intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Toán lần 2 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 004

Chia sẻ: Trần Minh Tân | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

52
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với "Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Toán lần 2 của Trường THPT Lương Ngọc Quyến mã đề 004" (có đáp án) giúp các bạn biết được cấu trúc đề thi và những nội dung chính được ra trong đề thi, từ đó giúp các bạn làm quen và giảm bớt đi cảm giác bỡ ngỡ khi bước vào kỳ thi THPT Quốc gia. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Toán lần 2 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 004

  1. SỞ GD & ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 2 NĂM HỌC 2016­2017 TRƯỜNG THPT MÔN: TOÁN 12 LƯƠNG NGỌC QUYẾN (Thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian giao đề) Mã đề thi 004 Họ và tên thí sinh:……………………………………Số báo danh:………………… π Câu 1: Tính tích phân sau: 2 x sin xdx   0 A.  2 B.  3 C.  1 D.  −1 Câu 2: Xét hàm số  y = x − 2 x − 2017 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? 4 2 A. Gốc tọa độ là tâm đối xứng của đồ thị hàm số; B. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại hai điểm; C.  lim y = + ; lim y = + x + x − D. Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ y = ­2017 Câu 3: Đạo hàm của hàm số  y = 23 x  là 1 1 A.  y / = 2x B.  y / = 23 x.3ln 2 C.  y / = D.  y / = 23 x.ln 2 2 .3ln 2 ln 2 Câu 4: Xét khối chóp tam giác đều S.ABC có thể tích  V = 24 3 , góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng  300 . Tính chiều cao của khối chóp. A.  1 B.  3 C.  2 D.  3 Câu 5: Tập xác định của hàm số  f ( x) = (4 x 2 −1) −4   là �1 1� � 1 1� A.  (0 ; + ) B.  � − ;  � C.  ᄀ \ �− ;  � D.  ᄀ � 2 2� �2 2 Câu   6:  Trong   không   gian   với   hệ   tọa   độ  Oxyz ,   cho   đường   thẳng   d   có   phương   trình   tham   số:  x = 2 + 2t y = −3t ( t ᄀ ) phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của d ? z = −3 + 5t x−2 y z +3 x+2 y z −3 x −2 y z +3 x−2 y z −3 = = = = = = = = A.  2 −3 5 B.  2 −3 5 C.  2 3 5 D.  2 −3 5 Câu 7: Một đường dây điện được nối từ một nhà máy điện ở  A đến một hòn đảo ở  C, khoảng cách   ngắn nhất từ C đến B là 1km, khoảng cách từ  B đến A là 4 km. Mỗi km dây điện đặt dưới nước là   mất 5000 USD, còn đặt dưới đất là mất 3000 USD. Hỏi điểm S trên bờ cách A bao nhiêu để khi mắc   dây điện từ A qua S rồi đến C là ít tốn kém nhất. 13 15 A.  km B.  km 4 4 10 19 C.  km                                                              D.  km 4 4                                                Trang 1/7 ­ Mã đề thi 004
  2. Câu 8: Đồ  thị hàm số   y = x 3 − 3x 2 + 2x −1  cắt đồ  thị hàm số   y = x 2 − 3x + 1  tại hai điểm phân biệt A,  B. Khi đó độ dài AB là bao nhiêu ? A.  AB = 1 B.  AB = 2 C.  AB = 3 D.  AB = 2 2 Câu 9: Tìm nguyên hàm của hàm số  y = 102 x 10 x 10 2 x 102 x A.  +C B.  +C C.  +C D.  102 x 2 ln10 + C 2 ln10 ln10 2 ln10 Câu 10: Môdun của số phức  z = 5 + 2i − ( 1 + i ) là:  3 A. 3 B. 7 C. 2 D. 5 | z |2 2( z + i) a Câu 11: Số phức z thỏa mãn  + 2iz + = 0  có dạng a+bi khi đó   bằng:  z 1− i b 1 3 A.  5 B.  − C.  −5 D.  5 5 9 Câu 12: Cho I = x 3 1 − xdx . Đặt  t = 3 1 − x  , ta có : 0 1 1 −2 2 A.  I = 3 (1 − t 3 )t 3dt B.  I = (1 − t 3 )t 3dt C.  I = (1 − t 3 )2t 2 dt D.  I = 3 (1 − t 3 )t 3 dt −2 −2 1 1 Câu 13: Đường thẳng y = m không cắt đồ thi hàm số   y = −2 x + 4 x + 2  khi:4 2 A.  0 < m < 2 B.  m < 0 C.  2 < m < 4 D.  m > 4 r r r Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,  cho 3 vectơ  a = ( 5; 4; - 1) ;b = ( 2; - 5; 3)  và  c  thỏa mãn  r r r r hệ thức  c = 2a - 3b.  Tìm tọa độ  c r r r r A.  c = ( 16;19; - 10) B.  c = ( 4;23; - 11) C.  c = ( 4;7;7) D.  c = ( 16;23;7 ) Câu 15: Kí hiệu M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số � 3π �  y=2sinx + sin 2x trên đoạn  �0; . Tích Mm là: � 2 �� A.  −3 3 B. 0 C. ­4 D.  3 3 Câu 16: Tìm tập nghiệm của bất phương trình:  2 ( 1 + log 2 x ) log 4 x + log8 x < 0 � 1 � �1 � �1 � A.  − ; 2 3 2  B.  �2 3 2 ;1� C.  [ 1; + ) D.  �2 3 2 ;1� � � � � � � Câu 17: Ông Nam thanh toán tiền mua xe bằng các kỳ  khoản năm: 5.000.000 đồng, 6.000.000 đồng,  10.000.000 đồng và 20.000.000 đồng. Kỳ  khoản đầu thanh toán 1 năm sau ngày mua. Với lãi suất áp                                                  Trang 2/7 ­ Mã đề thi 004
  3. dụng là 8% (giả  thiết lãi suất không thay đổi trong suốt thời gian ông Nam thanh toán). Hỏi giá trị  chiếc xe ông Nam mua là bao nhiêu ? A. 35.412.582 đồng B. 34.412.582 đồng C. 32.412.582 đồng D. 33.412.582 đồng 3 ( ) ( ) x x x+ Câu 18: Tìm tập nghiệm của  bất phương trình:  5 −1 + 5 +1 − 2 2 0 � � � � log A.  � � 5 +1 ( ) 2 +1 ;+ � � B.  � � − ;log 5 +1 ( 2 −1 � � ) � 2 � � 2 � � � C.  ( − ;+ ) log 5 +1 D.  � � 2 ( 2 − 1 ; log ) 5 +1 ( 2 +1 � � ) 2 Câu 19:  Cho biết hàm số   y = ax 3 + bx 2 + cx + d   có đồ  thị  như  hình bên. Trong các khẳng định sau  khẳng định nào đúng.  a>0 a 0 b − 3ac > 0 b − 3ac < 0 b − 3ac < 0 y 0 x Câu 20: Thể tích khối tròn xoay  giới hạn bởi  y = 2 x − x 2 , y = 0  quay quanh trục ox có kết  quả là: 13π 16π 14π A.  B.  C.  D.  π 15 15 15 Câu 21: Cho hình chóp tứ  giác đều S.ABCD có tất cả  các cạnh bằng 1. Gọi M và N tương  ứng là   trung điểm của SA và SB, gọi I là trung điểm của MN. Thiết diện (IDC) chia hình chóp thành hai  phần. Gọi V1 là thể tích phần bé trong hai phần ấy. Lựa chọn phương án đúng. 2 2 2 2 A.  V1 = B.  V1 = C.  V1 = D.  V1 = 24 8 16 4 π 1 π Câu 22: Tính tích phân sau: 4 (1 + x)cos2 xdx   bằng  + .Giá trị của ab là:  0 a b A.  24 B.  12 C.  32 D.  2 Câu 23: Cho khối hộp đứng ABCD. A’B’C’D’, trong đó ABCD là hình thoi có hai đường chéo AC =a, BD =  và cạnh AA’=  . Tính thể tích khối hộp đó. a 3 a 2   a3 6 a3 6 A.  a 3 6 B.  C.  2a 3 6 D.  4 2 1 4 Câu 24: Điểm cực đại  của  hàm số :  y = x − 2 x 2 − 3   là  x = 2                                                Trang 3/7 ­ Mã đề thi 004
  4. A.  2 B.  − 2 C.  2 D. 0 2π Câu 25: Cho  f ( x) = A.sin 2 x + B  , Tìm A và B biết f’(0) = 4 và  f ( x).dx = 3 0 1 1 3 3 A.  A = 2, B = B.  A = 1, B = C.  A = 1, B = D.  A = 2, B = 2π 2π 2π 2π Câu 26: Nếu hàm số  f ( x ) = 2x − 3x − m  có các giá trị cực trị trái dầu thì giá trị của m là: 3 2 A.  ( −1;0 ) B. 0 và 1 C.  ( −�� ;0 ) ( 1; +�) D.  [ 0;1] Câu 27: Tìm số nghiệm của phương trình:  2.27 + 18 = 4.12 + 3.8 x x x x A. 2 B. 3 C. 0 D. 1 Câu 28: Phần thực của số phức z thỏa mãn  ( 1 + i ) ( 2 − i ) z = 8 + i + ( 1 + 2i ) z  là: 2 A. ­6 B. ­3 C. ­1 D. 2 Câu 29: Cho hàm số  y = a x , với  0 < a 1 . Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau: A. Nếu  0 < a < 1  thì hàm số nghịch biến trên  ᄀ B. Đạo hàm của hàm số là  y / = a x ln a C. Nếu  a > 1  thì  hàm số đồng biến trên  ᄀ D. Tập xác định của hàm số là  ( 0; + ) 3x + 1 Câu 30: Cho hàm số  y = .  Khẳng định nào sau đây đúng? 2 x −1 3 A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng  là  y = B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng  là x = 1 2 3 C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận; D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là  y = ; 2 5+i 3 Câu 31: Số phức z thõa mãn điều kiện  z − − 1 = 0  là: z A.  1 + 3i  và 2 ­  3i B.  2 + 3i  và 2 ­  3i C.  −1 − 3i  và 2 ­  3i D.  −1 + 3i  và 2 ­  3i ( ) Câu 32: Xét hàm số  f ( x ) = ln x − x − 12 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? 2 11 9 11 5 A.  f ' ( 6 ) = B.  f ' ( 5) = C.  f ' ( −5) = − D.  f ' ( −2 ) = 36 16 36 12 Câu 33: Cho số phức  z  thỏa mãn  z − 3 + 4i = 2  và  w = 2 z + 1­ i . Trong mặt phẳng phức, tập hợp điểm  biểu diễn số phức  w  là đường tròn tâm  I , bán kính  R  là: A.  I (3; −4), R = 2 B.  I (4; −5), R = 4 C.  I (5; −7), R = 4 D.  I (7; −9), R = 4 Câu 34: Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD có AB=2, AD=1. Đường thẳng  ∆ nằm trong mặt  phẳng (ABCD) không có điểm chung với hình chữ  nhật ABCD, song song với cạnh AB và cách AB   một khoảng bằng a . Gọi V là thể tích của khối tròn xoay  T, nhận được khi quay hình chữ nhật ABCD  xung quanh trục  ∆ .  Cho biết  d(AB,  ∆ )
  5. 1 15 A.  a = − 1 + 2 B.  a = 3 C.   a= D.  a = 2 2 Câu 35: Cho hàm số y=x3­3x2+1. Tích các giá trị cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số bằng A. 0 B. ­3 C. 3 D. ­6 Câu 36: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân tại C. Gọi G là trọng tâm  của tam giác ABC. Tính độ dài cạnh AB nếu biết hình lăng trụ đã cho có chiều cao gấp đôi cạnh đáy   AC và khối tứ diện GA’B’C’có thể tích bằng 9 cm3. A. 1cm B. 3cm C.  3 2 cm D. 9cm Câu  37:  Viết phương trình   đường  thẳng  d  đi qua  điểm     A(6;1; −4) và  cắt  cả  hai   đường   thẳng  x −1 y z −1 x y −1 z d1 : = =   và  d 2 : = = 1 2 −1 −1 1 2 x−2 y +3 z +4 x−2 y−2 z = = = = A.  −4 1 4 B.  −4 1 4 x −1 y z −1 x y −1 z = = = = C.  −4 1 4 D.  −4 1 4 Câu 38: Cho hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông cạnh a .  Diện tích xung quanh của hình trụ  đó là: π a 2 A.  4 πa 2 B.  2 πa 2 C.  πa 2 D.  2 Câu 39: Một bình đựng nước dạng hình nón (không có đáy), đựng đầy nước. Bết rằng chiều của bình  gấp 3 bán kính đáy của nó. Người ta thả vào đó một khối trụ và đo được thể tích nước tràn ra ngoài là   16π 9 ( dm 3 ) .  Biết rằng  một mặt của khối trụ nằm trên mặt đáy của hình nón, các điểm trên đường  tròn đáy còn lại đều thuộc các đường sinh của hình nón và khối trụ có chiều cao bằng đường kính đáy  của hình nón. Tính diện tích xung quanh Sxq  của bình nước.  3π A.  S xq = 2 ( dm 2 ) B.  S xq = 4π 10 dm(2 ) C.  S xq = 4π dm 2 ( ) D.  S xq = 9π 10 2 ( dm 2 ) Câu 40: Cho một hình trụ tròn xoay và hình vuông ABCD cạnh a có hai đỉnh A, B nằm trên đường tròn  đáy thứ  nhất của hình trụ, hai đỉnh C, D nằm trên đường tròn đáy thứ  hai của hình trụ. Mặt phẳng  0 (ABCD) tạo với đáy hình trụ một góc 45 . Tính thể tích của khối trụ. 2π a 3 3 2π a 3 3 2π a 3 3 2π a 3 A.  B.  C.  D.  16 2 16 8 1 1 Câu 41: Tìm các giá trị của tham số m sao cho hàm số  y = mx 3 − ( m − 1) x 2 + 3 ( m + 2 ) x + đồng biến  3 3 trên khoảng  ( 2; + ) . A. m0                                                Trang 5/7 ­ Mã đề thi 004
  6. Câu 42: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,  cho mặt cầu  ( S )  có tâm  I ( 1;2; 3)  và đi qua gốc tọa độ  O . Viết phương trình của mặt cầu  ( S ) . 2 2 2 2 2 2 A.  ( x - 1) + ( y - 2) + ( z - 3) = 14 B.  ( x + 1) + ( y + 2) + ( z + 3) = 14 2 2 2 2 2 2 C.  ( x + 1) + ( y + 2) + ( z + 3) = 14 D.  ( x - 1) + ( y - 2) + ( z - 3) = 14 Câu 43: Tính diện tích S của hình phăng gi ̉ ́ ̣ ởi  parabol (P):  y = x 2 + 3x + 2  và hai tiếp tuyến  ơi han b của parabol (P) tại giao điểm của nó với trục Ox . 1 1 1 11 A.  S = B.  S = C.  S = D.  S = 12 3 6 12 Câu 44:  Cho mặt cầu (S):   ( x − 3) + ( y + 2 ) + ( z − 1) = 100   và mặt phẳng   ( α ) : 2 x − 2 y − z + 9 = 0 .  2 2 2 Mặt phẳng  ( α )  cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn (C). Tìm tọa độ tâm J và bán kính r của đường  tròn (C). A. J(3; 2; 1),  r = 8 B. J(­1; 2; 3),  r = 8 C. J(3; 2; 1), r = 64 D. J(­1; 2; 3),  r = 64 Câu 45: Định các giá trị của m và n để hai mặt phẳng sau song song với nhau    (P): 2x +my +3z –5=0 và (Q): nx –6y –6z +2=0. A. m=3; n = ­4. B. m=3; n = 4 C. m=­3; n=4  D. m=1; n= ­2  Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz ,  tìm điểm N trên trục Oz cách đều 2 điểm  A(3; −4; 7), B(−5;3; −2) A. N (0; 2;0) B. N (0;0;2) C. N (0;0;18) D. N (0;0; 2) Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,  tìm phương trình tổng quát của mặt phẳng (Q) đi qua  B(1;2;3), vuông góc với mặt phẳng (P) : x ­y +z ­1 =0 và song song với Oy. A. (Q): x­z +2 =0  B. (Q): x+z ­4=0 C. (Q):2x ­z +1 =0  D. (Q): x +2z ­7=0 Câu 48:  Cho phương trình   2 log 3 ( cotx ) = log 2 ( cos x ) . Phương trình này có bao nhiêu nghiệm trên  �π 9π � khoảng  � ; � �6 2 � A. 4 B. 2 C. 1 D. 3 Câu 49: Cho log 2 = a  và  log 3 = b . Khi đó,  log 45  tính theo a và b là A.  15b B.  2b + a + 1 C.  a − 2b + 1 D.  2b − a + 1 Câu 50: Cho số phức z = 5 – 4i. Số phức đối của z có điểm biểu diễn là:                                                Trang 6/7 ­ Mã đề thi 004
  7. A. (­5;­4) B. (5;­4) C. (5;4) D. (­5;4) ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­ Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm về nội dung của đề thi.                                                Trang 7/7 ­ Mã đề thi 004
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2