Đề thi thử ĐH môn Toán - THPT Thanh Ba năm 2011
lượt xem 2
download
Cùng tham khảo đề thi thử ĐH môn Toán - THPT Thanh Ba năm 2011 sẽ giúp bạn định hướng kiến thức ôn tập và rèn luyện kỹ năng, tư duy làm bài thi đạt điểm cao.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử ĐH môn Toán - THPT Thanh Ba năm 2011
- Së GD&§T Phó Thä §Ò THI thö §H-C§ n¨m 2011 Trêng THPT Thanh Ba MÔN TOÁN KHỐI A; B Thời gian:180 phút (Không kể thời gian giao đề) PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (8.0 điểm) Câu I. (2.0 điểm) 3 2 Cho hàm số y = x + 3x + mx + 1 có đồ thị là (Cm); ( m là tham số) 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi m = 3. 2. Xác định m để (C ) cắt đường thẳng: y = 1 tại ba điểm phân biệt C(0;1), D, E m sao cho các tiếp tuyến của (C ) tại D và E vuông góc với nhau. m Câu II. (2.0 điểm) 1. Giải phương trình 2 c os6x+2cos4x 3 c os2x = sin2x+ 3 ì 2 1 ï 2 x + x - y = 2 2. Giải hệ phương trình í ï y - y 2 x - 2 y 2 = -2 î Câu III. (2.0 điểm) 1 x 1. Tính tích phân ( 2 3 ò x sin x + dx ) 0 1 x + 2. Tìm các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình sau có nghiệm thực: 2 2 91+ 1- x - (m + 2)31+ 1- x + 2 m + 1 = 0 Câu IV. (1.0 điểm) 1 1 1 Cho x, y, z là các số thực dương lớn hơn 1 và thoả mãn điều kiện + + ³ 2 x y z Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A = (x 1)(y 1)(z 1). Câu V. (1.0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình thoi. SA = x (0
- Sở GD & ĐT Phó Thä ĐÁP ÁN KÌ THI thö §H-C§ n¨m 2011 Trường THPT Thanh Ba MÔN TOÁN KHỐI A&B Tháng 03/2011 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian:180 phút (Không kể thời gian phát đề) PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7.0 điểm) CÂU NỘI DUNG THANG ĐIỂM C©u 1 2 1) Kh¶o s¸t hµm sè (1 ®iÓm) 1 3 2 y = x + 3x + mx + 1 (Cm) 3 2 1. m = 3 : y = x + 3x + 3x + 1 (C3) + TXÑ: D = R 0,25 + Giới hạn: lim y = -¥, lim y = +¥ x ®-¥ x ®+¥ + y’ = 3x2 + 6x + 3 = 3(x 2 + 2x + 1) = 3(x + 1)2 ³ 0; "x Þ hµm sè ®ång biÕn trªn R 0,25 · Baûng bieán thieân: 0,25 + y” = 6x + 6 = 6(x + 1) y” = 0 Û x = –1 Þ tâm đối xứng U(-1;0) * Ñoà thò (C3): Qua A(-2 ;-1) ; U(-1 ;0) ; A’(0 ;1) 0,25 2) 1 Phöông trình hoaønh ñoä giao ñieåm cuûa (Cm) vaø ñöôøng thaúng y = 1 laø: éx = 0 0,25 x3 + 3x2 + mx + 1 = 1 Û x(x2 + 3x + m) = 0 Û ê 2 ë x + 3x + m = 0 (2) * (Cm) caét ñöôøng thaúng y = 1 taïi C(0;1), D, E phaân bieät: Û Phöông trình (2) coù 2 nghieäm xD, xE ¹ 0. ì D = 9 - 4m > 0 ìm ¹ 0 ï 0,25 Ûí 2 Ûí 4 (*) î0 + 3 ´ 0 + m ¹ 0 ïm < 9 î Luùc ñoù tieáp tuyeán taïi D, E coù heä soá goùc laàn löôït laø: 0,25 k D=y’(xD)= 3x 2 + 6x D + m = -(3x D + 2m); D k E=y’(xE)= 3x 2 + 6x E + m = -(3x E + 2m). E 2
- Caùc tieáp tuyeán taïi D, E vuoâng goùc khi vaø chæ khi: kDkE = –1 Û (3xD + 2m)(3xE + 2m) =-1 Û 9xDxE+6m(x D + xE) + 4m2 = –1 0,25 Û 9m + 6m(–3) + 4m2 = –1 (vì xD + xE = –3; xDx E = m theo ñònh lý Viét). Û é 9 + 65 ê m = 8 4m2 – 9m + 1 = 0 Û ê ê 9 - 65 êm = ë 8 1 § So s¸nh Ñk (*): m = 9 - 65 8 ( ) Câu 2 4cos5xcosx = 2sinxcosx + 2 3 cos x 0,25 II(2.0đ) éc os x=0 1. Ûê 0,25 (1.0đ) 2cos5x =sinx+ 3 cos x ë écos x = 0 Ûê 0,25 êcos5x=cos(x p ) ë 6 é p 0.25 p ê x = 2 + k ê p k p Û ê x = - + ê 24 2 ê p k 2 p êx = + ê ë 42 7 2.(1.0đ) ĐK : y ¹ 0 0.5 ì 2 1 ï 2 x + x - y - 2 = 0 ì 2u 2 + u - v - 2 = 0 ï ï hệ Û í đưa hệ về dạng í 2 ï 2 + 1 - x - 2 = 0 ï 2v + v - u - 2 = 0 î ï y 2 y î é u = v = 1 ê u = v = - 1 ê êì 3 - 7 ê ï u = ê ï 2 0.25 ì é u = v ïê êí Û í ë u = 1 - v Û ê ï v = - 1 + 7 ï 2 êïî 2 î 2 v + v - u - 2 = 0 ê ì ê ï u = 3 + 7 ê ï 2 ê í ê ïv = - 1 - 7 ë ï ê î 2 3- 7 2 3+ 7 2 0,25 Từ đó ta có nghiệm của hệ (1 ;1),(1 ;1), ( ; ), ( ; ) 2 7 - 1 2 7 + 1 Câu III. 1) (2.0đ) 1 1 x I = ò x 2 sin x 3 dx + ò dx 0.25 0 0 1 + x 1 3 0.25 Ta tính I1 = ò x 2 sin x3 dx đặt t = x ta tính được I1 = 1/3(cos1 sin1) 0 3
- 1 x 1 1 p p 0.25 Ta tính I2 = ò dx đặt t = x ta tính được I2 = 2 ò - (1 2 )dt = 2(1 - ) = 2 - 0 1 + x 0 1+ t 4 2 p 0.25 Từ đó ta có I = I1 + I2 = 1/3(cos1 1)+ 2 - 2 2) Tìm các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình sau có nghiệm thực: 2 2 91+ 1- x - (m + 2)31+ 1- x + 2 m + 1 = 0 (1) 1- x 2 Đk x Î [-1;1] , đặt t = 31+ ; x Î [-1;1] Þ t Î [3;9] (1) trở thành t 2 - 2t + 1 0,25 t 2 - (m + 2)t + 2m + 1 = 0 Û (t - 2)m = t 2 - 2t + 1 Û m = t - 2 t 2 - 2t + 1 Xét hàm số f(t) = , với t Î [3;9] t - 2 0,25 t 2 - 4t + 3 / ét = 1 f / (t ) = , f (t ) = 0 Û ê (t - 2) t ë = 3 Lập bảng biến thiên t 3 9 / f (t) + 48 0,25 f(t) 7 4 (1) có nghiệm x Î [-1;1] Û (2) có nghiệm t Î [3;9] Û 4 £ m £ 48 0,25 7 1 1 1 0.25 Câu IV. Ta có x + y + z ³ 2 nên (1.0đ) 1 1 1 y -1 z -1 ( y - 1)( z - 1) ³ 1- +1- = + ³ 2 (1) x y z y z yz 1 1 1 x - 1 z -1 ( x - 1)( z - 1) 0.25 Tương tự ta có ³ 1- +1- = + ³ 2 (2) y x z x z xz 1 1 1 x -1 y - 1 ( x - 1)( y - 1) ³ 1- +1- = + ³ 2 (3) y x y x y xy 1 0.25 Nhân vế với vế của (1), (2), (3) ta được ( x - 1)( y - 1)( z - 1) £ 8 1 3 0.25 vậy Amax = Û x = y = z = 8 2 4
- Câu V. Ta có DSBD = DDCB (c.c.c) Þ SO = CO S 0.5 (1.0đ) Tương tự ta có SO = OA vậy tam giác SCA vuông tại S. Þ CA = 1 + x 2 Mặt khác ta có AC 2 + BD 2 = AB 2 + BC 2 + CD 2 + AD 2 C D 2 Þ BD = 3 - x (do 0 < x
- 3n +1 - 1 6560 Û = Û 3n +1 = 6561 Û n = 7 0,25 n +1 n + 1 æ 1 ö 7 7 1 k 14 -3 k 0,25 ç x + 4 ÷ = å k C7 x 4 è 2 x ø 0 2 k 14 - 3 Số hạng chứa x 2 ứng với k thỏa mãn : = 2 Û k = 2 0,25 4 21 Vậy hệ số cần tìm là : 4 .................................................HẾT...................................................................... Chó ý: NÕu thÝ sinh lµm bµi kh«ng theo c¸ch nªu trong ®¸p ¸n mµ vÉn ®óng th× ®îc ®ñ ®iÓm tõng phÇn nh ®¸p ¸n quy ®Þnh. 6
- Së gi¸o dôc & ®µo t¹o Phó Thä ®Ò thi thö ®¹i häc n¨m häc 2010-2011 Trêng THPT Thanh Ba M«n: To¸n khèi d Thêi gian lµm bµi: 180 phót, kh«ng kÓ thêi gian giao ®Ò ========================================= 2 x + 1 Câu 1(2 điểm) : Cho hàm số y = x + 1 1, Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số 2, Tìm trên đồ thị những điểm có tổng khoảng cách đến 2 tiệm cận là nhỏ nhất Câu 2 (3 điểm) : 1, Giải phương trình : (2sin x - 1)(2sin 2 x + 1) = 3 - 4cos 2 x 2, Giải hệ phương trình ì x 2 + y 2 + 2 xy = 8 2 ï í ï x + y = 4 î Câu 3 (2 điểm) : 2 dx 1, Tính tích phân : I = ò 1 x + x3 3 2, Giải phương trình : log 1 ( x + 2) 2 - 3 = log 1 (4 - x)3 + log 1 ( x + 6) 3 2 4 4 4 Câu 4 (2 điểm) : 1, Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC có đỉnh A(1 ; 0) và hai đường thẳng lần lượt chứa các đường cao kẻ từ B và C có phương trình tương ứng là x - 2 y + 1 = 0 và 3x + y - 1 = 0 Tính diện tich tam giác ABC 2,Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho elip (E) 2 2 x y + = 1 16 4 và điểm A (4; 0). Tìm hai điểm A , B thuộc (E) biết rằng hai điểm A, B đối xứng với nhau qua trục hoành và tam giác ABC có diện tích lớn nhất. Câu 5 (2 điểm) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Và SA vuông góc với mặt phẳng (ABC). Đặt SA=h a, Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) theo a và h b, Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC và H là trực tâm của tam giác SBC . Chứng minh OH ^ (SBC ) =========================Hết======================= Đề thi có 1 trang Hä vµ tªn:…………………….. SBD.........................Phßng…….. ( Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm ) 7
- Hướng dẫn chấm và đáp án đề thi thử đại học khối D năm 2010 2011 Câu Nội dung Điểm 1 1,TXĐ x ¹ - 1 1 Sự biến thiên y ' = 2 > 0 , "x Î D ( x + 1) Suy ra hàm số đồng biế trên các khoảng (-¥; -1)và (1;+¥ ) Hàm số không có cực trị 0,25 lim y = -¥ lim y = +¥ ®- + x 1 - x 1 ®- Þ đường thẳng x = - là tiệm cận đứng 1 lim y = 2 Þ đường thẳng y= 2 là tiệm cận ngang 0,25 x ®±¥ BBT 1 Đồ thị : Giao điểm của đò thị với trục Ox là ( - ; 0) 2 Giao điểm của đò thị với trục Oy là : (0;1) Tâm đối xứng của đồ thị là : I(1 ; 2) Đồ thị hàm số đi qua các điểm (-2;3), (- ; 4) 3 0,25 2 2, Xét điểm M ( x0 ; y ) thuộc đồ thị hàm số 0 Khoảng cách từ M đến tiệm cận đứng x = 1 là x0 + 1 Khoảng cách từ M đến tiệm cận ngang 0,25 2 x + 1 0 -1 1 0,25 y - 2 = 0 - 2 = = x0 + 1 x0 + 1 x0 + 1 Tổng khoảng cách từ M đến 2 đường tiệm cận là 1 0,25 d = x + 1 + 0 ³ 2 x0 + 1 1 é x = 0 0 Þ d min = 2 khi x0 + 1 = Û x + 1 = 1 Û ê 0 x0 + 1 ë x0 = -2 0,25 Vậy điểm M cần tìm là : M 1 (0;1), M 2 ( - 2,3) 2 1, Giải phương trình 2 (2sin x - 1)(2 sin 2 x + 1) = 3 - 4 cos x Û (2 sin x - 1)(4sin xcosx + 1) = 3 - 4(1 - sin 2 x ) Û 4 sin 2 x - 1 = (2 sin x - 1)(4sin xcosx + 1) 8
- Û (2sin x - 1)(2sin x + 1 - 4sin xcosx - 1) = 0 0,25 Û 2(2sin x - 1)sin x(1 - 2cosx) = 0 é p p ê x = 6 + k 2 é 1 ê êsin x = 2 ê x = 5 + k 2 p p ê ê 6 Û êsin x = 0 Û ê k Î Z ê 1 ê x = p + k p êcos = x ê 2 ë 2 ê p ê x = ± + k 2 p ë 3 2, Giải hệ phương trình Điều kiện x ³ 0,y ³ 0 0,25 ì x 2 + y 2 + 2 xy = 8 2 ì 2 x 2 + 2 y 2 + 4 xy = 16 ï ï í Ûí ï x + y = 4 î ï x + y + 4 xy = 16 î Þ 2 x 2 + 2 y 2 = x + y 0,25 Þ 2 x 2 + 2 y 2 = x 2 + y 2 + 2 xy Þ ( x - y )2 = 0 Û x = y 0,25 Do đó hệ đã cho tương đương với hệ ì x = y ï í Þ x = y = 4 ï x + y = 4 î ì x = 4 Vậy hệ đã cho có 1 nghiệm í î y = 4 0,25 3 9
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử ĐH môn Toán khối D năm 2013 - mã đề 23
8 p | 1776 | 814
-
Tuyển tập Đề thi thử ĐH môn Toán năm 2014
4 p | 137 | 25
-
Đề thi thử ĐH môn Toán lần 4 năm 2014 - THPT Chuyên ĐHSP Hà Nội
3 p | 159 | 19
-
Đề thi thử ĐH môn Toán đợt 4 - THPT Chuyên KHTN
2 p | 181 | 15
-
Đề thi thử ĐH môn Toán khối D lần 3 năm 2013-2014 - Sở GD & ĐT Hải Phòng
5 p | 149 | 13
-
Đề thi thử ĐH môn Toán khối D lần 1 năm 2014 - Trường THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu
7 p | 238 | 12
-
Đề thi thử ĐH môn Toán năm 2014 - Đề số 2
1 p | 72 | 8
-
Đề thi thử ĐH môn Toán lần 1 năm 2013 - 2014 - THPT Chuyên Lương Văn Chánh
6 p | 83 | 8
-
Đề thi thử ĐH môn Toán khối A, A1,B, D lần 1 năm 2014 - Trường Hà Nội Amsterdam
5 p | 142 | 8
-
Đề thi thử ĐH môn Toán khối A lần 2 năm 2014
1 p | 134 | 8
-
Đề thi thử ĐH môn Toán khối A,A1,B,D năm 2013-2014 - Trường THPT Quế Võ 1
5 p | 147 | 8
-
Đề thi thử ĐH môn Toán khối D lần 2 năm 2013-2014 - Trường THPT Ngô Gia Tự
6 p | 185 | 7
-
Đề thi thử ĐH môn Toán khối B & D năm 2013-2014 - Trường THPT Ngô Gia Tự
5 p | 112 | 6
-
Đề thi thử ĐH môn Toán khối D lần 1 năm 2013-2014 - Trường THPT Tú Kỳ
6 p | 130 | 6
-
Đề thi thử ĐH môn Toán khối D lần 1 năm 2013-2014 - Sở GD & ĐT Vĩnh Phúc
7 p | 151 | 6
-
Đề thi thử ĐH môn Toán năm 2014 - Đề số 3
1 p | 80 | 6
-
Đáp án và thang điểm đề thi thử ĐH môn Toán khối A lần 2 năm 2014
6 p | 151 | 5
-
Đề thi thử ĐH môn Toán năm 2009 - 2010 - Trường THPT Chuyên Hạ Long
13 p | 93 | 5
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn