ç ) + 1  è3 3  VËy ®­êng th¼ng MN cã phương trình:  æ1 1 ö y = k ç x + ÷ + 1 « y = 1 kx + 1  k + 1  3 3  è3 3 ø k + 3  ö A= MN  ÇOx = æ - ç ; 0 ÷ è k ø 0 æ k + 3 ö B = MN  ÇOy = ç 0;  ÷ è  3  ø 2  SOAB 8  1 8 =  « OA.  = Û OB  ( k + 3 )  = 16  3 2 3 3k 3  0 é k 2  - 10k + 9 = 0  é k  = 1  ê 2  Û ê k = 9  Khi ®ã MN có phương trình :  ê k + 22k + 9 = 0  ë  ë é 1 4  ê y = 3 x + 3  ê ë y = 3x + 4  CâuII  2 p k  0 1. §K:  sin 2 x ¹ 0 « x ¹  "k Î z 2  Ph­¬ng tr×nh ®· cho t­¬ng ®­¬ng víi: 2( tan x - sin x +1) - 3( cot x - cos x +1)=0  sin x - sin x.cos x +cos x cos x - sin x.cos x + 1  «2 - 3. = 0  cos x sin x æ 2 3  ö « ( sin x - sin x.cos x + cos x ) ç - ÷ = 0  è cos x sin x ø  ésin x - sin x cos x + cos x = 0 (1)  Û  ê 0 ê tan x = 3  (2)  ë  2  + Gi¶i (1): §Æt t =  sin x +cos x Î é - 2 ; 2 ù 0 ë û ét  = 1 + 2  ( lo¹i) (1) Û t 2  - 2t - 1 = 0 «  ê êt = 1 - 2  ë Víi t = 1-  2 ta cã:  æ p ö 1- 2 2 - 2  sin x ç x + ÷ = = è 4 ø  2  2 
  4. é 2 - 2  p ê x = arcsin - + k 2 p « ê 2 4  (k Î z )  ê 2 - 2 3 p ê x = - arcsin + p + k 2  ë 2 4  + Gi¶i (2): 3  0 (2)  « x = arctan + kp (k Πz ).  2  2.  1 1 -3 - 2 2 -3 + 2 2  TX§:  x 2  + 3x + ³ 0 « x £ Èx³ 4 2 2  Ph­¬ng tr×nh ®· cho t­¬ng ®­¬ng víi:  0 ìæ 1 ö ïç x - 2 ÷ .x ³ 0  ïè ø í ïæ x 2 + 3 x + 1 öæ x 2 - x + 1 ö = 12 x 2 (1)  ïç è î  ÷ç 4 øè ÷ 4 ø Ta thÊy  x = 0 kh«ng lµ nghiÖm cña ph­¬ng tr×nh ( 1). 0 xÐt  x ¹ 0 , chia hai vÕ cña ( 1) cho  x 2  : 1 1  ö (1) « æ x + ç öæ + 3 ÷ç x + - 1÷ = 12  è 4x øè 4 x ø 1  §Æt t= x + , khi ®ã: 4 x (1) « (t + 3)(t - 1) = 12 « t 2  + 2t - 15 = 0  ét  = 3  «ê t ë  = -5  é 3 + 2 2  êx = (t / m  )  2  t = 3 « 4 x - 12 x + 1 = 0 « ê 2  ê 3 - 2 2  êx = ( ko t/m)  0 ë  2  -5 ± 2 6  t = -5 « 4 x 2  + 20 x + 1 = 0 « x = (t / m)  2  3 + 2 2  -5 ± 2 6  VËy ph­¬ng tr×nh ®· cho cã 2 nghiÖm:  x = vµ  x =  2  2  0 1  Câu  dx  1 I  = ò  III 3  0  ( x + 2 ) ( 2 x + 1  )  1  dx  Ta cã: I  = ò  0  ( x + 2 )  ( x + 2)(2 x + 1)  0
  5. 1 1  §Æt  x + 2 = Þ dx =  2  dt  đổi cận : x=0 thi t = ½; x = 1 thì t = 1/3  t t 0 1 1  2 1  t 2  dt  2  dt  2  0 I =ò = ò  =- 2 - 3  1 3  t  1 2  1 1  t 2  . 2 - 3t 1  t 2 - 3  3  3 3  2 -  2  0 Vậy I =  3 Câu  1 IV  Theo các giả thiết bài ra ta chứng minh được M, N, P, A  đồng phẳng.  Gọi V là thể tích khối chóp S.ABCD ta có thể tích của hai khối chóp S.ABC và S.ADC bằng nhau  0 V  và bằng .  2 V SN SM 1 2 1 1 Do đó S . ANM = . = . = Þ VS . ANM =  V và  VS . ABC SB SC 2 3 3 6 0 VS . APM SP SM 1 2 1 1 = . = . = Þ VS . APM =  V VS . ADC SB SC 2 3 3 6 0 1 1 2 0 Suy ra V1 = VS . AMNP =  V . Do đó thể tích phần còn lại là V2 = V - V =  V . Suy ra tỉ số thể tích  3 3 3 của hai phần là 1:2.  CâuV  1 TX§:  x > -1, x Î R.  1  §Æt  f ( x) = ln( x + 1) - ln( x + 2) + 0 x + 2  1 1 1 1  f  ' = - - 2 = 2  > 0  x + 1 x + 2  ( x + 2 ) ( x + 1)( x + 2 )  lim f ( x) = -¥  x ®-1  é 1  ù x + 1 1  ù lim ê ln( x + 1) - ln( x + 2) + =  x ®+¥ é ln  lim ê - = 0  x -+¥ ë x + 2 ú û ë x - 2 x + 2 ú û 0 B¶ng biÕn thiªn: x  ­1 +¥  f¢ +  0 0 f -¥ 
  6. VËy ph­¬ng tr×nh cã nghiÖm  Û m
  7. CâuVII.a  1 Giả sử z = x + yi, x Î ¡, y Î ¡ . Từ giả thiết 2 z - 2 + i = 1 Û ( 2 x - 2 ) + ( 2 y + 1) i = 1 0 2 2 2 2 2 æ 1ö æ1ö Û ( 2 x - 2 ) + ( 2 y + 1) = 1 Û ( x - 1 ) + ç y + ÷ = ç ÷ .  è 2 ø è 2 ø  2 2 1 1 1 æ1 ö æ1 1ö Đặt x = cos j + 1; y = sin j -  ta có z = x 2 + y 2 = ç cos j + 1 ÷ + ç sin j - ÷ 0 2 2 2 è2 ø è2 2 ø  2 3 1 3 æ1ö 3+ 5 = + cos j - sin j £ + 1 + ç ÷ = (theo bđt Bunhiacopski)  2 2 2 è 2 ø  2 2 1 Dấu “=” xảy ra khi cos j = ;sin j = -  5 5 0 5+ 5 æ5+ 5 ö 0 Số phức có module lớn nhất thỏa mãn 2 z - 2 + i = 1 là z = -ç ç 10 ÷ i ÷ 5 è ø  B. Chương trình nâng cao  Câu  2 VI.b  1.NX: ¶ = B1 , ¶ = C1  mà  C1 = B1 Þ ¶ =  ¶  . A '1 µ A '  µ  2 µ µ A ' A '  1 2  A  VËy A A¢ lµ ph©n gi¸c trong gãc  A¢ cña  B¢  C ¢  V A¢B¢C ¢ BC ^ AA¢ Þ BC lµ ph©n gi¸c ngoµi 0 gãc  A¢ cña  V A¢B¢C ¢ B  A¢  C  pt  A¢B¢ :  2x-y+2=0 0 pt A¢C ¢ : x-2y+4=0  gäi  d1 , d 2  lµ ph©n gi¸c c¸c gãc t¹o bëi  A¢B¢ vµ  A¢C ¢ ( d1 ) : x + y - 2 = 0  0 ( d2 ) : x - y + 2 = 0  kiểm tra B’,C’ cùng phía  với d1  vậy phương trình BC là: ( d1 ) : x + y - 2 = 0  0 2.  1 Gọi B(x,y,z) khi đó :  uuu uuuuuuu   r r ì BA.BC = 0  ì(2 - x)(-3 - x) + (1 - x)(-4 - x) + (1 - x )(1 - x  = 0  ) 0 ï ï 2 2 2 2 2 2  ï BA = BC  ï(2 - x) + (1 - x ) + (1 - x) = (-3 - x) + (-4 - x) + (1 - x  )  í Ûí ï ï ï B Î( P)  ï x + y + z + 1 = 0  î î Giải hệ trên ta được x =2,y= ­4, z = 1 hoặc x = ­3, y= 1, z = 1  0 Vậy B(2;­4;1) khi đó D đối xứng B qua trung điểm AC và D(­3;1;1)  0 Câu  1 VII.b 
  8. ì x > 0  ĐK: í î y > -3  0 Ta có:  log 2  x + log 1 ( y + 3) = 0 Û x 2  = y + 3  2  2 x + 3 + x = y Û 2 x + 3 + x = x 2 - 3 Û 2 x + 3 + x + 3 = x  2  Khi đó  0 Û 2 x + 3 + 2 x + 3 = x 2  + x (1)  Xét hàm  f (t ) = t 2  + t (t ³ 0)  khi đó f(t) liên tục và đồng biến với  t  ³ 0 0 Vậy (1) tương đương với  2 x + 3 = x Û x = 3  Vậy hệ có nghiệm duy nhất x=3 và y=6  (Học sinh giải đúng nhưng không theo cách như trong đáp án, vẫn cho điểm tối đa tương  ứng như trong đáp án ).
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2