intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 năm 2015 môn Vật lý - Mã đề 132 (Trường THPT Cù Huy Cận)

Chia sẻ: Trần Minh Phương | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:17

80
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tìm hiểu "Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 năm 2015 môn Vật lý - Mã đề 132" của trường Trung học Cù Huy Cận biên soạn. Đề thi bao gồm 6 trang với 50 câu hỏi trắc nghiệm và lời giải chi tiết để các bạn tham khảo. Hy vọng tài liệu là nguồn thông tin hữu ích cho quá trình học tập và nghiên cứu của các bạn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 năm 2015 môn Vật lý - Mã đề 132 (Trường THPT Cù Huy Cận)

  1. SỞ GD-ĐT HÀ TĨNH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA TRƯỜNG THPT CÙ HUY CẬN LẦN I NĂM 2015 MÔN: VẬT LÝ (Đề thi gồm 06 trang) Thời gian làm bài:90 phút; (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132 Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: ............................. Câu 1 (ID: 82489) : Một vật nhỏ chuyển động tròn đều theo chiều dương (ngược chiều kim đồng hồ) trên một đường tròn tâm (O) bán kính R nằm trong mặt phẳng xOy với tốc độ v. Tại thời điểm ban đầu vật có tọa độ R 3 R ( ; ). Hoành độ của chất điểm trên tại thời điển t được xác định là 2 2  2 .v   v  A. x  R cos  t  B. x  R cos  t    R 6 R 6  2 .v   v  C. x  R cos  t  D. x  R cos  t    R 3 R 3 Câu 2 (ID: 82490) : Trong đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp, R là một biến trở. Khi R = R0 thì hệ số công 3 suất của mạch là . Điều chỉnh R thì thấy có hai giá trị R1 = 40 Ω và R2 = 90 Ω thì mạch có cùng công 2 suất tiêu thụ. Giá trị của R0 là: A. 65 . B. 60 . C. 98,5 . D. 60 3 . Câu 3 (ID: 82491) : Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N và B. Giữa hai điểm A và M chỉ có điện trở thuần, giữa hai điểm M và N chỉ có cuộn dây, giữa 2 điểm N và B chỉ có tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp 175 V – 50 Hz thì điện áp hiệu dụng trên đoạn AM là 25 (V), trên đoạn MN là 25 (V) và trên đoạn NB là 175 (V). Hệ số công suất của toàn mạch là A. 6/25. B. 1/7. C. 7/25. D. 1/25. Câu 4 (ID: 82492) : Đặt điện áp xoay chiều u =100√2cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch R, L mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm là 60V. Tại thời điểm t 1, điện áp hai đầu cuộn cảm là 30√2 V và đang giảm. Tại thời điểm t2 = t1 + 1/600 (s) điện áp giữa hai đầu điện trở có giá trị là: A. 80V. B. 40 2V . C. 40 3V . D. 80 2V . Câu 5 (ID: 82493) : Trong sự giao thoa sóng trên mặt nước của hai nguồn kết hợp, cùng pha, những điểm dao động với biên độ cực đại có hiệu khoảng cách từ đó tới các nguồn (với k = 0, ± 1, ± 2,..) có giá trị là A. d2 - d1 = k λ B. d2 - d1 = (2k + 1) λ/2 C. d2 - d1 = k. λ/2 D. d2 - d1 = (2k + 1) λ/4 Câu 6 (ID: 82494) : Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp S1, S2 cách nhau 8cm dao động theo phương trình u = acos20 π t (mm). Biết biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền, điểm gần nhất cùng pha với các nguồn nằm trên đường trung trực của S1S2 cách trung điểm O của S1S2 đoạn 3 cm. tốc độ truyền sóng trên mặt nước là: A. 50 cm/s. B. 40 cm/s. C. 30 cm/s D. 20 cm/s. Câu 7 (ID: 82495) : Một dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 4cos(100πt - 2π/3) (A). Cường độ dòng điện hiệu dụng có giá trị là: A. 2A. B. -2A. C. 2√2A. D. 4A. >> Để xem lời giải chi tiết của từng câu, truy cập trang http://tuyensinh247.com/ và nhập mã ID câu 1
  2. Câu 8 (ID: 82496) : Trong các phương trình sau, phương trình nào không biểu thị cho dao động điều hòa ? A. x = 3 sin 5 t + 3 cos5 t(cm) B. x = 2 sin(2 πt + π/6) (cm) C. x = 5 cos (πt + 1) (cm) D. x = 3t sin (100 πt + π/6 )(cm) Câu 9 (ID: 82497) : Cho đoạn mạch R, L, C nối tiếp trong đó điện áp xoay chiều hai đầu đoạn mạch có biểu thức: u = 220√2cos(120πt – π/6) (V). Cho R = 100Ω, L = 1/π (H), C = 50/π (μF). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có giá trị A. 1,1√2 A. B. 2,2A. C. 1,99A. D. 2.81A. Câu 10 (ID: 82498) : Một vôn kế nhiệt được mắc vào hai đầu một đoạn mạch để đo điện áp xoay chiều có biểu thức u = 250√2 cos(100πt – π/3) (V). Tại thời điểm t = 1/100 (s) , số chỉ của vôn kế là: A. -125√2 V. B. 250√2 V. C. 250V. D. 125√2 V. Câu 11 (ID: 82499) : Đặt điện áp xoay chiều không đổi có giá trị hiệu dụng 240 V vào đoạn mạch AMB gồm đoạn AM chỉ chứa điện trở R, đoạn mạch MB chứa tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Biết sau khi thay đổi độ tự cảm L thì điện áp hiệu dụng hai đầu mạch MB tăng √2 lần và dòng điện trong mạch trước và sau khi thay đổi lệch pha nhau một góc π/2. Tìm điện áp hiệu dụng hai đầu mạch AM khi chưa thay đổi L? A. 100√2 V. B. 80√6 V. C. 80√2 V. D. 100 V. Câu 12 (ID: 82500) : Khi tần số của dòng điện xoay chiều là f0 thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch R, L, C nối tiếp là 18W. Khi tăng hoặc giảm tần số của dòng điện thì công suất của mạch đều giảm. Hãy chỉ ra kết luận không đúng. Khi tần số là f0 thì A. u sớm pha π/2 so với i. B. Z = R. C. UR = U. D. Hệ số công suất bằng 1. Câu 13 (ID: 82501) : Con lắc đơn có khối lượng vật nặng là m = 100 g, dao động với biên độ góc 5 0 tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2 thì năng lượng dao động của nó là 1 mJ. Do sức cản của môi trường nên sau năm chu kỳ dao động biên độ góc chỉ còn 40. Muốn con lắc đơn luôn dao động với biên độ góc bằng 50 thì cơ cấu duy trì dao động cần phải cung cấp năng lượng cho hệ dao động với công suất là: A. 70,1 μW B. 35.05 μW C. 35.05 mW D. 70.1 mW Câu 14 (ID: 82502) : Cho mạch RLC nối tiếp. Khi đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω ( mạch đang có tính cảm kháng). Cho ω thay đổi ta chọn được ω0 làm cho cường độ dòng điện hiệu dụng có giá trị lớn nhất là Imax và I 2 trị số ω1 , ω2 với ω1 – ω2 = 200π (rad) thì cường độ dòng điện hiệu dụng lúc này là I  max .Cho L = 3/4π 2 (H). Điện trở có trị số nào: A. 200Ω. B. 150Ω. C. 50√3 Ω. D. 125Ω.. Câu 15 (ID: 82503) : Trong đoạn mạch xoay chiều R, L, C nối tiếp, biểu thức nào sau đây không được suy ra từ định luật Ôm? U U u A. I  . B. I 0  0 . C. U  I .Z . D. i  . Z Z Z Câu 16 (ID: 82504) : Phương trình dao động điều hòa của một chất điểm có dạng x = Acos(ωt + π/2) (cm) thì gốc thời gian là lúc chất điểm A. có li độ x = +A. B. có li độ x = -A. C. đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. D. đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Câu 17 (ID: 82505) : Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ m. Ban đầu vật m được giữ ở vị trí lò xo bị nén 9cm. Vật M có khối lượng bằng một n a vật m và nằm sát m. Thả nhẹ m để hai vật chuyển động theo phương của trục lò xo. Bỏ qua mọi ma sát. Ở thời điểm lò xo có chiều dài cực đại lần đầu tiên khoảng cách giữa hai vật m và M là A. 6,42 cm B. 3,18 cm C. 4,19 cm D. 5,39 cm Câu 18 (ID: 82506): Một vật dao động điều hòa với biên độ A quanh vị trí cân bằng O. Khi vật qua vị trí có li độ x1 thì tốc độ v1. Khi vật qua vị trí có li độ x2 và tốc độ v2. Biên độ A được xác định là v22 x12  v12 x22 v12 x22  v22 x12 v12 x22  v22 x12 v12 x22  v22 x12 A. B. C. D. v12  v22 v12  v22 v12  v22 v12  v22 Câu 19 (ID: 82507): Điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch R, L, C nối tiếp có biểu thức lần lượt là: u = 220 √2cos(100 πt – π/3) (V) và i = 2 √2sin100πt (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là: A. 220W. B. 440W. C. 440√3 W. D. 220√3 W. >> Để xem lời giải chi tiết của từng câu, truy cập trang http://tuyensinh247.com/ và nhập mã ID câu 2
  3. Câu 20 (ID: 82508) : Cho hai dao động điều hoà cùng tần số, tốc độ cực đại của dao động thứ nhất bằng tốc độ của dao động thứ hai khi dao động này có ly độ bằng 5/13 biên độ của nó. Tỷ số giữa biên độ của dao động thứ nhất và biên độ dao động thứ hai là: A. 12/13 B. 5/12 C. 13/12 D. 5/13 Câu 21 (ID: 82509) : Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 4 cặp cực. Để suất điện động do máy này sinh ra có tần số 60 Hz thì rôto phải quay với tốc độ A. 750 vòng/phút. B. 480 vòng/phút. C. 25 vòng/phút. D. 900 vòng/phút. Câu 22 (ID: 82510) : Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình li độ x = 8 cos(ωt – π/6) cm. Biết dao động thứ nhất có phương trình li độ x1 = 4 cos(ωt + π/6) cm. Dao động thứ 2 có phương trình li độ là A. x2 = 4 √3 cos(ωt - π/3)cm B. x2 = 4 cos(ωt + π/3) cm C. x2 = 4 cos(ωt + π/6) cm D. x2 = 4 √3 cos(ωt - π/6)cm Câu 23(ID: 82511) : Có 3 lò xo cùng độ dài tự nhiên, có độ cứng lần lượt là k1 = k, k2 = 2k, k3 = 4k. Ba lò xo được treo cùng trên một mặt phẳng thẳng đứng tại 3 điểm A,B,C trên cùng đường thẳng nằm ngang với AB = BC. Lần lượt treo vào lò xo 1 và 2 các vật có khối lượng m1 = m và m2 = 2m, từ vị trí cân bằng nâng vật m1, m2 lên những đoạn A1 = a và A2 = 2a. Hỏi phải treo vật m3 ở lò xo thứ 3 có khối lượng bao nhiêu theo m và nâng vật m3 đến độ cao A3 bằng bao nhiêu theo a để khi đồng thời thả nhẹ cả ba vật thì trong quá trình dao động cả ba vật luôn thẳng hàng? A. m3 = 4m; A3 = 3a. B. m3 = 1,5m; A3 = 1,5a. C. m3 = 3m; A3 = 4a. D. m3 = 4m; A3 = 4a. Câu 24(ID: 82512) : Chọn phát biểu sai. Trong dao động điều hòa của một vật A. Li độ và lực kéo về luôn biến thiên điều hòa cùng tần số và ngược pha với nhau. B. Li độ và vận tốc của vật luôn biến thiên điều hòa cùng tần số và vuông pha với nhau. C. Vectơ vận tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng. D. Véc tơ gia tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng. Câu 25(ID: 82513) : Ở trong động cơ điện xoay chiều không đồng bộ, gọi ω0, ω lần lượt là tốc độ quay của từ trường và của roto, hãy chỉ ra mối liên hệ đúng: A.   0 . B.   0 . C.   0 . D.   20 . Câu 26(ID: 82514) : Đặt vào hai đầu đèn ống một điện áp xoay chiều có biểu thức: u = 250cos(120 π t + π ) (V). Biết đèn chỉ sáng khi điện áp tức thời hai đầu bóng đèn có độ lớn không nhỏ hơn 125√2 V. Thời điểm đèn tắt lần thứ 2015 là: 8061 8057 8056 8059 A. s. B. s. C. s. D. s. 480 480 480 480 Câu 27(ID: 82515) : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, vật nặng có khối lượng m. Khi vật ở vị trí cân bằng lò xo giãn 2,5 cm. Người ta kéo vật đến vị trí lò xo giãn 7,5 cm rồi thả nhẹ. Lấy g = 10 m/s2 và π2 = 10. Khoảng thời gian kể từ lúc thả vật đến khi vật đến vị trí lò xo không biến dạng lần thứ 2014 là A. 3021 / 30 (s) B. 3018 / 30 (s) C. 3019 / 30 (s) D. 3020 / 30 (s) Câu 28(ID: 82516) : Con lắc lò xo có độ cứng k, chiều dài l , một đầu gắn cố định, một đầu gắn vào vật có khối lượng m. Kích thích cho lò xo dao động điều hoà với biên độ A = l/4 trên mặt phẳng ngang không ma sát. Khi lò xo đang dao động và bị dãn cực đại, tiến hành giữ chặt lò xo tại vị trí cách vật 1 đoạn l, khi đó tốc độ dao động cực đại của vật là: 13k 13k k k A. l B. l C. l D. l 6m 16m 16m 20m Câu 29(ID: 82517: Cho hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số. x1 = A1cos(ωt + π/3) (cm) và x2 = A2cos(ωt – π/2) (cm). Phương trình dao động tổng hợp là x = 5 √3cos(ωt + φ) (cm). Khi A2 đạt giá trị lớn nhất thì A1 có giá trị là. A. 10√3 cm B. 15cm C. 20√3 cm D. 30cm >> Để xem lời giải chi tiết của từng câu, truy cập trang http://tuyensinh247.com/ và nhập mã ID câu 3
  4. Câu 30: (ID: 82518) Một trạm hạ áp với điện áp hiệu dụng có giá trị là 220V được truyền tải đến một hộ tiêu dùng cách trạm 1km. Cho rằng cường độ dòng điện trên đường dây truyền tải là 0,5A. Dây dẫn được làm bằng nhôm có điện trở suất 3.10-8 Ω .m, hình trụ, tiết diện của dây dẫn là 1mm2. Tại hộ tiêu dùng, muốn s dụng các thiết bị điện với điện áp định mức là 220 V hoạt động bình thường thì chủ hộ cần s dụng máy biến áp. Hỏi tỉ số giữa số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của máy biến áp là bao nhiêu? 19 22 205 220 A. . B. . C. . D. . 22 19 220 205 Câu 31(ID: 82519) : Để phân loại sóng ngang hay sóng dọc người ta căn cứ vào A. vận tốc truyền sóng và phương truyền sóng. B. phương dao động và phương truyền sóng. C. phương truyền sóng và bước sóng. D. phương dao động và vận tốc truyền sóng. Câu 32(ID: 82520) : Một lò xo có độ cứng k nằm ngang, một đầu gắn cố định một đầu gắn vật khối lượng m. Kích thích để vật dao động điều hòa với vận tốc cực đại bằng 3m/s và gia tốc cực đại bằng 30 π (m/s2). Thời điểm ban đầu t = 0 vật có vận tốc v = +1,5m/s và thế năng đang tăng. Hỏi sau đó bao lâu vật có gia tốc bằng 15 π (m/s2) lần thứ hai. A. 0.10s B. 0.15s C. 0.08s D. 0.05s Câu 33(ID: 82521) : Đoạn mạch R, L, C nối tiếp được nối với máy phát điện xoay chiều một pha trong đó chỉ có thể thay đổi được tốc độ quay của phần ứng. Khi tăng dần tốc độ quay của phần ứng từ giá trị rất nhỏ thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch: A. Luôn tăng. B. Luôn giảm . C. Lúc đầu giảm sau đó tăng. D. Lúc đầu tăng sau đó giảm . Câu 34(ID: 82522) : Đặt một điện áp xoay chiều có tần số và giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch R, L, C nối tiếp. Biết rằng ZL = 2R và tụ điện có điện dung thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện sao cho điện áp hiệu dụng hai đầu tụ đạt giá trị cực đại. Lúc đó hệ số công suất của mạch bằng 2 2 1 A. . B. . C. . D. 1. 2 5 2 Câu 35(ID: 82523) : Đặt một điện áp không đổi bằng 220V vào hai đầu đoạn mạch gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với tụ điện thì năng lượng của tụ điện là 2420 mJ. Đặt điện áp xoay chiều u = 220cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện lệch pha π/4 so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Khi đó, công suất tỏa nhiệt của đoạn mạch là bao nhiêu? A. 121W. B. 121 2W . C. 110 2W . D. 380W. Câu 36(ID: 82524) : Một sóng cơ học có tần số f = 1000Hz lan truyền trong không khí. Sóng đó được gọi là : A. âm nghe được. B. sóng siêu âm. C. sóng hạ âm. D. sóng cao tần. Câu 37(ID: 82525) : Trong động cơ điện xoay chiều ba pha véc tơ cảm ứng từ tổng hợp của từ trường tạo ra bởi ba cuộn dây của stato đặt đối xứng nhau có đặc điểm: A. Có phương, chiều không đổi, có độ lớn biến thiên điều hòa theo thời gian. B. Có độ lớn và phương, chiều thay đổi theo thời gian. C. Có độ lớn không đổi và quay đều quanh tâm cố định. D. Có phương, chiều và độ lớn không đổi. Câu 38: (ID: 82526) Hệ gồm vật m nằm trên vật M (mặt tiếp xúc giữa 2 vật là phẳng và nằm ngang) dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số f và biên độ A. Để vật m luôn nằm yên trên vật M trong quá trình dao động thì biên độ dao động lớn nhất là g 2g 3g g A. . B. C. . D. . 4 f2 f 4f 2 4 2 f 2 Câu 39(ID: 82527) : Một toa xe trượt không ma sát trên một đường dốc xuống dưới, góc nghiêng của đường dốc so với mặt phẳng nằm ngang là α = 300. Treo trên trần toa xe một con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài l = 1m nối với một quả cầu nhỏ. Trong thời gian xe trượt xuống, kích thích cho con lắc dao động điều hòa với biên độ góc nhỏ. Bỏ qua ma sát, lây g = 10m/s2. Chu kì dao động của con lắc là: A. 2.134s B. 1.987s C. 2,810s D. 0.993s >> Để xem lời giải chi tiết của từng câu, truy cập trang http://tuyensinh247.com/ và nhập mã ID câu 4
  5. Câu 40(ID: 82528) : Phát biểu nào sau đây không đúng với sóng cơ học? A. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong môi trường chất rắn. B. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong môi trường chất lỏng. C. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong môi trường chân không. D. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong môi trường chất khí. Câu 41(ID: 82531) : Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox có vận tốc bằng 0 tại hai thời điểm liên tiếp t1 = 1,75s và t2 = 2,5s, vận tốc trung bình trong khoảng thời gian đó là 16cm/s. Toạ độ chất điểm tại thời điểm t = 0 là A. 0 cm. B. -8 cm C. - 3 cm D. - 4 cm Câu 42(ID: 82532) : Hai điểm M,N trên cùng một phương truyền sóng có phương trình lần lượt uM = 2cos(20t-  3 ) (cm), uN=2cos(20t- ) (cm). Tốc độ truyền sóng là 400cm/s. Khoảng cách giữa hai điểm M,N là: 4 4 A. 10cm B. 5cm C. 20cm D. 30cm Câu 43(ID: 82533) : Đoạn mạch X chứa 2 trong 3 phần t : Điện trở thuần R, cuộn dây có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch X thì thấy hệ số công suất của mạch 2 là , tăng dần tần số của dòng điện xoay chiều thì hệ số công suất tăng. Hai phần t của đoạn mạch X 2 là: A. L và C. B. R và cuộn dây không thuần cảm. C. R và C. D. R và L. Câu 44(ID: 82535) : Một nguồn âm O (coi như nguồn điểm) công suất 4 (mW). Giả s nguồn âm và môi trường đều đẳng hướng, bỏ qua sự hấp thụ âm và phản xạ âm của môi trường. Cho biết ngưỡng nghe và ngưỡng đau đối với âm đó lần lượt 10-11 (W/m2) và 10-3 (W/m2). Để nghe được âm mà không có cảm giác đau thì phải đứng cách O trong khoảng nào? A. 10 m - 10000 m B. 10 m - 1000 m C. 1 m - 10000 m D. 1 m - 1000 m Câu 45(ID: 82537) : Nguồn âm A ở cách bức tường một khoảng B AH = 1m. Máy thu B ở cách tường một khoảng BI = 5m; HI = 6m (Vận tốc truyền âm trong không khí là 340 (m/s)). Tính tần số cực tiểu để âm ghi được là cực đại? A A. 267 Hz. B. 197 Hz. C. 105 Hz. D. 97 Hz. H I Câu 46(ID: 82538) : Một dây đàn chiều dài 80cm, khi gảy phát ra âm cơ bản có tần số f. Muốn cho dây đàn phát ra âm cơ bản có tần số f'' = 1,2f thì phải bấm phím cho dây ngắn lại còn chiều dài là A. 33,4. B. 44,5cm. C. 55,6cm. D. 66,7cm. Câu 47(ID: 82540) : Trên sợi dây AB, hai đầu cố định đang có sóng dừng. Nguồn phát dao động có biên độ a, tần số f. Hai điểm M,N trên dây cách nhau 8cm dao động với biên độ 2a và a. Tốc độ truyền sóng trên dây là 4,8m/s. Tần số f có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau: A. 30Hz B. 45Hz C. 50Hz D. 60Hz Câu 48(ID: 82541) : Trong đoạn mạch xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm thuần, cường độ dòng điện tức thời luôn biến đổi   A. sớm pha so với điện áp tức thời. B. với pha ban đầu luôn bằng  . 2 2  C. với pha ban đầu luôn bằng 0. D. trễ pha so với điện áp tức thời. 2 Câu 49(ID: 82542) : Một vật có khối lượng m = 100g chuyển động thẳng có hệ thức giữa vận tốc và tọa độ là v2/640 + x2/16 = 1, với x tính bằng cm và v tính bằng cm/s. Biết rằng khi t = 0, vật đi qua vị trí có x = 2√2cm và đang chuyển động ngược chiều dương. Lấy 2 = 10. Hợp lực tác dụng lên vật tại thời điểm t = 5/24 (s) là: A. 0.16N B. 0.138N C. 0.113N D. 0.08N >> Để xem lời giải chi tiết của từng câu, truy cập trang http://tuyensinh247.com/ và nhập mã ID câu 5
  6. Câu 50(ID: 82543) : Cho đoạn mạch xoay chiều MN gồm hai đoạn mạch mắc nối tiếp: Đoạn MP gồm điện trở thuần R = 30 Ω mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn PN chỉ có cuộn cảm thuần với độ tự cảm L = 0,8/π (H). Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch có biểu thức u = U√2cos100πt (V).Để điện áp hiệu dụng UMP đạt cực đại thì điện dung của tụ bằng bao nhiêu? 10 3 103 103 103 A. C  F B. C  F. C. C  F. D. C  F. 9,125 9 8 8,125 ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Ghi chú: Giám thị không giải thích gì thêm LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Tại thời điểm ban đầu của vật ta có: R 3   R cos     2 6 Do tại thời điểm ban đầu tung độ của vật có tọa độ lớn hơn 0  =>   6 Mặt khác vận tốc của vật chuyển động trên đường tròn là: v v = wR => w = rad/s. R => Hoành độ của chất điểm trên tại thời điển t được xác định là v  x  R cos  t   R 6 => Đáp án B. U 2R P 2  PR 2  P.(Zl  Zc) 2  U 2 R Câu 2: Ta có: R  ( Zl  Zc) 2  PR 2  U 2 R  P( Zl  Zc) 2  0 c P.(Zl  Zc) 2 R1 .R2    ( Zl  Zc) 2 Áp dụng định lí vi-ét ta có: a P  ( Zl  Zc)  40.90  3600 2 3 Mặt khác: Khi R  R0 thì hệ số công suất của mạch là 2 Ro 3 Ro 3 => cos      Ro  60 3 Ro 2  ( Zl  Zc) 2 2 Ro 2  3600 2 => Đáp án D. Câu 3: Ta có: U R  (Ul  Uc) 2  25 2  (25  175) 2  152,07V #175V 2 => Cuộn dây có điện trở r. Theo bải ra ta có: U MN  U r  Ul 2  25(1) 2 U  (U R  U r ) 2  (Ul  Uc) 2  (25  U r ) 2  (Ul  175) 2  175(2) Thế (1) vào (2) ta được: 7Ul  U r  25V (3) Từ (1) và (3) => U r  24V , Ul  7V >> Để xem lời giải chi tiết của từng câu, truy cập trang http://tuyensinh247.com/ và nhập mã ID câu 6
  7. => Hệ số công suất của mạch là: R  r U R  U r 25  24 7 cos     Z U 175 25 => Đáp án C. 2 1 Câu 4: Ta có: T   s w 50 Điện áp cực đại giữa 2 đầu cuộn cảm là: Uol  Ul . 2  60. 2  60 2V . Điện áp cực đại giữa 2 đầu điện trở là: U oR  Uo 2  Uol 2  100 2.2  60 2.2  80 2.2  U oR  80 2V 2 Do điện áp giữa 2 đầu điện trở và cuộn cảm vuông pha nhau nên tại mọi thời điểm ta có: u u u 30 2 2 ( R ) 2  ( L ) 2  1  ( R ) 2  ( ) | u R | 40 6V U oR Uol 80 2 60 2 Do Tại thời điểm t 1 điện áp của 2 đầu cuộn cảm lớn hơn 0 và đang giảm nên điện áp giữa 2 đầu điện trở  là 40 6V và đang tăng ( điện áp giữa 2 đầu điện trở trễ pha hơn điện áp giữa 2 đầu cuộn cảm ) 2 1 T => Tại thời điểm t 2  t1  s  t1  thì điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu điện trở là: 600 12 u R  U oR  80 2V => Đáp án D. Câu 5: Đáp án A. Câu 6: điểm gần nhất cùng pha với các nguồn nằm trên đường trung trực của S1S2 cách trung điểm O của S1S2 đoạn 3 cm là M. Phương trình sóng tại M là: 2d u M  2a cos(20t  )  2d Điểm M cùng pha với nguồn nên :  k 2  Để M dao động cùng pha với nguồn và gần trung điểm O nhất k =1 2d =>  2  d    SS Mặt khác: d 2  ( 1 2 ) 2  OM 2  2  4 2  32    5 2 => Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là: v  f  5.10  50cm / s => Đáp án A. Câu 7: Cường độ dòng điện hiệu dụng có giá trị là: Io 4 I   2 2A 2 2 => Đáp án C. Câu 8: x = 3t sin (100 t + /6 )(cm) không biểu thị dao động điều hòa vì biên độ chứa biến thay đổi theo thời gian. => Đáp án D. >> Để xem lời giải chi tiết của từng câu, truy cập trang http://tuyensinh247.com/ và nhập mã ID câu 7
  8. 1 Zl  w.L  120 .  120 .  Câu 9: Ta có: 1 1 500 Zc     wC 50 3 120 . .10 6  => Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là: U U 220 I    1,99 A Z R  ( Zl  Zc) 2 2 500 2 100  (120  2 ) 3 => Đáp án C. 1 Câu 10: Tại thời điểm t  s , số chỉ của vôn kế là: 100  1  | u || 250 2 cos(100t  ) || 250 2 cos(100 .  ) | 125 2V 3 100 3 => Đáp án D. Câu 11: Điện áp 2 đầu đoạc mạch MB trước khi thay đổi L là: U . | Zl  Zc | U MB  R 2  ( Zl  Zc) 2 Điện áp 2 đầu đoạc mạch MB sau khi thay đổi L là: U . | Zl ' Zc | U MB '  R 2  ( Zl 'Zc) 2  Ta có: dòng điện trong mạch trước và sau khi thay đổi lệch pha nhau một góc 2 | Zl  Zc | | Zl ' Zc | => .  1  R 2 | Zl  Zc | . | Zl ' Zc | U AM .U AM '  U MB .U MB '  U 2 MB 2 (1) R R 2U 4 MB U AM 'U MB '  U AM  U MB  U AM  U MB  2 2 2 2 2 2 2 U AM 2(U  U AM ) 2 2 2 2(240 2  U 2 AM ) 2 Lại có:  2U 2 AM  U 2   2 U 2 AM  240  2 U 2 AM U 2 AM  U AM  80 6V => Đáp án B. Câu 12: Khi tăng hoặc giảm tần số thì công suất đều giảm nên tại thời điểm f = fo trong mạch đang xảy ra hiện tượng cộng hưởng => Zl = Zc => Z = R, Hệ số công suất trong mạch bằng 1, Điện áp giữa 2 đầu điện trở bằng điện áp giữa 2 đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện cùng pha với điện áp 2 đầu đoạn mạch => Đáp án A. W 1.10 3 Câu 13: Ta có: W  mgl(1  cos o )  l    0,263m mg (1  cos o ) 0,1.10.(1  cos 5 0 ) l => T = 2  1,02 s g => Muốn con lắc đơn luôn dao động với biên độ góc bằng 50 thì cơ cấu duy trì dao động cần phải cung cấp năng lượng cho hệ dao động với công suất bằng: >> Để xem lời giải chi tiết của từng câu, truy cập trang http://tuyensinh247.com/ và nhập mã ID câu 8
  9. P W T    mgl(1  cos o )  mgl(1  cos o ' ) / 5T  1.10 3  0,1.10.0,263 .(1  cos 4 0 ) / 1,02  70,1W = > Đáp án A. Câu 14: khi w = ω0 làm cho cường độ dòng điện hiệu dụng có giá trị lớn nhất là Imax => Lúc này trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng. I 1  I 2  Z 1  Z 2  ( Zl1  Zc1 ) 2  ( Zl2  Zc2 ) 2 1 1 1  Zl1  Zl2  Z c1  Zc2  L( w1  w2 )  (  ) C w1 w2 1  LC   Zc1  Zl2 w1 .w2 U U I1    4 R 2  R 2  ( Zl1  Zc1 ) 2 Mặt khác: R  ( Zl1  Zc1 ) 2 2 2 R  ( Zl1  Zl2 ) 2  3R 2  R  50 3 => Đáp án C. Câu 15: Đáp án D. Câu 16: gốc thời gian là lúc chất điểm:  x  A cos(w.0  )  0 2 => Gốc thời gian là lúc vật đi qua VTCB theo chiều âm. => Đáp án C. Câu 17: Khi hệ vật đi qua VTCB vật m chuyện động chậm dần , vật M chuyển động thẳng đều => 2 vật tách tại VTCB. Khi 2 vật chuyển động tới VTCB thì vận tốc của hệ vật là: k k vmax  A.w  A. A mM 1,5m + Xét CLLX có vật m ( vận tốc cực đại không đổi ) k k A 9 v max  A' w'  A' A  A'   cm m 1,5m 1,5 1,5 Từ khi tách nhau độ dài lò xo cực đại khi vật ở vị trí biên dương A' thời gian dao động là: T ' 2  k  t    với w'   w 1,5  t  4 4 w' 2 w' m 2w 1,5  4,5 Trong thới gian này M đi được: S  v max .t  wA.  cm 2 w 1,5 1,5 => Khoảng cách giữa 2 vật là: S  S  A' ~ 4,19cm => Đáp án C. Câu 18: Áp dụng công thức độc lập với thời gian ta được: >> Để xem lời giải chi tiết của từng câu, truy cập trang http://tuyensinh247.com/ và nhập mã ID câu 9
  10. 2 v A  x1  1 2 (1) 2 2 w 2 v2 A  x2  2 2 2 w v 2  v1 v 2  v1 2 2 2 2 2 2 v1 v2  x1  2  x 2  2  x1  x 2   w  2 2 2 2 2 2 w2 x1  x 2 2 w w v1 .x1  v1 .x 2 x1 .v 2  v1 .x 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 v1 A  x1   x1   2 2 2 v 2  v1 v 2  v1 v 2  v1 2 2 2 2 2 2 x1  x 2 2 2 Thế vào (1) ta được: x1 .v 2  v1 .x 2 2 2 2 2  A  v 2  v1 2 2 => Đáp án B. Câu 19: Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là:  P  U .I . cos  220 .2. cos  220 3W 6 => Đáp án D. Câu 20: Tốc độ dao động thứ 2 bằng tốc độ cực đại của dao động thứ nhất khi li độ của nố bằng 5/13 biên độ cực đại : 2 v2 5 ( wA1 ) 2 5 A2  x 2     A2  ( A2 ) 2  A1 2 2 2 2 2 2 ( A2 ) 2 w 13 w 13 12 A 12  ( A2 ) 2  A1  1  2 13 A2 13 => Đáp án A. Câu 21: Để suất điện động do máy này sinh ra có tần số 60 Hz thì rôto phải quay với tốc độ np 60 f 60.60 f   n    900 (vòng/ phút) 60 p 4 => Đáp án D. Câu 22: Dao động thứ 2 có phương trình li độ là:    x 2  x  x1  8 cos(wt  )  4 cos(wt  )  4 3 cos(wt  ) 6 6 3 => Đáp án A. A B C m g mg l1  1  k1 k m 2 g mg Câu 23: Ta có: l 2   k2 k m3 g m3 g l1   k3 4k >> Để xem lời giải chi tiết của từng câu, truy cập trang http://tuyensinh247.com/ và nhập mã ID câu 10
  11. mg l1  l 2  a 2a k O1 O2 O3 Để 3 gốc tọa độ thẳng hàng l1  l 2  l3  m3  4m Để 3 vị trí biên thẳng hàng nhìn vào hình vẽ ta thấy A3  3a => Đáp án A.  Câu 24: Giả s phương trình li độ là : x = Acoswt => v = Acos ( wt  ) 2 Ta có : Fk  kx  k. A cos wt  kx cos(wt   ) => Lực kéo về luôn biến thiên điều hòa cùng tần số và ngược pha với li độ => A đúng. => Lực kéo về biến thiên cùng tần số và vuông pha với vận tốc => B đúng. Véc tơ vận tốc luôn hướng về vị trí biên => C sai. Véc tơ gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng => D đúng. => Đáp án C.t Câu 25: Đáp án B. 2 1 Câu 26: Ta có: T   s w 60 Mỗi chu kì đèn tắt 2 lần ( khi đi qua vị trí 125 2V theo chiều âm và - 125 2V theo chiều dương) => Thời gian để đèn tắt 2014 lần là: t = 1007T. Thời điểm đèn tắt từ vị trí ban đầu lần thứ 2015 là khi đi qua vị trí - 125 2V theo chiều dương T 1 1 8057 => t  t  t '  1007T   1007 .   s 8 60 60.8 480 => Đáp án B. l  Câu 27: Ta có: T  2  s g 10 Chọn chiều dương hướng xuống => Thời điểm lò xo không biến dạng là: x = -A/2 Thời điểm ban đầu là lúc thả vật => Vật đang ở vị trí biên đương Khoảng thời gian kể từ lúc thả vật đến khi vật đến vị trí lò xo không biến dạng lần thứ 2014 là 2T  2. 3020 t  1006T   1006 .   3 10 3.10 30 => Đáp án D. Câu 28: Khi lò xo đang dao động và bị dãn cực đại, tiến hành giữ chặt lò xo tại vị trí cách vật 1 đoạn l l .W 4 W thì thế năng bị nhốt là: W   l 5 l 4 W 4W => Năng lượng dao động còn lại là: W '  W   5 5 >> Để xem lời giải chi tiết của từng câu, truy cập trang http://tuyensinh247.com/ và nhập mã ID câu 11
  12. 5l k. k .l 4  5k Độ cứng của lò xo sau khi giữ là: k ' =  l' l 4 k ' A' 2 4kA 2 5k . A' 2 4kA 2 4A Biên độ dao động mới của vật là:     A'  2 2 .5 2 .4 10 5 4 A 5k k => Tốc độ cực đại của vật là: v max '  A'.w'  .  l. 5 4m 20 m => Đáp án D. Câu 29: Biên độ dao động tổng hợp là:  5 A 2  A1  A2  2 A1 . A2 . cos   A1  A2  2 A1 . A2 . cos 2 2 2 2 6 3 A2 2 A 2 2  A1  A2  3. A1 . A2  ( A1  )  2 2 2 4 3 A2 2 A 2 max ( A1  ) = 0 => A 2 = 2A = 10 3 cm 2 => A1  15cm => Đáp án B. l 10 3 Câu 30: Ta có: R    3.10 8. 6  30 S 10 Câu 31: Đáp án B. a max w 2 A Câu 32: Ta có:   w  w  10rad / s v max wA => T = 0,2s. v max Thời điểm ban đầu t = 0 vật có vận tốc v = +1,5m/s = và thế năng đang tăng 2 A 3 => Vật đang ở vị trí x  và đi theo chiều dương 2 => Gia tốc của vật tại vị trí ban đầu là: a max 3 a và đang giảm. 2 thời gian để vật có gia tốc bằng 15 (m/s2) lần thứ hai :từ thời điểm ban đầu là thời gian vật đi từ vị trí A 3 A  A   A   2 2 T T T 3T => t      0,15s 12 2 6 4 => Đáp án B. Câu 33: Khi tăng dần tốc độ quay của phần ứng từ giá trị rất nhỏ thì tổng trở của mạch lúc đầu giảm sau đó tăng => cường độ dòng điện tăng rồi giảm => Đáp án D. >> Để xem lời giải chi tiết của từng câu, truy cập trang http://tuyensinh247.com/ và nhập mã ID câu 12
  13. U .Zc U Câu 34: Ta có: Uc =  Để Ucmax thì R  ( Zl  Zc) 2 2 R ( Zl  Zc) 2 2  Zc 2 Zc 2 R 2 ( Zl  Zc) 2 R2 Zl 2 2 Zl.Zc Zc 2  min    2 min Zc 2 Zc 2 Zc 2 Zc 2 Zc 2 Zc R  Zl 2 2 2 Zl 1 R  Zl 2 2 2 Zl 2   1 Đặt = x và 2   1 = f(x) Zc Zc Zc Zc Zc b 2Zl Zl Hàm số min tại x = - = = 2 2a 2.( R  Zl ) 2 2 R  Zl 2 R 2  Zl 2 R 2  4 R 2 5 R => Zc =   Zl 2R 2 R R R 2 => Hệ số công suất của mạch là: cos     Z R  ( Zl  Zc) 2 2 5R 2 5 R 2  (2 R  ) 2 => Đáp án B. Uo 2 C Câu 35: Ta có: W   C  10  4 F 2 => Zc = 100  Độ lệch pha giữa cường độ dòng điện và điện áp giữa 2 đầu dòng điện là: Zc tan    1  Zc  R  100  R => Cường độ dòng điện hiệu dụng là: 220 U 2 I   1,1 A. Z 100  100 2 2 => Công suất tỏa nhiệt của đoạn mạch là: P  I 2 R  1,12.100  121W => Đáp án A. Câu 36: Đáp án A. Câu 37: Đáp án C. Câu 38: Để m luôn nằm yên trên M trong quá trình dao động thì hai vật chuyển động với cùng gia tốc. ta có: amax  w2 A Nếu m dời khỏi M thì chuyển động với gia tốc g. => Diều kiện để m không dời khỏi M là: g g a  a max  g  w 2 A  A  2  w 4 . f 2 2 g => Biên độ dao động lớn nhất của vật để m luôn nằm yên trên M trong quá trình dao động là: A  4 . f 2 2 => Đáp án D. >> Để xem lời giải chi tiết của từng câu, truy cập trang http://tuyensinh247.com/ và nhập mã ID câu 13
  14. Câu 39: Chu kì dao động của con lắc là: l 1 T  2  2 ~ 2,134 s g cos 10 cos30 0 => Đáp án A. Câu 40: Đáp án C ( không truyền được trong chân không) Câu 41: vận tốc bằng 0 tại hai thời điểm liên tiếp t1 = 1,75s và t2 = 2,5s => T = 2.(t 2  t1 )  1,5s vận tốc trung bình trong khoảng thời gian đó là 16cm/s S => vtb   S  12cm t 2  t1 Quãng đường vật đi được trong 1/2 chu kì là 2A => A = 6cm. T Lại có: t1  T  6 Giả s tại thời điểm t1 vật đi qua biên dương thì tọa độ của vật tại thời điểm ban đầu là: 2 T x  A cos wt  6 cos .  3cm T 6 Giả s tại thời điểm t1 vật đi qua biên âm thì tọa độ của vật tại thời điểm ban đầu là: 2 T x  A cos( wt   )  6 cos( .   )  3cm T 6 => Đáp án C. Câu 42: Khoảng cách giữa hai điểm M,N là:  .400 2d  .  .v 2    d     10cm  2 f .2 10.2. => Đáp án A. 2 Câu 43: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch X thì thấy hệ số công suất của mạch là => X 2 có thể chứa phần t R,L hoặc R,C hoặc C, cuộn dây không thuần cảm, hoặc R và cuộn dây không thuần cảm. tăng dần tần số của dòng điện xoay chiều thì hệ số công suất tăng => Tổng trở giảm => X chỉ có thể chứa R,C => Đáp án C. P 4 .10 3 10 3 Câu 44: Ta có: I    2 4R 2 4 .R 2 R => Để nghe được âm mà không có cảm giác đau thì phải đứng cách O trong khoảng: 10 3 10 11  I  10 3  10 11   10 3  1  R  10 4 m R2 >> Để xem lời giải chi tiết của từng câu, truy cập trang http://tuyensinh247.com/ và nhập mã ID câu 14
  15. => Đáp án C. Câu 45: Âm phản xạ lên tường như ánh sáng phản xạ lên gương, nhưng không mất n a bước sóng do đây là sóng dọc. Âm phản xạ giao thoa với âm truyền thẳng từ A đến B. Điểm phản xạ là J chia HI theo tỉ lệ 5:1 (tam giác đồng dạng) AB và JB gần song song nên có thể giao thoa. AJ + JB - AB = 1,274cm. B k 340 Cực đại nếu: k   1,274 vậy k = 1 f =>f = 267Hz A => Đáp án A. H J I v v l  f  2f 2l v v Câu 46: Ta có: l   f '  2f' 2l ' f' l f l    l '  .l   66,66cm f l' f' 1,2 => Đáp án D. Câu 47: M dao động với biên độ 2a => M là bụng Lấy gốc tọa độ trùng với bụng => phương trình sóng tại N là: 2d u N  2a cos cos(wt   )  a cos(wt   )  2d     =>   6d (cm) => d MN  d  k   k / 2  3 2 6 với k = 0 => f = 10Hz (loại) với k = 1 => f = 40Hz (loại) với k = 2 => f = 70Hz (loại) với k = -1 => f = 20Hz (loại) với k = -2 => f = 50Hz => Đáp án C. Câu 48: Đáp án D. Câu 49: Chọn chiều dương hướng xuống dọc theo chục lò xo. x2 v2 Do x và v vuông pha nhau nên mọi tời điểm ta có: 2  2 1 A vmax => A = 4cm , vmax  8cm / s  w  2rad / s => T = 1s => k = 4N/m mg => Tại VTCB ta có: mg  kl  l   0,25m. k khi t = 0, vật đi qua vị trí có x = 2 2 cm và đang chuyển động ngược chiều dương => Phương trình li độ của vật là: >> Để xem lời giải chi tiết của từng câu, truy cập trang http://tuyensinh247.com/ và nhập mã ID câu 15
  16.  x  4 cos(2t  ) 4 5 => Tại thời điểm t = s thì li độ của vật là: 24 5  x  4 cos(2 .  )  2 24 4 5 => Hợp lực tác dụng lên vật tại thời điểm t = s là: 24    Q  Fđh  P  Q | Fđh  mg || k .(l  x)  mg || 4.(0,25  0,02)  0,1.10 | 0,08 N => Đáp án D. Câu 50: Ta có: Zl  wL  80 U . R 2  Zc 2 U U U Ta có: U MP     R  ( Zl  Zc) 2 2 R  ( Zl  Zc) 2 2 Zl  2 Zl.Zc 2 80 2  160 Zc 1 1 R 2  Zc 2 R 2  Zc 2 30 2  Zc 2 80 2  160 Zc UMP max min 30 2  Zc 2 80 2  160 Zc Đặt = f(Zc) ta có: 30 2  Zc 2  160 (30 2  Zc 2 )  2Zc(80 2  160 Zc) f'(Zc) = (30 2  Zc 2 ) 2 f'(Zc) = 0 Zc = 90 , Zc = -10 Vẽ bảng biến thiên ta thấy: Hàm số đạt cực tiểu tại Zc = 90 10 3 => C = F 9 => Đáp án B. >> Để xem lời giải chi tiết của từng câu, truy cập trang http://tuyensinh247.com/ và nhập mã ID câu 16
  17. Đáp án mã đề 132 Câu Đáp án Câu Đáp án 1 B 26 B 2 D 27 D 3 C 28 D 4 D 28 B 5 A 30 A 6 A 31 B 7 C 32 B 8 D 33 D 9 C 34 B 10 C 35 A 11 B 36 A 12 A 37 C 13 A 38 D 14 C 39 B 15 D 40 C 16 C 41 C 27 C 42 A 18 B 43 C 19 D 44 C 20 A 45 A 21 D 46 D 22 A 47 C 23 A 48 D 24 C 49 D 25 B 50 B >> Để xem lời giải chi tiết của từng câu, truy cập trang http://tuyensinh247.com/ và nhập mã ID câu 17
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2