Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Toán lần 2 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 002
lượt xem 4
download
Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Toán lần 2 của Trường THPT Lương Ngọc Quyến mã đề 002" có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết, thông qua việc giải những bài tập trong đề thi này sẽ giúp các em biết được những kiến thức mình còn yếu để có sự đầu tư phù hợp nhằm nâng cao kiến thức về khía cạnh đó.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Toán lần 2 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 002
- SỞ GD & ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 2 NĂM HỌC 20162017 TRƯỜNG THPT MÔN: TOÁN 12 LƯƠNG NGỌC QUYẾN (Thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian giao đề) Mã đề thi 002 Họ và tên thí sinh:……………………………………Số báo danh:………………… 2 Câu 1: Tính tích phân sau: ( x x − x)dx 0 8 2 8 2 8 2 8 2 A. −2 B. −2 C. +2 D. −3 5 3 5 5 Câu 2: Hàm số nào sau đây đồng biến trên ᄀ ? A. y = 2x 4 + x 2 B. y = x 3 − 3x + 1 C. y = tan x D. y = x 3 + 2 Câu 3: Giả sử ta có hệ thức a 2 + 4b 2 = 5ab ( a, b > 0 ) . Đẳng thức nào sau đây là đẳng thức đúng? a + 2b A. 2 log 2 = log 2 a − log 2 b B. 2 log 2 ( a + 2b ) = log 2 a + log 2 b 3 a+b �a + 2b � C. 2 log 2 = log 2 a + log 2 b D. 2 log 2 � �= log 2 a + log 2 b 3 � 3 � Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc đáy và góc giữa (SBD) và đáy bằng 600. Thể tích khối chóp là: a3. 6 a3. 3 a3. 6 a3. 2 A. B. C. D. 6 6 9 6 1 Câu 5: Hàm số y = log có tập xác định là: 5 6− x A. ( 6; + ) B. ( − ; 6 ) C. ( 0; + ) D. ᄀ Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng ( P ) : 2 x + y + z − 3 = 0 và ( Q ) : x + y + z − 1 = 0 . Giao tuyến của hai mặt phẳng ( P ) và ( Q ) có phương trình là: x y − 2 z +1 x +1 y − 2 z −1 = = = = A. 2 −3 1 B. −2 −3 1 x=2 x −1 y + 2 z + 1 D. = = y = −t C. 2 3 1 z = −1 + t Câu 7: Một bác nông dân có 60 000 000 triệu đồng muốn làm một cái rào hình chữ E dọc theo một con sông (như hình vẽ) để làm một khu đất có hai phần bằng nhau rồi trồng cà chua. Đối với mặt hàng rào song song với bờ sông thì chi phí nguyên vật liệu là 50 000 đồng một mét, còn đối với mặt hàng rào song song với nhau thì chi phí nguyên vật liệu là 40 000 đồng một mét. Tìm diện tích lớn nhất của đất có thể rào được. A. 150000m2 B. 120000m2 C. 100000m2 D. 90000m2 Trang 1/7 Mã đề thi 002
- 4 Câu 8: Đường thẳng ( d ) : y = x + 3 cắt đồ thị (C) của hàm số y = 2 x − tại hai điểm. Gọi x x1 , x 2 ( x1 < x 2 ) là hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số, tính y 2 − 3y1 . A. y 2 − 3y1 = −27 B. y 2 − 3y1 = 25 C. y 2 − 3y1 = 1 D. y 2 − 3y1 = −10 Câu 9: Tìm 102 x dx . 10 x 102 x 102 x A. +C B. +C C. +C D. 102 x 2 ln10 + C 2 ln10 ln10 2 ln10 Câu 10: Phần ảo của số phức Z = ( 2 + i) 2 (1 − 2i) bằng: A. 2 B. − 2 C. 3 D. 2 Câu 11: Gọi z là nghiệm phức có phần thực dương của phương trình: z + ( 1 + 2i ) z − 17 + 19i = 0 . Khi 2 đó, giả sử z 2 = a + bi thì tích của a và b là: A. − 240 B. − 5 C. −12 D. − 168 Câu 12: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = − x, y = 2 x − x 2 có kết quả là 9 7 A. 4 B. C. 5 D. 2 2 1 3 1 2 1 Câu 13: Giá trị lớn nhất của hàm số y x x 2 x 1 trên đoạn ;2 là: 3 2 2 5 1 1 13 A. B. C. D. 3 6 6 3 x − 2 y + 3 z −1 Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d: = = và mặt phẳng 2 3 3 (P): 3x + 5y – 2z – 4 = 0. Tìm tọa độ giao điểm của d và (P). A. (0; 0; –2) B. (2; 0; 1) C. (4; 0; 4) D. (–2; 2; 0) Câu 15: Cho hàm số y = x − 2 ( m + 1) x + m ( Cm ) . Khi đó các giá trị của m để đồ thị ( Cm ) có ba 4 2 2 điểm cực trị tạo thành ba đỉnh của một tam giác vuông cân là A. m = − 1 B. m = 0 C. m = 1 D. m = − 1 �m = 0 2 x− x 1� Câu 16: Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình: � �� =5 6 x −10 . Khi đó x1 + x2 bằng �5 � A. 10 B. 7 C. −5 D. log 5 2 + 1 Trang 2/7 Mã đề thi 002
- Câu 17: Bạn Mạnh trúng tuyển vào đại học nhưng vì không đủ tiền nộp học phí nên Mạnh quyết định vay ngân hàng trong 4 năm mỗi năm 3.000.000 đồng để nộp học với lãi suất 3%/năm. Sau khi tốt nghiệp đại học Mạnh phải trả góp hàng tháng số tiền T (không đổi) cùng với lãi suất 0,25%/tháng trong vòng 5 năm. Số tiền T mà Mạnh phải trả cho ngân hàng (làm tròn đến hàng đơn vị) là: A. 309604 đồng. B. 232289 đồng. C. 232518 đồng. D. 215456 đồng. Câu 18: Tập nghiệm của phương trình 32 x +5 − 36.3x +1 + 9 = 0 là A. { −2; 2} B. { −1; 2} C. { −2; −1} D. { −2;1} Câu 19: Cho hàm số y = –x + 3x – 3x + 1, mệnh đề nào sau đây là đúng? 3 2 A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1. B. Hàm số luôn luôn đồng biến; C. Hàm số luôn luôn nghịch biến; D. Hàm số đạt cực đại tại x = 1; π Câu 20: Tính tích phân sau: 2 (2 x − 1) cos xdx = mπ + n giá trị của m+n là: 0 A. − 2 B. −1 C. 5 D. 2 Câu 21: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Gọi M, N tương ứng là các trung điểm của các cạnh AD và DC. Thiết diện tạo bởi mặt phẳng (A’MN) chia hình lập phương thành hai phần có thể tích là V1, V2 ( ở đây V1
- y x 3 1 Câu 25: Cho f ( x ) dx = 22 . Tính I = f ( 2 x + 1) dx ? 1 0 11 A. I = 11 B. I = C. I = 22 D. I = 44 2 1 Câu 26: Tính tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = ( m + 1) x 3 − x 2 + ( 2m + 1) x + 3 có cực 3 trị ? �3 � �3 � �3 � �3 � A. m ��− ;0 � B. m ��− ;0 � C. m ��− ;0 �\ { −1} − ;0 \ { −1} D. m �� �2 � �2 � �2 � �2 �� Câu 27: Số nghiệm của phương trình 6.9 x − 13.6 x + 6.4 x = 0 là: A. 2 B. 3 C. 0 D. 1 Câu 28: Cho số phức z = 6 + 7i . Số phức liên hợp của z có điểm biểu diễn là: A. (6;7) B. (6;7) C. (6;7) D. (6;7) Câu 29: Cho ba số thực dương a, b, c và a 1 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. log a b + log a c = 2 log a ( bc ) B. log a ( b + c ) = log a b + log a c 2 C. log a b.log b c = log a c D. log c ( ab ) = log c a + log c b Câu 30: Hàm số y = x 3 − 3x 2 + 3x − 4 có bao nhiêu cực trị ? A. 1 B. 3 C. 2 D. 0 Câu 31: Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z − (3 − 4i ) = 2 trong mặt phẳng Oxy là: A. Đường thẳng 2 x + y + 1 = 0 B. Đường tròn ( x + 3)2 + ( y + 4) 2 = 4 C. Đường tròn ( x − 3) 2 + ( y + 4) 2 = 4 D. Đường tròn x 2 + y 2 − 6 x + 8 y − 21 = 0 1 �1 � Câu 32: Tìm tập nghiệm của bất phương trình: log 2 ( x + 4 x − 5) > log 1 � 2 � 2 2 �x+7� � 27 � � 27 � A. ( − ; −7 ) B. ( −7; −5) C. �−7; − � D. �− ; + � � 5 � � 5 � Trang 4/7 Mã đề thi 002
- Câu 33: Cho số phức z thỏa z + i − 1 = z − 2i . Giá trị nhỏ nhất của z là 1 1 A. 1 B. C. 2 D. 4 2 Câu 34: Cho hình trụ có chiều cao h= 2, bán kính đáy r=3. Một mặt phẳng (P) không vuông góc với đáy của hình trụ, lần lượt cắt hai đáy theo các đoạn giao tuyến AB và CD sao cho tứ giác ABCD là hình vuông. Tính diện tích S của hình vuông ABCD. A. B. D. 12 12π 20π 20 C. x 1 Câu 35: Phương trình tiếp tuyến của hàm số y tại điểm có hoành độ bằng 3 là: x 2 A. y 3 x 13 B. y 3x 13 C. y 3 x 5 D. y 3x 5 Câu 36: Hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, góc giữa mặt bên và đáy bằng 45 0.Gọi G là trọng tâm tam giác ABC.Thể tích khối chóp S.GBC là: a3 a3 a3 a3 A. B. C. D. 8 24 72 36 Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( ) P : x − 2 y − 3z + 14 = 0 và điểm M ( 1; −1;1) . Tìm tọa độ điểm M’ đối xứng với M qua (P). A. M ' ( 1; −3;7 ) B. M ' ( −1;3;7 ) C. M ' ( 2; −3; −2 ) D. M ' ( 2; −1;1) 8π a 2 Câu 38: Cho mặt cầu có diện tích bằng , khi đó thể tích của khối cầu đó là: 3 A. 8π a 6 B. 8π a 6 8π a 3 6 D. 3π a 6 3 3 3 9 15 C. 27 8 Câu 39: Một bình đựng nước dạng hình nón (không có đáy), đựng đầy nước. Người ta thả vào đó một khối cầu có đường kính bằng chiều cao của bình nước và đo được thể tích nước tràn ra ngoài là 18π ( dm3 ) . Biết rằng khối cầu tiếp xúc với tất cả các đường sinh của hình nón và đúng một nửa của khối cầu chìm trong nước. Tính thể tích nước còn lại trong bình. A. B. D. 24π ( dm 3 ) 12π ( dm 3 ) 36π ( dm 3 ) 6π ( dm 3 ) C. Câu 40: Trong không gian, cho hình thang cân ABCD có AB song song với CD, AB=a, CD=2a, AD=a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, CD. Gọi K là khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang ABCD quanh trục MN. Tính diện tích toàn phần Stp của khối K. A. 9π a 2 B. 17π a 2 7π a 2 D. 11π a 2 Stp = Stp = Stp = Stp = 4 4 C. 4 4 Câu 41: Tìm các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = x + 2mx + 3(m − 1) x + 2 cắt đường thẳng 3 2 y=2x tại ba điểm phân biệt A(0;2), B1, B2 sao cho gốc tọa độ O và B1, B2 là ba đỉnh của một tam giác có diện tích bằng 2. Trang 5/7 Mã đề thi 002
- A. m = 1, m = 2 1 5 C. m = 3 5 D. m = 0 B. m = 2 2 Câu 42: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A ( 1; −3;2 ) , B ( −1;2; −2 ) , C ( −3;1;3) ,tìm phương trình mặt phẳng đi qua 3 điểm A, B, C: B. 7 x 6 y 4 z 3 0 A. 7 x 6 y 4 z 3 0 C. 7 x 6 y 4 z 33 0 D. 7 x 6 y 4 z 33 0 ́ ̣ ( H ) la hinh phăng gi Câu 43: Ki hiêu ̀ ̀ ̉ ới han b ̣ ởi đô thi ham sô ̀ ̣ ̀ ́ y = x 2 + 1, x = 2 , truc tung va truc hoanh. ̣ ̀ ̣ ̀ ̉ ́ V cua khôi tron xoay thu đ Tinh thê tich ́ ̉ ́ ̀ ̀ ( H ) xung quanh truc ược khi quay hinh ̣ Oy . 17 23 A. V = π B. V = 14π C. V = π D. V = 12π 2 2 Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): (x – 1)² + (y – 2)² + (z – 2)² = 36 và mặt phẳng (P): x + 2y + 2z + 18 = 0. Đường thẳng d đi qua tâm mặt cầu và vuông góc với mặt phẳng (P), cắt mặt cầu tại các giao điểm là : A. (3; 6; 6) và (–1; –2; –2) B. (4; 8; 8) và (–3; –6; –6) C. (–1; –2; –2) và (2; 4; 4) D. (3; 6; 6) và (–2; –4; –4) Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho d là đường thẳng qua M ( 1; −2;3) và vuông góc với mp ( Q ) : 4 x + 3 y − 7 z + 1 = 0 . Phương trình tham số của d là: x = 1 + 3t x = 1 + 4t x = 1 + 4t x = 1 − 4t y = −2 + 4t y = −2 + 3t y = 2 + 3t y = −2 + 3t A. B. C. D. z = 3 − 7t z = 3 − 7t z = 3 − 7t z = 3 − 7t Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2 x + y + z − 4 = 0 và hai đường x−3 y −2 z −6 x − 6 y z −1 thẳng d1 : = = , d2 : = = . Phương trình đường thẳng d nằm trong (P) và 2 1 5 3 2 1 cắt hai đường thẳng d1, d2 là: x −1 y −1 z −1 x −1 y −1 z −1 A. d : = = B. d : = = −1 2 −3 2 −3 −1 x −1 y −1 z −1 x −1 y −1 z −1 C. d : = = D. d : = = −3 2 −1 2 −1 −3 x −1 y − 2 z + 3 Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A(–2; 2; 3) và đường thẳng Δ: = = . 2 2 1 Tính khoảng cách từ A đến Δ. A. 3 5 B. 5 3 C. 2 5 D. 5 2 Câu 48: Hàm số y = log 2 � x 2 − 2(m + 1) x + m + 3� � �có tập xác định là ᄀ khi m thuộc tập : A. [2;1] . B. (−2;1) . C. ᄀ D. (∞ ; 2 ) (1; +∞) Câu 49: Tập xác định của hàm số y = 7 x 2 + x −2 là A. D = ( −2;1) B. D = ᄀ C. D = [ −2;1] D. D = ᄀ \ { 1; −2} Trang 6/7 Mã đề thi 002
- Câu 50: Mô đun của số phức z = (1 − 2i)(2 + i ) 2 là: A. 5 5 B. 16 2 C. 5 2 D. 4 5 HẾT Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm về nội dung của đề thi. Trang 7/7 Mã đề thi 002
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 45 đề thi thử THPT Quốc gia năm 2020 có đáp án
272 p | 2510 | 53
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Hưng Yên
30 p | 239 | 7
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Liên trường THPT Nghệ An (Lần 2)
42 p | 164 | 6
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Lê Khiết (Lần 1)
24 p | 60 | 5
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Lào Cai
14 p | 89 | 4
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Quang Trung (Lần 1)
37 p | 70 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT Bình Minh (Lần 1)
34 p | 81 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hạ Long (Lần 1)
30 p | 75 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh
26 p | 77 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hùng Vương (Lần 1)
17 p | 58 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hà Tĩnh
78 p | 54 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Đại học Vinh (Lần 1)
41 p | 87 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Bạc Liêu (Lần 1)
33 p | 119 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Lần 1)
30 p | 90 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THCS&THPT Lương Thế Vinh (Lần 2)
38 p | 91 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Lần 2)
39 p | 113 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội (Lần 3)
7 p | 93 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT 19-5 Kim Bôi (Lần 1)
15 p | 72 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn