intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Toán lần 2 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 016

Chia sẻ: Trần Minh Tân | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

35
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Toán lần 2 của Trường THPT Lương Ngọc Quyến mã đề 016 với mục đích nhằm giúp các bạn luyện thi môn Toán theo hình thức trắc nghiệm mới đạt kết quả tốt. Tài liệu phục vụ cho các bạn đang học tập và ôn thi môn Toán, mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Toán lần 2 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 016

  1. SỞ GD & ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 2 NĂM HỌC 2016­2017 TRƯỜNG THPT MÔN: TOÁN 12 LƯƠNG NGỌC QUYẾN (Thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian giao đề) Mã đề thi 016 Họ và tên thí sinh:……………………………………Số báo danh:………………… Câu 1: Đồ  thị hàm số   y = x 3 − 3x 2 + 2x − 1  cắt đồ  thị hàm số   y = x 2 − 3x + 1  tại hai điểm phân biệt A,  B. Khi đó độ dài AB là bao nhiêu ? A.  AB = 2 B.  AB = 1 C.  AB = 2 2 D.  AB = 3 Câu 2: Đạo hàm của hàm số  y = 23 x  là 1 1 A.  y / = B.  y / = 2 x C.  y / = 23 x.3ln 2 D.  y / = 23 x.ln 2 ln 2 2 .3ln 2 Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc đáy và góc  giữa (SBD) và đáy   bằng 600. Thể tích khối chóp là: a3. 6 a3. 3 a3. 6 a3. 2 A.  B.  C.  D.  6 6 9 6 Câu 4: Tập xác định của hàm số  f ( x) = (4 x 2 − 1) −4   là �1 1� � 1 1� A.  (0 ; + ) B.  �− ;  � C.  ᄀ \ �− ;  � D.  ᄀ � 2 2� �2 2 Câu 5: Tính diện tích S của hình phăng gi ̉ ́ ̣ ởi  parabol (P):  y = x 2 + 3x + 2  và hai tiếp tuyến của  ơi han b parabol (P) tại giao điểm của nó với trục Ox . 1 1 1 11 A.  S = B.  S = C.  S = D.  S = 12 6 3 12 Câu 6: Tìm nguyên hàm của hàm số  y = 102 x 10 x 102 x 102 x A.  +C B.  +C C.  +C D.  102 x 2 ln10 + C 2 ln10 ln10 2 ln10 Câu 7: Cho hàm số y=x3­3x2+1. Tích các giá trị cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số bằng A. 0 B. ­3 C. 3 D. ­6 Câu 8:  Ông Nam thanh toán tiền mua xe bằng các kỳ  khoản năm: 5.000.000 đồng, 6.000.000 đồng,  10.000.000 đồng và 20.000.000 đồng. Kỳ  khoản đầu thanh toán 1 năm sau ngày mua. Với lãi suất áp   dụng là 8% (giả  thiết lãi suất không thay đổi trong suốt thời gian ông Nam thanh toán). Hỏi giá trị  chiếc xe ông Nam mua là bao nhiêu ? A. 33.412.582 đồng B. 32.412.582 đồng C. 35.412.582 đồng D. 34.412.582 đồng Câu 9: Môđun của số phức  z = 5 + 2i − ( 1 + i ) là:  3 A. 3 B. 7 C. 2 D. 5 Câu 10:  Cho phương trình   2 log 3 ( cotx ) = log 2 ( cos x ) . Phương trình này có bao nhiêu nghiệm trên  �π 9π � khoảng  � ; � �6 2 �                                                Trang 1/6 ­ Mã đề thi 016
  2. A. 4 B. 2 C. 1 D. 3 2π Câu 11: Cho  f ( x) = A.sin 2 x + B  , Tìm A và B biết f’(0) = 4 và  f ( x).dx = 3 0 1 3 1 3 A.  A = 2, B = B.  A = 2, B = C.  A = 1, B = D.  A = 1, B = 2π 2π 2π 2π Câu 12: Gọi V là thể tích khối hộp chữ nhật ABCD. A’B’C’D’. V’ là thể tích khối tứ diện A’ABC.Tỉ  V' số   là: V 1 1 1 1 A.  B.  C.  D.  4 3 6 5 5+i 3 Câu 13: Số phức z thõa mãn điều kiện  z − − 1 = 0  là: z A.  2 + 3i  và 2 ­  3i B.  −1 + 3i  và 2 ­  3i C.  1 + 3i  và 2 ­  3i D.  −1 − 3i  và 2 ­  3i Câu 14: Trong không gian, cho hình thang cân ABCD có AB song song với CD, AB=a, CD=2a, AD=a.  Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, CD. Gọi  K là khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang   ABCD quanh trục MN. Tính diện tích toàn phần Stp của khối K. A.  Stp = 9π a B.  Stp = 11π a 7π a 2 D.  Stp = 17π a 2 2 2 Stp = 4 4 C.  4 4 9 Câu 15: Cho I = x 3 1 − xdx . Đặt  t = 3 1 − x  , ta có : 0 2 1 −2 1 A.  I = 3 (1 − t 3 )t 3 dt B.  I = 3 (1 − t 3 )t 3dt C.  I = (1 − t 3 )2t 2 dt D.  I = (1 − t 3 )t 3dt 1 −2 1 −2 Câu 16: Một đường dây điện được nối từ một nhà máy điện ở A đến một hòn đảo ở C, khoảng cách   ngắn nhất từ C đến B là 1km, khoảng cách từ  B đến A là 4 km. Mỗi km dây điện đặt dưới nước là   mất 5000 USD, còn đặt dưới đất là mất 3000 USD. Hỏi điểm S trên bờ cách A bao nhiêu để khi mắc   dây điện từ A qua S rồi đến C là ít tốn kém nhất. 19 13 10 15 A.  km              B.  km                   C.  km                   D.  km 4 4 4 4 Câu 17: Thể tích khối tròn xoay  giới hạn bởi  y = 2 x − x , y = 0  quay quanh trục ox có kết  quả là: 2                                                Trang 2/6 ­ Mã đề thi 016
  3. 16π 13π 14π A.  B.  C.  D.  π 15 15 15 1 1 Câu 18: Tìm các giá trị của tham số m sao cho hàm số  y = mx 3 − ( m − 1) x 2 + 3 ( m + 2 ) x + đồng biến  3 3 trên khoảng  ( 2; + ). A. m0 C.  m 0 D. m=0 Câu 19:  Cho biết hàm số   y = ax 3 + bx 2 + cx + d   có đồ  thị  như  hình bên. Trong các khẳng định sau  khẳng định nào đúng.  a0 A.  2 B.  2 C.  2 D.  2 b − 3ac < 0 b − 3ac > 0 b − 3ac < 0 b − 3ac > 0 y 0 x Câu 20: Nếu hàm số  f ( x ) = 2x − 3x − m  có các giá trị cực trị trái dầu thì giá trị của m là: 3 2 A.  ( −1;0 ) B.  ( −�� ;0 ) ( 1; +�) D.  [ 0;1] C. 0 và 1 x − 2 y + 3 z −1 Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:  = =  và mặt phẳng  2 3 3 (P):  3x + 5y – 2z – 4 = 0. Tìm tọa độ giao điểm của d và (P). A. (2; 0; 1) B. (0; 0; –2) C. (4; 0; 4) D. (–2; 2; 0) ( ) Câu 22: Xét hàm số  f ( x ) = ln x − x − 12 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? 2 11 9 11 5 A.  f ' ( 6 ) = B.  f ' ( 5) = C.  f ' ( −5 ) = − D.  f ' ( −2 ) = 36 16 36 12 1 4 Câu 23: Điểm cực đại  của  hàm số :  y = x − 2 x 2 − 3   là  x = 2 A.  2 B.  − 2 C.  2 D. 0 Câu 24:  Trong không gian với hệ  tọa độ  Oxyz, cho   A ( 1; −3;2 ) , B ( −1;2; −2 ) , C ( −3;1;3) ,tìm  phương  trình mặt phẳng đi qua 3 điểm A, B, C: A.  7 x 6 y 4 z 33 0 B.  7 x 6 y 4z 33 0 C.  7 x 6 y 4 z 3 0 D.  7 x 6 y 4 z 3 0 Câu 25: Đường thẳng y = m không cắt đồ thi hàm số   y = −2 x 4 + 4 x 2 + 2  khi: A.  2 < m < 4 B.  m > 4 C.  0 < m < 2 D.  m < 0 Câu 26: Cho số phức z = 5 – 4i. Số phức đối của z có điểm biểu diễn là: A. (­5;4) B. (5;4) C. (5;­4) D. (­5;­4) 3x + 1 Câu 27: Cho hàm số  y = .  Khẳng định nào sau đây đúng? 2 x −1                                                Trang 3/6 ­ Mã đề thi 016
  4. 3 A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng  là  y = B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng  là x = 1 2 3 C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận; D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là  y = ; 2 Câu 28: Kí hiệu M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số � 3π �  y=2sinx + sin 2x trên đoạn  �0; . Tích Mm là: � 2 � � A. 0 B.  3 3 C.  −3 3 D. ­4 Câu  29:  Trong  không gian  với  hệ   tọa  độ  Oxyz,  cho mặt  phẳng   ( P ) : x − 2 y − 3z + 14 = 0   và   điểm  M ( 1; −1;1) . Tìm tọa độ điểm M’ đối xứng với M qua (P). A.  M ' ( 2; −1;1) B.  M ' ( 1; −3;7 ) C.  M ' ( 2; −3; −2 ) D.  M ' ( −1;3;7 ) Câu 30: Cho hàm số  y = a x , với  0 < a 1 . Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau: A. Nếu  0 < a < 1  thì hàm số nghịch biến trên  ᄀ B. Tập xác định của hàm số là  ( 0; + ) C. Đạo hàm của hàm số là  y = a ln a / x D. Nếu  a > 1  thì  hàm số đồng biến trên  ᄀ π 1 π Câu 31: Tính tích phân sau: 4 (1 + x)cos2 xdx   bằng  + .Giá trị của ab là:  0 a b A.  12 B.  2 C.  32 D.  24 Câu 32: Tìm số nghiệm của phương trình:  2.27 + 18 = 4.12 + 3.8 x x x x A. 1 B. 0 C. 2 D. 3 Câu 33: Trong không gian với hệ  tọa độ  Oxyz, cho d là đường thẳng qua  M ( 1; −2;3)  và vuông góc  với  mp ( Q ) : 4 x + 3 y − 7 z + 1 = 0 . Phương trình tham số của d là:  x = 1 + 3t x = 1 + 4t x = 1 + 4t x = 1 − 4t y = −2 + 4t y = −2 + 3t y = 2 + 3t y = −2 + 3t A.  B.  C.  D.  z = 3 − 7t z = 3 − 7t z = 3 − 7t z = 3 − 7t Câu 34: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Gọi M, N tương  ứng là các trung điểm của các cạnh   AD và DC. Thiết diện tạo bởi mặt phẳng (A’MN) chia hình lập phương thành hai phần có thể tích là   V1, V2 ( ở đây V1
  5. 18π ( dm 3 ) . Biết rằng khối cầu tiếp xúc với tất cả các đường sinh của hình nón và đúng một nửa của   khối cầu chìm trong nước. Tính thể tích nước còn lại trong bình. A.  24π ( dm 3 ) B.  12π ( dm 3 ) 36π ( dm 3 ) D.  6π ( dm 3 ) C.  |z| 2 2( z + i) a Câu 39: Số phức z thỏa mãn  + 2iz + = 0  có dạng a+bi khi đó   bằng:  z 1− i b 1 3 A.  − 5 B.  5 C.  − D.  5 5 x −1 y − 2 z + 3 Câu 40: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A(–2; 2; 3) và đường thẳng Δ:  = = .  2 2 1 Tính khoảng cách từ A đến Δ. A. 3 5 B. 5 3 C. 5 2 D. 2 5 Câu 41: Xét hàm số  y = x 4 − 2 x 2 − 2017 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A.  lim y = + ; lim y = + x + x − B. Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ y = ­2017 C. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại hai điểm; D. Gốc tọa độ là tâm đối xứng của đồ thị hàm số; Câu   42:  Trong   không   gian   với   hệ   tọa   độ   Oxyz,   cho   hai   mặt   phẳng   ( P ) : 2 x + y + z − 3 = 0   và  ( Q ) : x + y + z − 1 = 0 . Giao tuyến của hai mặt phẳng  ( P )  và  ( Q )  có phương trình là: x y − 2 z +1 x +1 y − 2 z −1 = = = = A.  2 −3 1 B.  −2 −3 1 x=2 x −1 y + 2 z + 1 C.  y = −t = = D.  2 3 1 z = −1 + t Câu 43: Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz, cho mặt cầu (S): (x – 1)² + (y – 2)² + (z – 2)² = 36 và  mặt phẳng (P): x + 2y + 2z + 18 = 0. Đường thẳng d đi qua tâm mặt cầu và vuông góc với mặt phẳng   (P), cắt mặt cầu tại các giao điểm là : A. (3; 6; 6) và (–1; –2; –2) B. (4; 8; 8) và (–3; –6; –6) C. (–1; –2; –2) và (2; 4; 4) D. (3; 6; 6) và (–2; –4; –4) Câu 44: Cho số phức  z  thỏa mãn  z − 3 + 4i = 2  và  w = 2 z + 1­ i . Trong mặt phẳng phức, tập hợp điểm  biểu diễn số phức  w  là đường tròn tâm  I , bán kính  R  là: A.  I (7; −9), R = 4 B.  I (3; −4), R = 2 C.  I (5; −7), R = 4 D.  I (4; −5), R = 4 Câu 45:  Trong không gian với hệ  tọa độ  Oxyz, cho mặt phẳng (P):   2 x + y + z − 4 = 0  và hai đường  x−3 y −2 z −6 x − 6 y z −1 thẳng   d1 : = = ,   d2 : = = . Phương trình đường thẳng d  nằm trong (P) và  2 1 5 3 2 1 cắt hai đường thẳng d1, d2  là:  x −1 y −1 z −1 x −1 y −1 z −1 A.  d : = = B.  d : = = −1 2 −3 2 −3 −1 x −1 y −1 z −1 x −1 y −1 z −1 C.  d : = = D.  d : = = −3 2 −1 2 −1 −3                                                Trang 5/6 ­ Mã đề thi 016
  6. 8π a 2 Câu 46: Cho mặt cầu có diện tích bằng  , khi đó thể tích của khối cầu đó là: 3 A.  3π a 6 8π a 3 6 C.  8π a 6 D.  8π a 6 3 3 3 8 B.  27 9 15 3 ( ) ( ) x x x+ Câu 47: Tìm tập nghiệm của  bất phương trình:  5 −1 + 5 +1 − 2 2 0 � � � � log A.  � � 5 +1 ( ) 2 − 1 ; log 5 +1 ( ) 2 +1 � � B.  � � − ;log ( 5 +1 2 − 1 � � ) 2 2 � 2 � � � C.  ( − ; + ) D.  �log � 5 +1 ( ) 2 +1 ;+ � � � 2 � Câu 48: Cho log 2 = a  và  log 3 = b . Khi đó,  log 45  tính theo a và b là A.  15b B.  2b + a + 1 C.  a − 2b + 1 D.  2b − a + 1 Câu 49: Tìm tập nghiệm của bất phương trình:  2 ( 1 + log 2 x ) log 4 x + log8 x < 0 �1 � �1 � � 1 � A.  �2 3 2 ;1� B.  �2 3 2 ;1� C.  − ; 2 3 2  D.  [ 1;+ ) � � � � � � Câu 50: Cho hình trụ  có chiều cao h= 2, bán kính đáy r=3. Một mặt phẳng (P) không vuông góc với   đáy của hình trụ, lần lượt cắt hai đáy theo các đoạn giao tuyến AB và CD sao cho tứ  giác ABCD là  hình vuông. Tính diện tích S của hình vuông ABCD. A.  12 B.  12π                   C.  20π                 D.  20 ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­ Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm về nội dung của đề thi.                                                Trang 6/6 ­ Mã đề thi 016
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2