intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán - THPT Chuyên Lam Sơn

Chia sẻ: Vo Anh Hoang | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:28

25
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn có thêm phần tự tin cho kì thi sắp tới và đạt kết quả cao. Mời các em học sinh và các thầy cô giáo tham khảo tham Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán - THPT Chuyên Lam Sơn dưới đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán - THPT Chuyên Lam Sơn

  1. SỞ GD&ĐT THANH HÓA ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2018 TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN LẦN 2 ­ MÔN TOÁN Thời gian làm bài 90 phút Câu 1: [2H1­3] Cho khối hộp  ABCD. A B C D  có đáy là hình chữ nhật với  AB = 3 ;  AD = 7 . Hai  mặt bên   ( ABB A )   và   ( ADD A )   cùng tạo với đáy góc   , cạnh bên của hình hộp bằng  (hình vẽ). Thể tích khối hộp là: B C A D 1 B C 3 A 7 D A.  7 . B.  3 3 . C.  5 . D.  7 7 . Câu 2: [2D3­1]  Hình phẳng giới hạn bởi đồ  thị  hàm số   y = f ( x )   liên tục trên đoạn   [ a; b ] , trục  hoành và hai đường thẳng  x = a ,  x = b ,  ( a b )  có diện tích  S  là: b b b b A.  S = f ( x ) dx . B.  S = f ( x ) dx . C.  S = f ( x ) dx . D.  S = π f ( x ) dx . 2 a a a a Câu 3: [1D5­1] Phương trình tiếp tuyến của đường cong   tại điểm có hoành độ   là:   A.  . B.  . C.  . D.  .         Câu 4: [2D3­2] Họ nguyên hàm của hàm số   là:   A.  . B.  . C.  . D.  .     Câu 5: [2D1­3] Người ta cần xây một bể chứa nước sản xuất dạng khối hộp chữ nhật không nắp  có thể tích bằng   . Đáy bể là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Chi phí để xây  bể là   nghìn đồng/ (chi phí được tính theo diện tích xây dựng, bao gồm diện tích đáy và diện  tích xung quanh, không tính chiều dày của đáy và diện tích xung quanh, không tính chiều dày  của đáy và thành bể). Hãy xác định chi phí thấp nhất để  xây bể(làm tròn đến đơn vị  triệu   đồng). A.   triệu đồng. B.   triệu đồng. C.   triệu đồng. D.   triệu đồng.         Câu 6: [2D1­3] Cho hàm số   có đạo hàm  . Số điểm cực trị của hàm số   là:       A.  . B.  . C.  . D.  . Câu 7: [1D3­3] Cho dãy số   xác định bởi:   và  . Tổng   bằng:   A.  . B.  .      C.  . D.  .        
  2. Câu 8: [2D2­3] Cho bất phương trình:  . Tìm tất cả các giá trị của   để   được nghiệm đúng với mọi      số thực  : A.  . B.  . C.  . D.  ;  . Câu 9: [2H1­1] Khối lăng trụ có chiều cao bằng  , diện tích đáy bằng   có thể tích là: A.  . B.  . C.  . D.  .       Câu 10: [2H2­1] Cho khối nón có bán kính đáy  , chiều cao   (hình vẽ). Thể tích của khối nón là:   A.  . B.  . C.  . D.  .       Câu 11: [2H3­2] Trong không gian với hệ tọa độ   , mặt phẳng đi qua các điểm  ,  ,   có phương trình        là A.  . B.  .     C.  . D.  .     Câu 12: [1H3­2] Cho hình chóp    có đáy là hình vuông cạnh   .    vuông góc với mặt phẳng   và    (hình    vẽ). Gọi   là góc giữa đường thẳng   và mặt phẳng  . Tính   ta được kết quả là:     A.  . B.  . C.  . D.  .         Câu 13: [2D1­2] Đồ thị ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?   A.  . B.  .     C.  . D.  .     Câu 14: [2D3­2] Cho hàm số   liên tục trên   và thỏa mãn  . Tính tích phân  .   A.  . B.  .   . C.    D.  .   Câu 15: [2D3­3] Hình phẳng   giới hạn bởi parabol   và đường cong có phương trình  . Diện tích của    hình phẳng   bằng:       A.  . B.  . C.  . D.  .         Câu 16: [2D2­1] Tính giá trị của biểu thức   với   ta được kết quả là   A.  . B.  . C.  . D.  .         Câu 17: [1H3­2] Cho hình lăng trụ đứng   có đáy   là tam giác vuông,  , cạnh bên  ,   là trung điểm của  . Khoảng cách giữa hai đường thẳng   và   bằng A.  . B.  . C.  . D.  .         Câu 18: [2H3­2] Trong không gian với hệ tọa độ   , cho mặt cầu   tâm   và mặt phẳng  . Gọi   là hình      chiếu vuông góc của    trên  . Điểm    thuộc   sao cho đoạn    có độ dài lớn nhất. Tìm tọa độ      điểm  . A.  . B.  . C.  . D.  .         Câu 19: [1D2­2] Một hộp đựng   viên bi trong đó có   viên bi đỏ và   viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên từ  hộp   viên bi. Tìm xác suất để   viên bi lấy ra có ít nhất   viên bi màu xanh. A.  . B.  . C.  . D.  .        
  3. Câu 20: [2H3­2] Trong không gian với hệ tọa độ  , cho mặt phẳng   và điểm  . Phương trình mặt cầu      tâm   và tiếp xúc với   là:   A.  . B.  . C.  . D.   .     Câu 21: [2D2­3] Số nghiệm của phương trình   là: A.  . B.  .   C.  . D.  . Câu 22: [2H3­3] Trong không gian với hệ  trục tọa độ     cho mặt cầu  , mặt phẳng  . Gọi   là mặt        phẳng vuông góc với   song song với giá của vecto   và   tiếp xúc với  . Lập phương trình          mặt phẳng  .   A.   và  . B.   và  .     C.   và  . D.   và  .     Câu 23: [2D1­2] Tìm   để hàm số   đạt cực tiểu tại  .   A.  . B.  . C.  . D.  .     Câu 24: [2H3­1] Trong không gian với hệ trục tọa độ  , điểm nào sau đây không thuộc mặt phẳng  .   A.  . B.  . C.  . D.  .         Câu 25: [2D3­3] Biết  , với  ,   là số nguyên tố. Tính  . A.  .   B.  . C.  . D.  . Câu 26: [2D1­1] Số điểm cực trị của hàm số   là A.  . B.  .   C.  . D.  . Câu 27: [1H1­3] Cho đường thẳng   có phương trình    và đường thẳng   có phương trình   . Phương      trình đường thẳng   là ảnh của đường thẳng   qua phép đối xứng trục   là       A.  . B.  . C.  . D.  .       Câu 28: [2D3­2] Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng    và chiều cao    (hình vẽ). Diện tích  mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là   A.  . B.  . C.  . D.  .       Câu 29: [2H3­2] Trong không gian với hệ tọa độ    , cho hai mặt phẳng   và  . Các điểm    phân biệt      cùng thuộc giao tuyến của hai mặt phẳng   và  . Khi đó   cùng phương với véctơ nào sau đây?     A.  . B.  . C.  . D.  .         Câu 30: [2D1­1] Trục đối xứng của đồ thị hàm số  là:   A. Đường thẳng   B. Đường thẳng     C. Trục hoành. D. Trục tung. Câu 31: [2D1­2] Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số nào                               /   /  / /     
  4. A.  . B.  . C.  . D.  .         Câu 32: [2H1­2] Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng   , cạnh bên bằng    (hình vẽ). Thể tích  khối chóp là / A.  . B.  . C.  . D.  .         Câu 33: [1D2­2] Cho   là số nguyên dương thỏa mãn  . Hệ số của số hạng chứa   của khai triển biểu    thức   bằng: A.  .   B.  . C.  . D.  . Câu 34: [1H1­2] Trong mặt phẳng tọa độ    cho điểm  . Gọi    là ảnh của điểm    qua phép quay tâm  ,      góc quay  . Điểm   có tọa độ là A.  . B.  . C.  . D.  .         Câu 35: [2D2­2] Cho  ;  . Tính   theo   và  .       A.  . B.  . C.  . D.  .         Câu 36: [1D2­2] Trong mặt phẳng cho tập hợp   gồm    điểm phân biệt trong đó không có    điểm nào  thẳng hàng. Số tam giác có   điểm đều thuộc   là A.  . C.  . C.  . D.  .       Câu 37:  [1H3­3] Cho hình chóp    có đáy    là hình chữ  nhật với   , cạnh bên    vuông góc với đáy và  (hình vẽ). Góc giữa hai mặt phẳng   và   bằng:     A.  . B.  . C.  . D.  . Câu 38: [1D4­2] Tìm giới hạn  : A.  .   B.  . C.  . D.  .       Câu 39: [2D2­1] Nghiệm của phương trình   là:   A.  . B.  . C.  . D.  . Câu 40: [2D2­2] Cho  ,   là các số thực dương khác   thỏa mãn  . Giá trị của   là:   A.  . B.  . C.  .   D.  .     Câu 41: [2H3­3] Trong không gian với hệ tọa độ  , cho mặt cầu   và các điểm  ,  . Gọi   là mặt phẳng          đi qua hai điểm   ,    sao cho thiết diện của   với mặt cầu   có diện tích nhỏ  nhất. Khi viết       phương trình   dưới dạng  . Tính  .     A.  . B.  . C.  . D.  . Câu 42: [2D1­1] Hàm số nào sau đây đồng biến trên  ? A.  . B.  . C.  . D.  .         Câu 43: [2D1­2] Biết đồ  thị  hàm số    (  ,    là tham số) nhận trục hoành và trục tung làm hai đường  tiệm cận. Tính     A.  . B.  . C.  . D.  . Câu 44: [2D3­2] Tích phân   bằng: A.  .   B.  . C.  . D.  .        
  5. Câu 45: [2D1­3] Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình:   có nghiệm thực. A.  . B.  . C.  .   D.    Câu 46: [1D2­4] An và Bình cùng tham gia kì thi THPTQG năm   , ngoài thi ba môn Toán, Văn, Tiếng  Anh bắt buộc thì An và Bình đều đăng kí thi them đúng hai môn tự chọn khác trong ba môn   Vật lí, Hóa học và Sinh học dưới hình thức thi trắc nghiệm để xét tuyển Đại học. Mỗi môn  tự chọn trắc nghiệm có   mã đề thi khác nhau, mã đề thi của các môn khác nhau là khác nhau.  Tính xác suất để An và Bình có chung đúng một môn thi tự chọn và chung một mã đề. A.  . B.  . C.  . D.  .         Câu 47: [2H3­4] Trong không gian với hệ trục tọa độ   cho các điểm  ,  ,  ,  . Có tất cả bao nhiêu mặt          phẳng phân biệt đi qua   trong   điểm  ,  ,  ,  ,  ? A.  . B.  . C.  . D.  . Câu 48: [1H3­4] Xét tứ diện    có   ,   ,    đôi một vuông góc. Gọi   ,   ,    lần lượt là góc giữa các đường  thẳng  ,  ,   với mặt phẳng   (hình vẽ).    / Khi đó giá trị nhỏ nhất của biểu thức   là   A. Số khác. B.  . C.  . D.  . Câu 49: [2D3­4] Cho hàm số   có đạo hàm dương, liên tục trên đoạn   thỏa mãn   và  . Tính tích phân        :   A.  . B.  . C.  . D.  .         Câu 50: [2D1­4] Xét hàm số  , với  ,  là tham số. Gọi   là giá trị lớn nhất của hàm số trên  . Khi  nhận      giá trị nhỏ nhất có thể được, tính  . A.  . B.  . C.  . D.  . BẢNG ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 A A A A B B B B B D C A B B A C D C C B D C A D D 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 A D C D D C A C D A C A B C B B C D B A C B D D C HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1: [2H1­3] Cho khối hộp    có đáy là hình chữ nhật với    ;   . Hai mặt bên   và   cùng tạo với đáy      góc  , cạnh bên của hình hộp bằng   (hình vẽ). Thể tích khối hộp là:
  6. B C A D 1 B C 3 A 7 D A.  . B.  . C.  . D.  . Lời giải Chọn A.  B C A D B C K H A D I Gọi  H  là hình chiếu vuông góc của  A  lên mặt phẳng  ( ABCD ) ; kẻ  HK ⊥ AB ,  HI ⊥ AD  thì  (ᄋ ( ABB A ) , ( ABCD ) = HKA ᄋ  và  (ᄋ ) ADD A ) , ( ABCD ) = HIA ᄋ ( ) ᄋ Theo giả thiết, ta có  HKA ᄋ = HIA = 45   � ∆HKA = ∆HIA   � HI = HK  tứ giác  AIHK  là hình vuông cạnh  a ,  ( a > 0 )   � AH = a 2 Tam giác  A HK  vuông cân tại  H  có  HK = HA = a Tam giác  AHA  vuông tại  H  có  AA 2 = AH 2 + A H 2 1 1 ( ) 2 � a2 + a 2 = 1   � a = �AH = . 3 3 1 Khi đó  VABCD. A B C D = S ABCD . A H   � VABCD. A B C D = 7. 3. � VABCD. A B C D = 7 . 3 Câu 2: [2D3­1]  Hình phẳng giới hạn bởi đồ  thị  hàm số   y = f ( x )   liên tục trên đoạn   [ a; b ] , trục  hoành và hai đường thẳng  x = a ,  x = b ,  ( a b )  có diện tích  S  là: b b b b A.  S = f ( x ) dx . B.  S = f ( x ) dx . C.  S = f ( x ) dx . D.  S = π f ( x ) dx . 2 a a a a Lời giải
  7. Chọn A.  Câu 3: [1D5­1] Phương trình tiếp tuyến của đường cong   tại điểm có hoành độ   là:   A.  . B.  . C.  . D.  .         Lời giải Chọn A.    Có   và       Khi đó phương trình tiếp tuyến tại điểm   có dạng    .     Câu 4: [2D3­2] Họ nguyên hàm của hàm số   là:   A.  . B.  . C.  . D.  .     Lời giải Chọn A.  Ta có  .   Câu 5: [2D1­3] Người ta cần xây một bể chứa nước sản xuất dạng khối hộp chữ nhật không nắp  có thể tích bằng   . Đáy bể là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Chi phí để xây  bể là   nghìn đồng/ (chi phí được tính theo diện tích xây dựng, bao gồm diện tích đáy và diện  tích xung quanh, không tính chiều dày của đáy và diện tích xung quanh, không tính chiều dày  của đáy và thành bể). Hãy xác định chi phí thấp nhất để  xây bể(làm tròn đến đơn vị  triệu   đồng). A.   triệu đồng. B.   triệu đồng. C.   triệu đồng. D.   triệu đồng.     Lời giải    Chọn B.  h x 2x x x Gọi   Gọi   là chiều rộng của đáy,  h  là chiều cao của đáy. Thể tích của khối hộp chữ nhật không nắp bằng  200 m 3  nên ta có 100 V = 2 x.x.h = 200 cm 3 � h = . x2 600 Diện tích bể nước là  S = 2 x 2 + 6 xh = 2 x 2 + = f ( x) . x f ( x) = 4x − 600 x 2 = 0 � x = 3 150 . Suy ra  M in f ( x ) = f ( 3 150 . )
  8. Chi phí thấp nhất để xây bể là  f ( 3 ) 150 . 300.000   51  triệu đồng. [2D1­3] Cho hàm số   f ( x )  có đạo hàm  f ( x ) = ( x + 1) ( x − 2 ) ( x + 3) 4 5 3 Câu 6: . Số điểm cực trị của  hàm số  f ( x )  là: A.  5 . B.  3 . C.  1 . D.  2 . Lời giải Chọn B.  x = −1 Ta có  f ( x ) = 0 � x = 2 . x = −3 Ta có bảng biến thiên của hàm số  f ( x )  và  f ( x ) . x − −3 −1 2 + f ( x) + 0 − 0 − 0 + f ( x) x − −2 0 2 + f ( x) Dựa vào bảng biến thiên ta thấy số điểm cực trị của hàm số  f ( x )  là  3 . 1 n +1 Câu 7: [1D3­3]  Cho   dãy   số   ( U n )   xác   định   bởi:   U1 =   và   U n +1 = .U n .   Tổng  3 3n U2 U3 U S = U1 + + + ... + 10  bằng: 2 3 10 3280 29524 25942 1 A.  . B.  . C.  . D.  . 6561 59049 59049 243 Lời giải Chọn B.  n +1 U 1 Un 1 U 1 Theo đề ta có:  U n +1 = .U n � n +1 =  mà  U1 =  hay  1 = 3n n +1 3 n 3 1 3 2 2 3 10 U 2 1 1 �1 � U 3 1 �1 � �1 � U �1 � Nên ta có  = . = � �;  = . � �= � � ; … ;  10 = � � . 2 3 3 �3 � 3 3 �3 � �3 � 10 �3 � �U � 1 1 Hay dãy  � n � là một cấp số nhân có số hạng đầu  U1 = , công bội  q = . �n � 3 3 U2 U3 U 1 310 − 1 59048 29524 Khi đó  S = U1 + + + ... + 10 = π .22. 3 = = = 2 3 10 3 2.310 2.310 59049 .
  9. [2D2­3] Cho bất phương trình:  1 + log 5 ( x + 1) log 5 ( mx 2 + 4 x + m ) ( 1) . Tìm tất cả  các giá  2 Câu 8: trị của  m  để  ( 1)  được nghiệm đúng với mọi số thực  x : A.  2 m 3 . B.  2 < m 3 . C.  −3 m 7 . D.  m 3 ;  m 7 . Lời giải Chọn B.  Điều kiện  mx 2 + 4 x + m > 0 . Ta có  1 + log 5 ( x + 1) log 5 ( mx 2 + 4 x + m ) � log 5 5 ( x 2 + 1) �log 5 ( mx 2 + 4 x + m ) 2 � 5 ( x 2 + 1) �mx 2 + 4 x + m � ( 5 − m ) x 2 − 4 x + 5 − m �0 . Để  ( 1)  được nghiệm đúng với mọi số thực  x  khi  f ( 0 ) = 1 . m>0 4 − m2 < 0 � 2 < m �3 . 5−m > 0 4 − ( 5 − m) 2 0 Tập xác định  D = ᄋ . Câu 9: [2H1­1] Khối lăng trụ có chiều cao bằng  h , diện tích đáy bằng  B  có thể tích là: 1 1 1 A.  V = B.h . B.  V = B.h . C.  V = B.h . D.  V = B.h . 6 3 2 Lời giải Chọn B.  Thể tích khối lăng trụ  V = B.h . Câu 10: [2H2­1] Cho khối nón có bán kính đáy  r = 2 , chiều cao  h = 3  (hình vẽ). Thể tích của khối  nón là: 4π 2π 3 4π 3 A.  . B.  . C.  4π 3 . D.  . 3 3 3 Lời giải Chọn D.  1 1 4π 3 Ta có  V = π r 2 h = π .22. 3 = . 3 3 3
  10. Câu 11: [2H3­2]  Trong không gian với hệ  tọa  độ   Oxyz , mặt phẳng  đi qua các  điểm   A ( 2;0;0 ) ,  B ( 0;3;0 ) ,  C ( 0;0; 4 )  có phương trình là A.  6 x + 4 y + 3 z + 12 = 0 . B.  6 x + 4 y + 3 z = 0 . C.  6 x + 4 y + 3 z − 12 = 0 . D.  6 x + 4 y + 3 z − 24 = 0 . Lời giải Chọn C.  x y z Phương trình mặt phẳng  ( ABC )  có dạng  + + = 1 � 6 x + 4 y + 3 z − 12 = 0 . 2 3 4 Câu 12: [1H3­2] Cho hình chóp  S . ABCD  có đáy là hình vuông cạnh  a .  SA  vuông góc với mặt phẳng  ( ABCD )  và  SA = a 6  (hình vẽ). Gọi  α  là góc giữa đường thẳng  SB  và mặt phẳng  ( SAC ) . Tính  sin α  ta được kết quả là: 1 2 3 1 A.  . B.  . C.  . D.  . 14 2 2 5 Lời giải Chọn A.  Gọi  O  là tâm hình vuông  ABCD  thì  BO ⊥ ( SAC ) � α = (ᄋSB, ( SAC ) ) = BSO ᄋ . a 2 1 BO Ta có  SB = a 7 ,  sin α = 2 = . SB = 14 a 7 Câu 13: [2D1­2] Đồ thị ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?
  11. y 2 3 O 1 x ­2 A.  y = − x 3 + 6 x 2 − 9 x + 2 . B.  y = x 3 −E6 x 2 + 9 x − 2 . C.  y = − x 3 + 6 x 2 + 9 x − 2 . D.  y = x 3 − 3 x 2 − 2 . Lời giải Chọn B.  Dựa vào đồ thị hàm số suy ra  a > 0 ,  d = −2 , đồ thị hàm số đi qua các điểm  ( 1; 2 ) và  ( 3; − 2 )   2 = a+b+c−2 a =1 nên ta có  −2 = 27 a + 9b + 3c − 2   � b = −6 . 0 = 12a + 2b c=9 Vậy  y = x 3 − 6 x 2 + 9 x − 2 . 1 Câu 14: [2D3­2]  Cho   hàm   số   f ( x )   liên   tục   trên   ᄋ   và   thỏa   mãn   f ( x ) dx = 9 .   Tính   tích   phân  −5 2 �f ( 1 − 3x ) + 9 � � �dx . 0 A.  27 . B.  21 . C. 15 . D.  75 . Lời giải Chọn B.  Đặt  t = 1 − 3x � dt = −3dx . Với  x = 0 t = 1  và  x = 2 t = −5 . 2 2 2 −5 1 dt 1 �f ( 1 − 3x ) + 9 � �dx = � f ( 1 − 3 x ) dx + � 9dx   = ��f ( t ) � �−3 + 9 x 0   = 3 � �f ( x ) � �dx + 18 2 Ta có  � 0 0 0 1 −5 1 = .9 + 18 = 21 . 3 x2 Câu 15: [2D3­3]  Hình phẳng   ( H )   giới  hạn bởi parabol   y =   và  đường cong có phương trình  12 x2 y = 4− . Diện tích của hình phẳng  ( H )  bằng: 4 A.  ( 2 4π + 3 ). B.  4π + 3 . C.  4 3 +π . D.  4π + 3 . 3 6 6 3 Lời giải Chọn A. 
  12. y O1 x x2 x2 x2 x4 Phương trình hoành độ giao điểm là:  4 − = � 4− = 4 12 4 144 x4 x2 x 2 = 12 � + − 4 = 0 � x 4 + 36 x 2 − 576 = 0 � x = �2 3 . 144 4 x 2 = −48 2 3 � x2 x2 � 1 2 3 2 3 x2 Diện tích hình phẳng  ( H )  là:  S = �4− − � dx = � 16 − x 2 dx − � dx . � 4 12 � 2 −2 3 12 −2 3� � −2 3 �π π � 2 3 Xét  I = 16 − x 2 dx . Đặt  x = 4sin t , với  t �� − ;   � dx = 4 cos tdt . −2 3 �2 2�� π Với  x = −2 3   � t = − 3 π Với  x = 2 3   � t = 3 π π π 3 3 3 Khi đó:  I = 16 − 16sin 2 t .4 cos t dt = 16 cos 2 t dt = 8 ( 1 + cos 2t ) dt π π π − − − 3 3 3 π � 1 �3 16π = 8� t + sin 2t � = +4 3 . � 2 �− π 3 3 2 3 1�16π � x 3 8π �24 3 + 24 3 � 8π 4 3 Vậy:   S = � + 4 3 �− = + 2 3 −� � �= 3 + 2 3 − 3 � 2 �3 � 36 −2 3 3 � 36 � = ( 2 4π + 3 ). 3 Câu 16: [2D2­1] Tính giá trị của biểu thức  K = log a a a  với  0 < a 1  ta được kết quả là 4 3 3 3 A.  K = . B.  K = . C.  K = . D.  K = − . 3 2 4 4 Lời giải Chọn C.  3 3 Ta có  log a a a = log a a 4 = 4
  13. Câu 17: [1H3­2] Cho hình lăng trụ đứng  ABC. A B C  có đáy  ABC  là tam giác vuông,  BA = BC = a ,  cạnh bên  AA = a 2 ,  M  là trung điểm của  BC . Khoảng cách giữa hai đường thẳng  AM   và  B C  bằng a 2 a 3 a 5 a 7 A.  . B.  . C.  . D.  . 2 3 5 7 Lời giải Chọn D.  Gọi  N  là trung điểm  BB  nên  MN //B C   � d ( AM ; B C ) = d ( B C ; ( AMN ) ) = d ( C ; ( AMN ) )   = d ( B; ( AMN ) ) . Gọi  H  là hình chiếu của  B  lên  ( AMN ) , do tứ diện  B. AMN  là tứ diện  1 1 1 1 1 4 2 7 vuông đỉnh  B  nên  2 = 2 + 2 + 2  = 2 + 2 + 2 = 2 . BH BA BM BN a a a a a 7 Vậy  BH = . 7 Câu 18: [2H3­2]  Trong   không   gian   với   hệ   tọa   độ   Oxyz ,   cho   mặt   cầu  ( S ) : ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z − 3) = 9  tâm  I  và mặt phẳng  ( P ) : 2 x + 2 y − z + 24 = 0 . Gọi  H  là  2 2 2 hình chiếu vuông góc của  I  trên  ( P ) . Điểm  M  thuộc  ( S )  sao cho đoạn  MH  có độ dài lớn  nhất. Tìm tọa độ điểm  M . A.  M ( −1;0; 4 ) . B.  M ( 0;1; 2 ) . C.  M ( 3; 4; 2 ) . D.  M ( 4;1; 2 ) . Lời giải Chọn C.  Ta có tâm  I ( 1; 2;3)  và bán kính  R = 3 . Do  d ( I ; ( P ) ) = 9 > R  nên mặt phẳng  ( P )  không cắt  mặt cầu  ( S ) . Do  H  là hình chiếu của  I  lên  ( P )  và  MH  lớn nhất nên  M  là giao điểm của  đường thẳng  IH  với mặt cầu  ( P ) . uuur uuur IH = n( P ) = ( 2; 2; −1) . x = 1 + 2t Phương trình đường thẳng  IH  là  y = 2 + 2t . z = 3−t
  14. Giao điểm của  IH  với  ( S ) :  9t 2 = 9   � t = �1   M 1 ( 3; 4; 2 )  và  M 2 ( −1;0; 4 ) . M 1 H = d ( M 1 ; ( P ) ) = 12 ;  M 2 H = d ( M 2 ; ( P ) ) = 6 . Vậy điểm cần tìm là  M ( 3; 4; 2 ) . Câu 19: [1D2­2] Một hộp đựng  9  viên bi trong đó có  4  viên bi đỏ và  5  viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên  từ hộp  3  viên bi. Tìm xác suất để  3  viên bi lấy ra có ít nhất  2  viên bi màu xanh. 10 5 25 5 A.  . B.  . C.  . D.  . 21 14 42 42 Lời giải Chọn C.  Số phần tử không gian mẫu:  n ( Ω ) = C9 . 3 Gọi biến cố  A : “ lấy được ít nhất  2  viên bi màu xanh”. Suy ra  n ( A ) = C5 .C4 + C5 . 2 1 3 25 Vậy  P ( A ) = . 42 Câu 20: [2H3­2]  Trong không gian với hệ  tọa độ   Oxyz , cho mặt phẳng   ( P ) : x + y − 2 z + 3 = 0   và  điểm  I ( 1;1;0 ) . Phương trình mặt cầu tâm  I  và tiếp xúc với  ( P )  là: 5 25 A.  ( x − 1) + ( y − 1) + z 2 = B.  ( x − 1) + ( y − 1) + z 2 = 2 2 2 2 . . 6 6 5 25 C.  ( x − 1) + ( y − 1) + z = D.  ( x + 1) + ( y + 1) + z 2 = 2 2 2 2 2 . . 6 6 Lời giải Chọn B.  5 Mặt cầu tiếp xúc mặt phẳng nên bán kính mặt cầu là:  r = d ( I , ( P ) ) = . 6 25 Vậy phương trình mặt cầu là:  ( x − 1) + ( y − 1) + z 2 = 2 2 . 6 1 Câu 21: [2D2­3] Số nghiệm của phương trình  ln ( x − 1) =  là: x−2 A.  1 . B.  0 . C.  3 . D.  2 . Lời giải Chọn D.  Hàm số  f ( x ) = ln ( x − 1)  luôn đồng biến trên khoảng  ( 1; + ).
  15. 1 1 Hàm số  g ( x ) =  có  g ( x ) = − < 0 ,  ∀x 2  nên  g ( x )  luôn nghịch biến trên  ( x − 2) 2 x−2 khoảng  ( 1; 2 )  và  ( 2; + ). Vậy phương trình đã cho luôn có hai nghiệm. Câu 22: [2H3­3]  Trong   không   gian   với   hệ   trục   tọa   độ   Oxyz   cho   mặt   cầu  ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + 6 y − 4 z − 2 = 0 ,  mặt phẳng   ( α ) : x + 4 y + z − 11 = 0 . Gọi   ( P )   là  mặt  r phẳng vuông góc với  ( α ) , ( P )  song song với giá của vecto  v = ( 1;6; 2 )  và  ( P )  tiếp xúc với  ( S ) . Lập phương trình mặt phẳng  ( P ) . A.  2 x − y + 2 z − 2 = 0  và  x − 2 y + z − 21 = 0 . B.  x − 2 y + 2 z + 3 = 0  và  x − 2 y + z − 21 = 0 . C.  2 x − y + 2 z + 3 = 0  và  2 x − y + 2 z − 21 = 0 . D.  2 x − y + 2 z + 5 = 0  và  2 x − y + 2 z − 2 = 0 . Lời giải Chọn C uur ( S )  có tâm  I ( 1; − 3; 2 )  và bán kính  R = 4 . Véc tơ pháp tuyến của  ( α )  là  nα = ( 1; 4;1) . uur uur r Suy ra VTPT của  ( P )  là  nP = � �= ( 2; − 1; 2 ) . nα , v � � Do đó  ( P )  có dạng:  2 x − y + 2 z + d = 0 . Mặt khác  ( P )  tiếp xúc với  ( S )  nên  d ( I , ( P ) ) = 4 2+3+ 4+ d d = −21 Hay  = 4  . 22 + ( −1) + 22 2 d =3 Vậy PTMP  ( P ) : Câu 23: [2D1­2] Tìm  m  để hàm số  y = mx − ( m + 1) x + 2 x − 3  đạt cực tiểu tại  x = 1 . 3 2 2 3 3 A.  m = . B.  m = − . C.  m = 0 . D.  m = −1 . 2 2 Lời giải Chọn A Ta có:  y = 3mx − 2 ( m + 1) x + 2 ,  y = 6mx − 2 ( m + 1) . 2 2 2 y( 1) = 0 −2m 2 + 3m = 0 Để   hàm   số   đã   cho   đạt   cực   tiểu   tại   x = 1       y( 1) > 0 −2 m 2 + 6 m − 2 > 0 �m = 0 3 m= 3 2  � m = . 2 3− 5 3+ 5
  16. A.  K ( 0;0;1) . B.  J ( 0;1;0 ) . C.  I ( 1;0;0 ) . D.  O ( 0;0;0 ) . Lời giải Chọn D Với  O ( 0;0;0 ) , thay vào  ( P )  ta được:  −1 0 . 2 Câu 25: [2D3­3] Biết  2 x ln ( x + 1) dx = a.ln b , với  a, b N * ,  b  là số nguyên tố. Tính  6a + 7b . 0 A.  33 . B.  25 . C.  42 . D.  39 . Lời giải Chọn D.  2 Xét  I = 2 x ln ( x + 1) dx = 6 . 0 1 u = ln ( x + 1) � du = dx Đặt    x +1 . dv = 2 xdx     v = x 2 − 1      2 2 2 x2 −1 �x 2 � ( ) 2 Ta có  I = x − 2 1 ln ( x + 1) − dx = 3ln 3 − ( x − 1) d x = 3ln 3 − � − x � = 3ln 3 . 0 0 x +1 0 �2 �0 Vậy  a = 3 ,  b = 3 � 6a + 7b = 39 . 1 Câu 26: [2D1­1] Số điểm cực trị của hàm số  y =  là x A.  0 . B.  3 . C.  1 . D.  2 . Lời giải Chọn A.  1 Xét hàm số  y = . x Tập xác định  D = ᄋ \ { 0} . 1 y =− < 0,  ∀x D. x2 Hàm số nghịch biến trên khoảng  ( − ;0 )  và  ( 0; + ). 1 Vậy hàm số  y =  không có cực trị. x Câu 27: [1H1­3]  Cho  đường thẳng   ( d )   có phương trình   4 x + 3 y − 5 = 0   và đường thẳng   ( ∆ )   có  phương trình  x + 2 y − 5 = 0 . Phương trình đường thẳng  ( d )  là  ảnh của đường thẳng  ( d )   qua phép đối xứng trục  ( ∆ )  là A.  x − 3 = 0 . B.  3 x + y − 1 = 0 . C.  3 x + 2 y − 5 = 0 . D.  y − 3 = 0 . Lời giải Chọn D.  Gọi  M = ( d ) �( ∆ ) � M ( −1; 3) . Lấy  N ( 2; −1) ( d) .
  17. Gọi  ( d1 )  là đường thẳng qua  N  và vuông góc với  ( ∆ ) , ta có  ( d1 ) : 2 x − y − 5 = 0 Gọi  I = ( d1 ) �( ∆ ) I ( 3;1) . Gọi   N   là  ảnh của   N   qua phép  đối xứng trục   ( ∆ )   I   là trung  điểm của   NN   nên  N ( 4; 3) . ( d )  là ảnh của đường thẳng  ( d )  qua phép đối xứng trục  ( ∆ ) ( d )  là đường thẳng qua  M ( −1; 3)  và  N ( 4; 3) . Vậy  ( d ) : y − 3 = 0 . Câu 28: [2D3­2]  Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng   1   và chiều cao   h = 3   (hình vẽ).  Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là S A C H M B 100π 25π 100π A.  . B.  . C.  . D. 100π . 3 3 27 Lời giải Chọn C.  * Gọi   D   là điểm đối xứng của   A   qua tâm   H   khi đó   D   thuộc mặt cầu ngoại tiếp hình  chóp. * Do  ( SAD )  là mặt phẳng đối xứng của hình chóp nên đường tròn ngoại tiếp tam giác  SAD   là đường tròn lớn của mặt cầu. S A C H M D B
  18. 4 10 * Ta có:   AD = AM = 2 3 ,   SA = SD = SH 2 + AH 2 = , bán kính mặt cầu ngoại tiếp  3 3 hình chóp là: SA.SD. AD SA.SD. AD SA2 5 R= = = = 4S ∆SAD 2 AD.SH 2 SH 3 3 100π Diện tích mặt cầu là:  S = 4π R 2 = . 27 Câu 29: [2H3­2] Trong không gian với hệ tọa độ   Oxyz , cho hai mặt phẳng  ( P ) : 3 x − 2 y + 2 z − 5 = 0   và   ( Q ) : 4 x + 5 y − z + 1 = 0 .  Các điểm   A,  B   phân biệt cùng thuộc giao tuyến của hai mặt   uuur phẳng  ( P )  và  ( Q ) . Khi đó  AB  cùng phương với véctơ nào sau đây? uur r r r A.  w = ( 3; −2; 2 ) . B.  v = ( −8;11; −23) . C.  k = ( 4;5; −1) . D.  u = ( 8; −11; −23) . Lời giải Chọn D.  r r * Ta có:  ( P ) ⊥ n( P ) = ( 3; −2; 2 ) ,  ( Q ) ⊥ n( Q ) = ( 4;5; −1) . r �AB ( P) �AB ⊥ n( P ) * Do  � � r  nên đường thẳng  AB  có véctơ chỉ phương là: AB ( Q) AB ⊥ n( Q ) r r r u=� �= ( 8; −11; −23) n ( Q ) ; n( P ) � � uuur uuur r * Do  AB  cũng là một véc tơ chỉ phương của  AB  nên  AB //u = ( 8; −11; −23) . Câu 30: [2D1­1] Trục đối xứng của đồ thị hàm số  y = f ( x ) = − x 4 + 4 x 2 − 3 là:   A. Đường thẳng  x = 2. B. Đường thẳng  x = −1. C.  Trục   hoành. D. Trục tung. Lời giải Chọn D.  * Do hàm số là hàm chẵn nên trục đối xứng của đồ thị hàm số là trục tung. Câu 31: [2D1­2] Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số nào x − −1 0 1 + y − 0 + 0 − 0 + + y + −3 −4 −4 A.  y = x 4 + 2 x 2 − 3 . B.  y = − x 4 + 2 x 2 − 3 . C.  y = x 4 − 2 x 2 − 3 . D.  y = x 4 + 2 x 2 + 3 . Lời giải Chọn C.  Hàm số có dạng:  y = ax 4 + bx 2 + c Ta có  xlim y=+ � a > 0  (loại B). +
  19. Hàm số có  3  điểm cực trị  � ab < 0 y = x4 − 2 x2 − 3 . Câu 32: [2H1­2] Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng  a , cạnh bên bằng  a 2  (hình vẽ). Thể  tích khối chóp là a3 6 2a 3 2 a3 6 a3 3 A.  . B.  . C.  . D.  . 6 3 3 6 Lời giải Chọn A.  Xét hình chóp tứ giác đều  S . ABCD . a 2 a2 a 6 Ta có:  OD = ,  SO = SD 2 − OD 2 = 2a 2 − = . 2 2 2 1 1 a 6 2 a3 6 VS . ABCD = .SO.S ABCD = . .a = . 3 3 2 6 Câu 33: [1D2­2]  Cho   n   là số  nguyên dương thỏa mãn   An2 = Cn2 + Cn1 + 4n + 6 . Hệ  số  của số  hạng  n 3� chứa  x9  của khai triển biểu thức  P ( x ) = � �x + � bằng: 2 � x� A.  18564 . B.  64152 . C.  192456 . D.  194265 . Lời giải Chọn C.  n! n! n! An2 = Cn2 + Cn1 + 4n + 6 � = + + 4n + 6 ( n − 2 ) ! ( n − 2 ) !.2! ( n − 1) !.1! n ( n − 1) n = −1  ( l ) � n ( n − 1) = + n + 4n + 6 � n 2 − 11n − 12 = 0 . 2 n = 12  ( n )
  20. 12 3� Khi đó  P ( x ) = � �x + � . 2 � x� k Công thức số hạng tổng quát:  Tk +1 = C . ( x �3 � k 12 ) 2 12 − k �x � k k 24 −3 k . � � = C12 .3 .x . Số hạng chứa  x9 � 24 − 3k = 9 � k = 5 . Vậy hệ số của số hạng chứa  x 9  trong khai triển là  C125 .35 = 192456 . Câu 34: [1H1­2] Trong mặt phẳng tọa độ   Oxy  cho điểm  A ( 3; 4 ) . Gọi  A  là  ảnh của điểm  A  qua  phép quay tâm  O ( 0;0 ) , góc quay  90 . Điểm  A  có tọa độ là A.  A ( −3; 4 ) . B.  A ( −4; −3) . C.  A ( 3; −4 ) . D.  A ( −4;3) . Lời giải Chọn D x A = x A .cos 90 − y A .sin 90 = − y A = −4 Ta có    � A ( −4;3) . y A = xA .sin 90 + y A .cos 90 = x A = 3 Câu 35: [2D2­2] Cho  log 2 5 = a ;  log 5 3 = b . Tính  log 24 15  theo  a  và  b . a ( 1+ b) a ( 1 + 2b ) b ( 1 + 2a ) a A.  . B.  . C.  . D.  . ab + 3 ab + 1 ab + 3 ab + 1 Lời giải Chọn A 1 Ta có  log 2 5 = a   � log 5 2 = . a log 5 ( 3.5 ) b +1 log 5 15 = log 53 + 1 = a ( b + 1) log 24 15   =    =   1  = . log 5 24 log 5 ( 2 .3) 3 3log 5 2 + log 5 3 3 � + b 3 + ab a Câu 36: [1D2­2] Trong mặt phẳng cho tập hợp  P  gồm  10  điểm phân biệt trong đó không có  3  điểm  nào thẳng hàng. Số tam giác có  3  điểm đều thuộc  P  là A.  103 . C.  A103 . C.  C103 . D.  A107 . Lời giải Chọn C Với  3  điểm phân biệt không thằng hàng, tạo thành duy nhất  1  tam giác. Vậy, với  10  điểm phân biệt trong đó không có  3  điểm nào thẳng hàng, số tam giác tạo  thành là  C103 . Câu 37: [1H3­3] Cho hình chóp  S . ABCD  có đáy  ABCD  là hình chữ  nhật với  AB = a , cạnh bên  SA   vuông góc với đáy và  SA = a  (hình vẽ). Góc giữa hai mặt phẳng  ( SAD )  và  ( SBC )  bằng: A.  45 . B.  30 . C.  60 . D.  90 .
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2