intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Toán lần 2 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 026

Chia sẻ: Trần Minh Tân | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

44
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các em cùng tham khảo "Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Toán lần 2 củaTrường THPT Lương Ngọc Quyến mã đề 026", đề thi có cấu trúc gồm có 50 câu hỏi trắc nghiệm với thời gian làm bài trong vòng 90 phút. Đề thi có kèm đáp án để các em dễ dàng đối chiếu với đáp án làm bài của mình. Hi vọng sẽ giúp các em ôn luyện thi THPT có kết quả cao.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Toán lần 2 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 026

  1. SỞ GD & ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 2 NĂM HỌC 2016­2017 TRƯỜNG THPT MÔN: TOÁN 12 LƯƠNG NGỌC QUYẾN (Thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian giao đề) Mã đề thi 026 Họ và tên thí sinh:……………………………………Số báo danh:………………… Câu 1: Cho ba số thực dương a, b, c và  a 1 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A.  log a b + log a c = 2 log a ( bc ) B.  log a ( b + c ) = log a b + log a c 2 C.  log a b.log b c = log a c D.  log c ( ab ) = log c a + log c b Câu 2: Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn  z − (3 − 4i ) = 2 trong mặt phẳng Oxy là: A. Đường tròn  x 2 + y 2 − 6 x + 8 y − 21 = 0 B. Đường tròn  ( x − 3) 2 + ( y + 4) 2 = 4 C. Đường thẳng  2 x + y + 1 = 0 D. Đường tròn  ( x + 3) 2 + ( y + 4) 2 = 4 Câu 3: Hàm số nào trong các hàm số cho dưới đây có thể có đồ thị như trong hình bên. 2x A.  y = x 4 − 2 x 2 B.  y = C.  y = x 4 − 2 x 3   D.  y = x 3 − 3x 2 x−2 y x Câu 4: Hàm số  y = x 3 − 3x 2 + 3x − 4  có bao nhiêu cực trị ? A. 2 B. 0 C. 3 D. 1 Câu 5: Số nghiệm của phương trình  6.9 x − 13.6 x + 6.4 x = 0  là: A. 3 B. 2 C. 0 D. 1 Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho d là đường thẳng qua  M ( 1; −2;3)  và vuông góc với  mp ( Q ) : 4 x + 3 y − 7 z + 1 = 0 . Phương trình tham số của d là:  x = 1 + 4t x = 1 + 3t x = 1 + 4t x = 1 − 4t y = 2 + 3t y = −2 + 4t y = −2 + 3t y = −2 + 3t A.  B.  C.  D.  z = 3 − 7t z = 3 − 7t z = 3 − 7t z = 3 − 7t                                                Trang 1/7 ­ Mã đề thi 026
  2. 1 Câu 7: Tính tất cả các giá trị của tham số m để hàm số  y = ( m + 1) x 3 − x 2 + ( 2m + 1) x + 3  có cực trị ? 3 �3 � �3 � �3 � �3 � A.  m ��− ;0 �\ { −1} B.  m �� − ;0 � C.  m ��− ;0 � D.  m �� − ;0 \ { −1} �2 � �2 � �2 � �2 � � Câu 8: Bạn Mạnh trúng tuyển vào đại học nhưng vì không đủ  tiền nộp học phí nên Mạnh quyết định   vay ngân hàng trong 4 năm mỗi năm   3.000.000   đồng để  nộp học với lãi suất 3%/năm. Sau khi tốt   nghiệp đại học Mạnh phải trả góp hàng tháng số tiền T (không đổi) cùng với lãi suất 0,25%/tháng trong  vòng 5 năm. Số tiền T mà Mạnh phải trả cho ngân hàng (làm tròn đến hàng đơn vị) là: A.  215456  đồng. B.  232289  đồng. C.  309604  đồng. D.  232518  đồng. Câu 9: Hàm số  y = log 2 � x − 2( m + 1) x + m + 3� �có tập xác định là  ᄀ  khi  m  thuộc tập : 2 � A.  (−2;1)  . B.  ᄀ C. [­2;1] . D. (­∞ ; ­2 )   (1; +∞) Câu 10: Tìm các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số  y = x 3 + 2mx 2 + 3(m − 1) x + 2  cắt đường thẳng  y=2­x tại ba điểm phân biệt A(0;2), B1, B2  sao cho gốc tọa độ O và B1, B2  là ba đỉnh của một tam giác  có diện tích bằng 2. A.  m = 1, m = 2 B.  m = 0 1 5 D.  m = 3 5 C.  m =2 2 Câu  11:  Trong  không gian  với  hệ   tọa  độ  Oxyz,  cho mặt  phẳng   ( ) P : x − 2 y − 3z + 14 = 0   và   điểm  M ( 1; −1;1) . Tìm tọa độ điểm M’ đối xứng với M qua (P). A.  M ' ( 2; −1;1) B.  M ' ( 2; −3; −2 ) C.  M ' ( 1; −3;7 ) D.  M ' ( −1;3;7 ) 3 1 Câu 12: Cho  f ( x ) dx = 22 . Tính  I = f ( 2 x + 1) dx  ? 1 0 11 A.  I = B. I = 22  C. I = 11  D. I = 44  2 Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz, cho mặt cầu (S): (x – 1)² + (y – 2)² + (z – 2)² = 36 và  mặt phẳng (P): x + 2y + 2z + 18 = 0. Đường thẳng d đi qua tâm mặt cầu và vuông góc với mặt phẳng   (P), cắt mặt cầu tại các giao điểm là : A. (3; 6; 6) và (–1; –2; –2) B. (4; 8; 8) và (–3; –6; –6) C. (–1; –2; –2) và (2; 4; 4) D. (3; 6; 6) và (–2; –4; –4) Câu 14: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Gọi M, N tương  ứng là các trung điểm của các cạnh   AD và DC. Thiết diện tạo bởi mặt phẳng (A’MN) chia hình lập phương thành hai phần có thể tích là   V1, V2    ( ở đây V1
  3. A.  B.  D.  12 20 20π 12π C.  Câu 16: Hình phẳng  ( C )  giới hạn bởi các đường  y = x 2 − 1 , trục tung và tiếp tuyến của đồ thị hàm số  y = x 2 − 1  tại điểm  M ( 1;0 ) , khi quay quanh trục  Ox  tạo thành khối tròn xoay có thể tích bằng: π 4 4π 6π A.  V = B.  V = C.  V = D.  V = 3 5 5 5 Câu 17:  Trong không gian với hệ  tọa độ  Oxyz, cho   A ( 1; −3;2 ) , B ( −1;2; −2 ) , C ( −3;1;3) ,tìm  phương  trình mặt phẳng đi qua 3 điểm A, B, C: A.  7 x 6 y 4 z 33 0 B.  7 x 6 y 4 z 33 0 D.  7 x 6 y 4 z 3 0 C.  7 x 6 y 4 z 3 0 Câu 18: Cho hàm số   y = x 4 − 2 ( m + 1) x 2 + m 2   ( Cm ) . Khi đó các giá trị của m để đồ  thị   ( Cm )  có ba  điểm cực trị tạo thành ba đỉnh của một tam giác vuông cân là A.  m = −1 B.  m = − 1 �m = 0 C.  m = 1 D.  m = 0 x 1 Câu 19: Phương trình tiếp tuyến của hàm số  y  tại điểm có hoành độ bằng  3  là: x 2 A.  y 3 x 13 B.  y 3x 13 C.  y 3x 5 D.  y 3x 5 Câu 20: Cho số phức  z = 6 + 7i . Số phức liên hợp của z có điểm biểu diễn là: A. (6;7) B. (­6;7) C. (­6;­7) D. (6;­7) Câu 21: Hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, góc giữa mặt bên và đáy bằng 45 0.Gọi G là trọng  tâm tam giác ABC.Thể tích khối chóp S.GBC là: a3 a3 a3 a3 A.  B.  C.  D.  24 36 8 72 ́ ̣ ( )  la hinh phăng gi Câu 22: Ki hiêu  H ̀ ̀ ̉ ới han b ́ y = x + 1, x = 2 , truc tung va truc hoanh. ̣ ởi đô thi ham sô  ̀ ̣ ̀ 2 ̣ ̀ ̣ ̀   ̉ ́ V  cua khôi tron xoay thu đ Tinh thê tich  ́ ̉ ́ ̀ ̀ ( H )  xung quanh truc  ược khi quay hinh  ̣ Oy . 17 23 A.  V = 12π B.  V = π C.  V = 14π D.  V = π 2 2 1 �1 � Câu 23: Tìm tập nghiệm của bất phương trình:  log 2 ( x + 4 x − 5) > log 1 � 2 � 2 2 �x+7� � 27 � � 27 � A.  ( −7; −5) B.  ( − ; −7 ) C.  �− ; + � D.  �−7; − � � 5 � � 5 � Câu 24: Gọi V là thể tích khối hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’. V’ là thể tích khối tứ diện A’ABC.Tỉ  V' số   là: V 1 1 1 1 A.  B.  C.  D.  6 5 4 3                                                Trang 3/7 ­ Mã đề thi 026
  4. Câu 25: Một bình đựng nước dạng hình nón (không có đáy), đựng đầy nước. Người ta thả vào đó một  khối cầu có đường kính bằng chiều cao của bình nước và đo được thể  tích nước tràn ra ngoài là   18π ( dm 3 ) . Biết rằng khối cầu tiếp xúc với tất cả các đường sinh của hình nón và đúng một nửa của   khối cầu chìm trong nước. Tính thể tích nước còn lại trong bình. A.  24π ( dm3 ) B.  12π ( dm 3 ) 36π ( dm 3 ) D.  6π ( dm 3 ) C.  Câu 26: Hàm số nào sau đây đồng biến trên  ᄀ ? A.  y = tan x B.  y = 2x 4 + x 2 C.  y = x 3 + 2 D.  y = x 3 − 3x + 1 4 Câu   27:  Đường   thẳng   ( d ) : y = x + 3   cắt   đồ   thị   (C)   của   hàm   số   y = 2 x −   tại   hai   điểm.   Gọi  x x1 , x 2 ( x1 < x 2 )  là hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số, tính  y 2 − 3y1 . A.  y 2 − 3y1 = 25 B.  y 2 − 3y1 = −27 C.  y 2 − 3y1 = −10 D.  y 2 − 3y1 = 1 Câu 28: Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc đáy và góc giữa (SBD) và đáy  bằng 600. Thể tích khối chóp là: a3. 2 a3. 3 a3. 6 a3. 6 A.  B.  C.  D.  6 6 9 6 Câu 29: Mô đun của số phức  z = (1 − 2i)(2 + i) 2 là: A.  4 5 B.  5 5 C.  16 2 D.  5 2 Câu 30: Tìm  102 x dx . 10 x 102 x 102 x A.  102 x 2 ln10 + C B.  +C +C C.  D.  +C 2 ln10 2 ln10 ln10 Câu 31: Cho số phức  z  thỏa  z + i − 1 = z − 2i . Giá trị nhỏ nhất của  z  là 1 1 A.  B. 1 C.  2 D.  4 2 Câu 32: Tập xác định của hàm số  y = 7 x 2 + x −2  là A.  D = ( −2;1) B.  D = ᄀ C.  D = [ −2;1] D.  D = ᄀ \ { 1; −2} Câu 33: Phần ảo của số phức  Z = ( 2 + i) 2 (1 − 2i)    bằng: A. 2 B.  2 C.  − 2 D. 3 Câu 34: Cho hàm số y = –x3 + 3x2 – 3x + 1, mệnh đề nào sau đây là đúng? A. Hàm số luôn luôn nghịch biến; B. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1. C. Hàm số luôn luôn đồng biến; D. Hàm số đạt cực đại tại x = 1;                                                Trang 4/7 ­ Mã đề thi 026
  5. 1 3 1 2 1 Câu 35: Giá trị lớn nhất của hàm số  y x x 2 x 1  trên đoạn  ;2  là: 3 2 2 1 5 13 1 A.  B.  C.  D.  6 3 3 6 Câu 36: Giả sử ta có hệ thức  a 2 + 4b 2 = 5ab ( a, b > 0 ) . Đẳng thức nào sau đây là đẳng thức đúng?  �a + 2b � A.  2 log 2 � �= log 2 a + log 2 b B.  2 log 2 ( a + 2b ) = log 2 a + log 2 b � 3 � a+b a + 2b C.  2 log 2 = log 2 a + log 2 b D.  2 log 2 = log 2 a − log 2 b 3 3 Câu 37: Gọi z là nghiệm phức có phần thực dương của phương trình:  z + ( 1 + 2i ) z − 17 + 19i = 0 . Khi  2 đó, giả sử  z 2 = a + bi  thì tích của a và b là: A.  −12 B.  − 168 C.  − 5 D.  − 240 Câu 38: Trong không gian, cho hình thang cân ABCD có AB song song với CD, AB=a, CD=2a, AD=a.  Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, CD. Gọi  K là khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang   ABCD quanh trục MN. Tính diện tích toàn phần Stp của khối K. A.  Stp = 11π a B.  Stp = 17π a 7π a 2 D.  Stp = 9π a 2 2 2 Stp = 4 4 C.  4 4 Câu 39: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi  y = − x, y = 2 x − x  có kết  quả là 2 7 9 A.  B.  4 C. 5 D.  2 2 Câu   40:  Trong   không   gian   với   hệ   tọa   độ   Oxyz,   cho   hai   mặt   phẳng   ( P ) : 2 x + y + z − 3 = 0   và  ( Q ) : x + y + z − 1 = 0 . Giao tuyến của hai mặt phẳng  ( P )  và  ( Q )  có phương trình là: x y − 2 z +1 x +1 y − 2 z −1 = = = = A.  2 −3 1 B.  −2 −3 1 x=2 x −1 y + 2 z + 1 C.  y = −t = = D.  2 3 1 z = −1 + t π Câu 41: Tính tích phân sau: 2 (2 x − 1) cos xdx = mπ + n  giá trị của m+n là:  0 A.  − 2 B.  −1 C.  2 D.  5 1 Câu 42: Hàm số  y = log  có tập xác định là: 5 6− x A.  ( 0; + ) B.  ᄀ C.  ( − ; 6 ) D.  ( 6; + ) 2 x− x 1� Câu 43: Gọi  x1 , x2  là hai nghiệm của phương trình:  � �� =5 6 x −10 . Khi đó  x1 + x2  bằng  5 �� A.  log 5 2 + 1 B. 7 C.  −5 D. 10                                                Trang 5/7 ­ Mã đề thi 026
  6. x − 2 y + 3 z −1 Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:  = =  và mặt phẳng  2 3 3 (P):  3x + 5y – 2z – 4 = 0. Tìm tọa độ giao điểm của d và (P). A. (4; 0; 4) B. (–2; 2; 0) C. (0; 0; –2) D. (2; 0; 1) Câu 45: Tập nghiệm của phương trình  32 x +5 − 36.3x +1 + 9 = 0  là A.  { −1; 2} B.  { −2;1} C.  { −2; −1} D.  { −2; 2} Câu 46: Một bác nông dân có 60 000 000 triệu đồng muốn làm một cái rào hình chữ  E dọc theo một   con sông (như  hình vẽ) để  làm một khu đất có hai phần bằng nhau rồi trồng cà chua. Đối với mặt  hàng rào song song với bờ sông thì chi phí nguyên vật liệu là 50 000 đồng một mét, còn đối với mặt   hàng rào song song với nhau thì chi phí nguyên vật liệu là 40 000 đồng một mét. Tìm diện tích lớn nhất   của đất có thể rào được. A. 120000m2 B. 100000m2 C. 90000m2 D. 150000m2 Câu 47: Trong không gian với hệ  tọa độ  Oxyz, cho mặt phẳng (P):   2 x + y + z − 4 = 0  và hai đường  x−3 y −2 z −6 x − 6 y z −1 thẳng   d1 : = = ,   d2 : = = . Phương trình đường thẳng d  nằm trong (P) và  2 1 5 3 2 1 cắt hai đường thẳng d1, d2  là:  x −1 y −1 z −1 x −1 y −1 z −1 A.  d : = = B.  d : = = 2 −1 −3 2 −3 −1 x −1 y −1 z −1 x −1 y −1 z −1 C.  d : = = D.  d : = = −3 2 −1 −1 2 −3 x −1 y − 2 z + 3 Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A(–2; 2; 3) và đường thẳng Δ:  = = .  2 2 1 Tính khoảng cách từ A đến Δ. A. 5 2 B. 3 5 C. 2 5 D. 5 3 8π a 2 Câu 49: Cho mặt cầu có diện tích bằng  , khi đó thể tích của khối cầu đó là: 3 A.  3π a 6 8π a 3 6 C.  8π a 6 D.  8π a 6 3 3 3 8 B.  27 9 15 2 Câu 50: Tính tích phân sau: ( x x − x) dx 0                                                Trang 6/7 ­ Mã đề thi 026
  7. 8 2 8 2 8 2 8 2 A.  −3 B.  −2 C.  −2 D.  +2 5 5 3 5 ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­ Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm về nội dung của đề thi.                                                Trang 7/7 ­ Mã đề thi 026
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0