Đề thi thử ĐH môn Toán - THPT Lương Tài 2 (2011-2012)
lượt xem 4
download
Hãy tham khảo đề thi thử ĐH môn Toán - THPT Lương Tài 2 (2011-2012) kèm đáp án môn Toán để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử ĐH môn Toán - THPT Lương Tài 2 (2011-2012)
- TRƯỜNG THPT LƯƠNG TÀI 2 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC 20112012 BẮC NINH Môn: TOÁN Khối A + B Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian giao đề) Câu I ( 2 điểm) 2 Cho hàm số: y = x 3 + ( m + 1) x 2 + ( m 2 + 4 m + 3) x + 1 3 1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số khi m = 3. 2. Tìm m để hàm số có cực trị . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A = x1 x2 - 2( x1 + x2 ) với x1 , x là các điểm cực trị của hàm số. 2 Câu II ( 3 điểm) 1 . Giải phương trình: sin 3 x - 3sin 2 x - cos 2 x + 3sin x + 3cos x - 2 = 0 . ì x 2 + y 2 + xy + 1 = 4 y 2. Giải hệ phương trình: í 2 2 , ( x, y Î R ) î y ( x + y ) = 2 x + 7 y + 2 3 x 3. Giải bất phương trình: log 2 - 5log 3 81x 2 > 2 log 3 x - 7 . 1 3 9 Câu III ( 1 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D, AB = AD = a, CD = 2a; hai mặt phẳng (SAD) và (SCD) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Cạnh bên SB 0 tạo với mặt phẳng đáy một góc 60 ; gọi G là trọng tâm của tam giác BCD. Tính thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách từ G đến mặt (SBC). Câu IV ( 2 điểm) 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình thoi ABCD có tâm I(2;1) và AC = 2BD. 1 Điểm M (0; ) thuộc đường thẳng AB, điểm N(0;7) thuộc đường thẳng CD. Tìm tọa độ đỉnh 3 B biết B có hoành độ dương. 2 2 2 2 æ C 0 ö æ C1 ö æ C 3 ö æ C n ö C n +1 - 1 2. Chứng minh ç n ÷ + ç n ÷ + ç n ÷ + ... + ç n ÷ = 2 n + 2 2 , với n nguyên dương. è 1 ø è 2 ø è 3 ø è n + 1 ø (n + 1) Câu V ( 2 điểm) 1. Cho x, y Î R thỏa mãn ( x + y )3 + 4 xy ³ 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = 3 ( x 4 + y 4 + x 2 y 2 ) - 2 ( x 2 + y 2 ) + 1 2. Giải phương trình: 2 x 2 - 7 x + 10 = x + x 2 - 12 x + 20 ( x Î R ) Cảm ơn taphieu@gmail.com gửi tới www.laisac.page.tl
- Trường THPT Lương Tài 2 ĐÁP ÁN –THANG ĐIỂM Tổ Toán Tin ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM HỌC 2011 2012 Môn: Toán; Khối: A, B ( Đáp án – thang điểm gồm 5 trang 2 điểm Câu I 1. 2 0,25 1. Với m = 3 thì ta có y = x 3 - 2 x 2 + 1 . 3 +)Tập xác định: D = R. é x = 0 Þ y = 1 0,25 +)Sự biến thiên: y' = 2 x - 4 x. Ta có y' = 0 Û ê 2 ê x = 2 Þ y = -5 ë 3 Hàm số đồng biến trên các khoảng (-¥; 0), (2; +¥ , nghịch biến trên ( 0; 2). ) -5 0,25 +) Hàm số đạt yCD = y ( 0 ) = 1; yCT = y ( 2 ) = 3 +) Bảng biến thiên: x -¥ 0 2 +¥ y' + 0 - 0 + 1 +¥ y 5 -¥ - 3 +) Đồ thị: 0,25 2 5 5 2 2. +) Ta có y' = 2 x 2 + 2( m + 1 )x + m 2 + 4m + 3 . 0,25 Hàm số có hai cực trị ó y’ = 0 có hai nghiệm phân biệt ó m 2 + 6m + 5 < 0 Û -5 < m < - 1 ì x1 + x2 = -1 - m 0,25 ï 1 +) Khi đó ta có í 1 2 => A = m 2 + 8m + 7 ï x1 x2 = 2 (m + 4m + 3) 2 î 1 9 0,25 +) Xét t = (m2 + 8m + 7) trên (5;1) => - £ t
- II 1. sin 3 x - 3sin 2 x - cos 2 x + 3sin x + 3cos x - 2 = 0 0,25 Û (sin 3 x + sin x) + 2sin x - 3sin 2 x - (cos 2 x + 2 - 3cos x) = 0 Û 2sin 2 x.cos x + 2sin x - 6.sin.cos x - (2 cos 2 x - 3cos x + 1) = 0 Û 2 sin x.cos 2 x + 2 sin x - 6.sin .cos x - (2 cos 2 x - 3cos x + 1) = 0 é 1 0,25 ê sin x = 2 ê Û (2sin x - 1)(2cos 2 x - 3cos x + 1) = 0 Û ê cos x = 1 ê 1 ê cos x = ë 2 é p 0,25 x = + k 2 p 1 ê 6 +) sin x = Û ê , (k Î Z ). 2 ê p 5 x= p + k 2 ê ë 6 é p 0,25 p ê x = 3 + k 2 1 +) cos x = Û ê , ( k Î Z ). 2 ê p x = - + k 2 p ê ë 3 +) cos x = 1 Û x = k 2p , (k Î Z ). Kết luận ………………. 2 ì x 2 + y 2 + xy + 1 = 4 y Giải hệ phương trình: í 2 2 , ( x, y Î R ) . î y ( x + y ) = 2 x + 7 y + 2 +) Dễ thấy y = 0 không thỏa mãn hệ 0,25 2 ì x + 1 2 2 ï + x + y = 4 ì x + y + xy + 1 = 4 y ï y Với y ¹ 0 , ta có: í 2 2 Ûí 2 . î y ( x + y ) = 2 x + 7 y + 2 ï( x + y 2 - 2 x + 1 = 7 ) ï î y é ìv = 3 0,25 êí îu = 1 2 x + 1 ì u+v = 4 ì u = 4 - v +) Đặt u = , v = x + y ta có hệ: í 2 Û í 2 Ûê y îv - 2u = 7 îv + 2v - 15 = 0 ê ìv = -5 êí ê îu = 9 ë 0,25 é ì x = 1 2 2 êí 2 ìv = 3 ì x + 1 = y ìx +1 = y ì x + x - 2 = 0 ê î y = 2 +) Với í ó í Ûí Ûí Û . îu = 1 î x + y = 3 ê ì x = -2 î y = 3- x î y = 3 - x êí ê î y = 5 ë ìv = -5 ì x2 + 1 = 9 y ì x2 + 1 = 9 y ì x 2 + 9 x + 46 = 0 0,25 +) Với í ó í Ûí Ûí vô nghiệm. îu = 9 î x + y = -5 î y = -5 - x î y = -5 - x ì x = 1 ì x = -2 KL: Vậy hệ đã cho có hai nghiệm: í , í î y = 2 î y = 5
- 3. 3 x log 2 1 - 5log 3 81x 2 > 2 log 3 x - 7 3 9 0,25 +) Điều kiện x >0 3 x log 2 1 - 5log 3 81x 2 > 2 log 3 x - 7 ó (3log 3 x - 2) 2 - 5(4 + 2 log 3 x ) > 2 log 3 x - 7 3 9 0,25 é -1 2 Û 3log x - 8 log 3 x - 3 > 0 ó êlog x < 3 3 3 ê êlog 3 x > 3 ë -1 -1 1 0,25 +) log 3 x < Û x < 3 3 Û x < 3 3 3 +) log 3 x > 3 Û x > 27 é 1 0,25 Kết hợp với điề kiện bất phương trình có nghiệm ê0 < x < 3 3 ê ê x > 27 ë Câu III 0,25 +) Từ giải thiết ta có SD ^ ( ABCD) S · 0 suy ra (SB, (ABCD)) = SBD = 60 1 3 2 a H Ta có S ABCD = ( AB + CD ) AD = (đvdt) 2 2 K D C G E A B +) do tam giác ABD vuông cân tại A ,AB= a 0,25 => BD = a 2 Þ SD = BD tan 600 = a 6 3 1 a 6 Vậy VS . ABCD = SD. ABCD = S (đvtt) 3 2 +) chứng minh được BC ^ ( SBD) , kẻ DH ^ SB=> DH ^ (SBC) 0,25 1 1 1 a 6 Có 2 = 2 + 2 Þ DH = DH SD DB 2 +) Gọi E là trung điểm BC ,kẻ GK // DH, K thuộc HE =>GK ^ (SBC) và 0,25 GK EG 1 a 6 a 6 = = Þ GK = Vậy d( G, (SBC) = GK = DH ED 3 6 6 Câu
- VI 1. +) Gọi N’ là điểm đối xứng của N qua I thì N’ thuộc AB, ta có : B 0,25 M N' => N’( 4;5)=> Pt đường thẳng AB: 4x + 3y – 1 = 0 A C I N D 4.2 + 3.1 - 1 0,25 +) Khoảng cách từ I đến đường thẳng AB: d= = 2 4 2 + 3 2 AC = 2. BD nên AI = 2 BI, đặt BI = x, AI = 2x trong tam giác vuông ABI có: 1 1 1 2 = 2 + 2 suy ra x = 5 suy ra BI = 5 d x 4 x +) Từ đó ta có B thuộc ( C): ( x - 2)2 + ( y - 1)2 = 5 0,25 Điểm B là giao điểm của đt AB: 4x + 3y – 1 = 0 với đường tròn tâm I bán kính 5 ì 4x + 3y – 1 = 0 0,25 +) Tọa độ B là nghiệm của hệ: í 2 2 î x - 2) + ( y - 1) = 5 ( Vì B có hoành độ dương nên B( 1; 1) Vậy B( 1; 1) 2 2 2 2 2. æ C 0 ö æ C1 ö æ C 3 ö æ C n ö C n +1 - 1 Chứng minh ç n ÷ + ç n ÷ + ç n ÷ + ... + ç n ÷ = 2 n + 2 2 (1) è 1 ø è 2 ø è 3 ø è n + 1 ø (n + 1) C k n 1 n! 1 ( n + 1)! 1 k +1 0,25 +) Ta có = . = . = C . n +1 k + 1 k + 1 k !( n - k )! n + 1 ( k + 1)!((n + 1) - ( k + 1))! n + 1 1 ð VT (1) = é (Cn +1 )2 + (Cn +1 )2 + (Cn +1 ) 2 + ... + (C n +1 ) ù 1 2 3 1 2 (n + 1) ë û 2 n + 2 n 2 + n+1 0,25 +) xét (1 + x ) 2 n+ 2 = å C k 2 n 2 + xk => hệ số chứa x là C2n n + 2 +1 k = 0 n +1 n 1 + 0,25 +) Ta lại có (1 + x)2 n+ 2 = (1 + x)n+1 .(1 + x) +1 = åå nk+1Cn +1 x k +i n C i k = 0 i = 0 n+1 0 n +1 1 n n 1 n 1 0 + hệ số chứa x là C C n +1 n +1 +C C n +1 n +1 + ... + Cn +1Cn +1 + Cn +1 Cn +1 = (Cn +1 ) 2 + (Cn +1 ) 2 + (Cn +1 ) 2 + (Cn +1 ) 2 + ... + (Cn +1 ) ( vì Cn = Cn -k ) 0 1 2 3 n 1 2 + k n = 1 + (Cn +1 ) 2 + (Cn +1 ) 2 + (Cn +1 ) 2 + ... + (Cn +1 ) 1 2 3 n 1 2 + n+1 +) đồng nhất hệ số chứa x được (Cn +1 ) 2 + (Cn2+1 ) 2 + (Cn +1 )2 + ... + (Cn +1 ) = C2n n + 2 1 1 3 n 1 2 + +1 0,25 C n n + 2 - 1 2 +1 Vậy VT(1) = 2 =VP(1) ( n + 1) Câu Cho x, y Î R thỏa mãn ( x + y )3 + 4 xy ³ 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức V ( ) ( P = 3 x 4 + y 4 + x 2 y 2 - 2 x 2 + y 2 + 1 ) 1. ì( x + y )3 + 4 xy ³ 2 ï 0,25 + ta có í 2 Þ ( x + y)3 + ( x + y 2 ³ 2 ) ï( x + y ) - 4 xy ³ 0 î Û ( x + y - 1) é( x + y ) 2 + 2( x + y ) 2 + 2 ù ³ 0 Þ x + y ³ 1 ë û
- æ ( x 2 + y 2 ) ö 2 0,25 ( 2 ) è 2 +) P = 3 ( x 2 + y 2 ) - x 2 y 2 - 2 ( x 2 + y 2 ) + 1 ³ 3 ç ( x 2 + y 2 ) - 4 ÷ - 2 ( x + y ) + 1 ø 2 2 9 2 2 = 4 ( x + y 2 ) - 2 ( x 2 + y 2 ) + 1 ( x + y 2 1 ) 9 1 0,25 +) Đặt t = x 2 + y 2 ³ ³ ta có P = t 2 - 2t + 1 , với t ³ 2. 2 2 4 2 9 1 9 9 0,25 +) Xét P = t 2 - 2t + 1 với t ³ => P = t 2 - 2t + 1 ³ 4 2 4 16 1 “= “ ó t = => x=y = ½ 2 9 Vậy GTNN của P = 16 é x ³ 10 0,25 +) Điều kiện ê ë x £ 2 Đặt a = x 2 - 7 x + 10, b = x 2 - 12 x + 20 ta có 2a –b =x (1) ó 2( x 2 - 7 x + 10 - ( x + 1)) = x 2 - 12 x + 20 - ( x + 2) 0,25 -18( x - 1) -16( x - 1) => = 2 2 x - 7 x + 10 + ( x + 1) x - 12 x + 20 + ( x + 2) é x = 1 Þê 9 8 ê = ë a + x + 1 b + x + 2 ì 2 - b = x a 0,25 ï ì 2 - b = x a +) Ta có hệ í 9 8 Û í Þ 5a = 4 x - 5 ï a + x + 1 = b + x + 2 î8a - 9b = x + 10 î ì x ³ 54 0,25 2 ï 15 + 5 => 5 x - 7 x + 10 = 4 x - 5 Û í 15 ± 5 Û x = ( thỏa mãn) ïx = 2 î 2 15 + 5 Vậy phương trình có hai nghiệm x = 1, x = 2 Chú ý : Các cách giải khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử ĐH môn Toán khối D năm 2013 - mã đề 23
8 p | 1776 | 814
-
Tuyển tập Đề thi thử ĐH môn Toán năm 2014
4 p | 137 | 25
-
Đề thi thử ĐH môn Toán lần 4 năm 2014 - THPT Chuyên ĐHSP Hà Nội
3 p | 159 | 19
-
Đề thi thử ĐH môn Toán đợt 4 - THPT Chuyên KHTN
2 p | 181 | 15
-
Đề thi thử ĐH môn Toán khối D lần 3 năm 2013-2014 - Sở GD & ĐT Hải Phòng
5 p | 149 | 13
-
Đề thi thử ĐH môn Toán khối D lần 1 năm 2014 - Trường THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu
7 p | 238 | 12
-
Đề thi thử ĐH môn Toán năm 2014 - Đề số 2
1 p | 72 | 8
-
Đề thi thử ĐH môn Toán lần 1 năm 2013 - 2014 - THPT Chuyên Lương Văn Chánh
6 p | 83 | 8
-
Đề thi thử ĐH môn Toán khối A, A1,B, D lần 1 năm 2014 - Trường Hà Nội Amsterdam
5 p | 142 | 8
-
Đề thi thử ĐH môn Toán khối A lần 2 năm 2014
1 p | 134 | 8
-
Đề thi thử ĐH môn Toán khối A,A1,B,D năm 2013-2014 - Trường THPT Quế Võ 1
5 p | 147 | 8
-
Đề thi thử ĐH môn Toán khối D lần 2 năm 2013-2014 - Trường THPT Ngô Gia Tự
6 p | 185 | 7
-
Đề thi thử ĐH môn Toán khối B & D năm 2013-2014 - Trường THPT Ngô Gia Tự
5 p | 112 | 6
-
Đề thi thử ĐH môn Toán khối D lần 1 năm 2013-2014 - Trường THPT Tú Kỳ
6 p | 130 | 6
-
Đề thi thử ĐH môn Toán khối D lần 1 năm 2013-2014 - Sở GD & ĐT Vĩnh Phúc
7 p | 151 | 6
-
Đề thi thử ĐH môn Toán năm 2014 - Đề số 3
1 p | 80 | 6
-
Đáp án và thang điểm đề thi thử ĐH môn Toán khối A lần 2 năm 2014
6 p | 151 | 5
-
Đề thi thử ĐH môn Toán năm 2009 - 2010 - Trường THPT Chuyên Hạ Long
13 p | 93 | 5
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn