intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn Sinh học có đáp án - Trường THPT Bến Cát, Bình Dương

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:16

8
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu nhằm phục vụ cho các em học sinh đang ôn luyện kì thi THPT Quốc gia. Hi vọng với Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn Sinh học có đáp án - Trường THPT Bến Cát, Bình Dương này các em sẽ ôn tập thật tốt và tự tin bước vào kì thi quan trọng sắp tới. Mời các em cùng tham khảo

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn Sinh học có đáp án - Trường THPT Bến Cát, Bình Dương

  1. Sở GD­ĐT Bình Dương    Đề thi thử TN môn sinh học năm học 2020­2021 Trường THPT Bến Cát                      Thời gian: 50 phút. Chủ đề Lớp NB TH VD VD cao Tổng Cơ chế di truyền biến dị 12 5 3 1 9 Quy luật di truyền 3 3 2 3 11 Di truyền quần thể 1 1 2 Ứng dụng di truyền học 1 1 Di truyền người 1 1 Tiến hóa 3 1 1 5 Sinh thái 4 2 1 7 Chuyển hóa VCNL thực vật 11 2 2 Chuyển hóa VCNL động vật 2 2 Tổng 21 9 6 4 40 Câu 81. Nhân tố tiến hóa nào không làm thay đổi tần số alen nhưng làm thay  đổi thành phần kiểu gen của quần thể?  A. Giao phối không ngẫu nhiên.  B. Các yếu tố ngẫu nhiên.  C. Đột biến.  D. Chọn lọc tự nhiên.  Câu 82. Ở ruồi giấm mắt đỏ là trội hoàn toàn so với mắt trắng và liên kết trên  nhiễm sắc thể giới tính, con ruồi cái mắt đỏ sẽ có kiểu gen là?  A. DD.    B.  XdXd .     C. XDXd .      1
  2. D. XDY .  Câu 83. Biện pháp nào sau đây liên quan đến việc tăng cường độ và hiệu suất  quang hợp của cây trồng?  I. Chăm sóc.    II. Bón phân.  III. Tưới nước.  IV. Chọn giống cây trồng.  Số đáp án đúng là:  A. 1.  B. 2.  C. 4.  D. 3.  Câu 84. Ở hệ tuần hoàn, trong suốt chiều dài của hệ mạch, huyết áp cao nhất  ở?  A. Tỉnh mạch chủ.     B. Tiểu động mạch.    C. Động mạch chủ.     D. Mao mạch.  Câu 85. Trong cơ chế điều hoà hoạt động của Opêron Lac ở vi khuẩn E. coli,  vùng khởi động (promoter) là nơi gắn của?  A. ARN pôlimeraza.     B. Lactôzơ.      C. Chất cảm ứng.    D. Prôtêin ức chế.  2
  3. Câu 86. Loại đột biến nào sau đây thuộc dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc  thể?  A. Mất một cặp Nuclêôtit.     B. Thể tam bội.     C. Mất đoạn.     D. Thể một.  Câu 87. Hình thức hô hấp nào sau đây không có ở động vật sống trên cạn  trưởng thành?  A. Hô hấp bằng hệ thống ống khí.  B. Hô hấp bằng phổi.  C. Hô hấp qua bề mặt cơ thể.  D. Hô hấp bằng mang.  Câu 88. Kỹ thuật nào dưới đây ứng dụng công nghệ tế bào trong tạo giống để  tạo ra cá thể con luôn có kiểu gen đồng hợp?  A. Lai tế bào xôma.  B. Nuôi cấy hạt phấn.  C. Cấy truyền phôi.  D. Nhân bản vô tính động vật.  Câu 89. Khi nói về nhân tố tiến hóa. chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp vào?  A. Alen.  B. Gen lặn.  C. Kiểu hình.  D. Kiểu gen.  3
  4. Câu 90. Theo lí thuyết, cơ thể có kiểu gen Aabb giảm phân tạo ra loại giao tử Ab  chiếm tỉ lệ A. 50%.  B. 15%. C. 25%. D. 100%. Câu 91. Thực vật không hấp thụ nitơ ở dạng nào?  A. N2 .  B. NO3­   C. Muối hòa tan.  D. NH4+  Câu 92. Trong trường hợp bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội (2n) của tế bào sinh vật  nhân chuẩn thừa một chiếc ở một cặp nhiễm sắc thể tương đồng thì được gọi là?  A. thể một.  B. thể tam bội.  C. thể tứ bội.  D. thể ba.  Câu 93. Ở biển có loài cá ép thường bám chặt vào thân cá lớn để “đi nhờ”, thuận  lợi cho phát tán và kiếm ăn của loài. Đây là biểu hiện của quan hệ nào?  A. Ức chế ­ Cảm nhiễm.  B. Cộng sinh.  C. Hội sinh.  D. Sinh vật này ăn sinh vật khác.  Câu 94. Đặc trưng nào sau đây không phải của quần thể sinh vật ?  A. Loài đặc trưng.  B. Nhóm tuổi.  C. Kích thước.  4
  5. D. Tỉ lệ giới tính.  Câu 95: Tốc độ chọn lọc tự nhiên của quần thể vi khuẩn nhanh hơn quần thể sinh  vật nhân thực vì A. quần thể vi khuẩn có tốc độ sinh sản nhanh và kiểu gen đơn bội. B. quần thể vi khuẩn có tốc độ sinh sản nhanh và kiểu gen lưỡng bội. C. quần thể vi khuẩn có tốc độ sinh sản nhanh và kiểu gen toàn gen trội. D. quần thể vi khuẩn có tốc độ sinh sản nhanh và kiểu gen toàn gen lặn.  Câu 96. Cơ thể có kiểu gen nào sau đây là cơ thể đồng hợp tử về 2 cặp gen trong 3  cặp gen đang xét? A. aaBbdd.  B. AABbDd. C. aaBbDd. D. AABBDD. Câu 97. Thực vật có hạt xuất hiện ở đại nào?  A. Trung sinh.  B. Tân sinh.  C. Cổ sinh.  D. Nguyên sinh.  Câu 98. Có bao nhiêu nhân tố tiến hóa thay đổi tần số kiểu gen của quần thể và  giảm sự đa dạng di truyền?  A. 2.  B. 5 C. 4.  D. 3.  5
  6. Câu 99: Ở cà chua, alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả  vàng. Biết rằng thể tứ bội giảm phân bình thường cho các giao tử lưỡng bội có  khả năng thụ tỉnh. Cho giao phấn hai cây cà chua tứ bội (P) với nhau, thu  được F1 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 75% cây quả đỏ: 25% cây quả vàng. Kiểu  gen của P là A. AAaa × Aaaa.                       B. AAaa × aaaa.          C. AAaa × AAaa.                       D. Aaaa × Aaaa.  Câu 100: Một loại thực vật có bộ NST lưỡng bội 2n = 8. Trên mỗi cặp NST xét  một gen có 2 alen. Giả sử đột biến làm phát sinh thể một ở tất cả các cặp NST.  Theo lý thuyết, các thể một trong loài này có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen thể một  về các gen đang xét? A. 432.                       B. 216.                     C. 16.                       D. 54.  Câu 101 : Cho các sự kiện diễn ra trong quá trình phiên mã: (1). ARN polimeraza bắt đầu tổng hợp mARN tại vị trí đặc hiệu. (2). ARN polimeraza bám vào vùng điều hoà là gen tháo xoắn để lộ ra mạch gốc có  chiều 3’ → 5’. (3). ARN polimeraza trượt dọc theo mạch mã gốc trên gen có chiều 3’ → 5’. (4). Khi ARN polimeraza di chuyển tới cuối gen, cặp tín hiệu kết thúc thì nó dừng  phiên mã. Trong quá trình phiên mã, các sự kiện trên diễn ra theo trình tự đúng là A. (1) → (2) → (3) → (4).                      B. (1) → (4) → (3) → (2). C. (2) → (1) → (3) → (4).                      D. (2) → (3) → (1) → (4). Câu 102. Có bao nhiêu câu đúng khi nói về nguyên nhân gây biến động số lượng cá  thể của quần thể? 6
  7. I. Các nhân tố sinh thái vô sinh tác động lên quần thể phụ thuộc mật độ quần thể. II. Trong các nhân tố vô sinh, nhân tố khí hậu có ảnh hưởng thường xuyên và rõ rệt  nhất. III. Ở chim, sự cạnh tranh nơi làm tổ ảnh hưởng tới khả năng sinh sản và nở của  trứng. IV. Những loài ít có khả năng bảo vệ vùng sống như cá, hươu, nai…thì sự sống sót  của con non phụ thuộc rất nhiều vào số lượng kẻ thù ăn thịt. A. 1.  B. 2. C. 3. D. 4. Câu 103. Cho một chuỗi thức ăn có sâu ăn hạt ngô, ếch xanh ăn sâu, rắn hổ mang ăn  ếch xanh. Trong chuỗi thức ăn trên, sinh vật tiêu thụ bậc 2 là?  A. Sâu.  B. Rắn hổ mang.  C. Ếch xanh.  D. Ngô.  Câu 104: Khi nói về vai trò của cách li địa lí trong quá trình hình thành loài mới, phát  biểu nào sau đây không đúng? A. Cách li địa lí có thể dẫn đến hình thành loài mới qua nhiều giai đoạn trung gian  chuyển tiếp. B. Cách li địa lí ngăn cản các cá thể của các quần thể cùng loài gặp gỡ và giao phối  với nhau. C. Cách li địa lí trực tiếp làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần  thể theo một hướng xác định. D. Cách li địa lí duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen giữa các  quần thể được tạo ra bởi các nhân tố tiến hoá.  Câu 105: Một quần thể thực vật giao phấn đang ở trạng thái cân bằng di truyền,  xét 1 gen có hai alen là A và a, trong đó tần số kiểu gen Aa là 0,42. Theo lí thuyết,  tần số alen A của quần thể là 7
  8. A. 0,3.  B. 0,4. C. 0,5. D. 0,2. Câu 106. Nhóm cá thể nào dưới đây là một quần thể?  A. Đàn cá rô phi đực trong ao.  B. Cây cỏ trong vườn.  C. Cây nhãn trong vườn.  D. Cá chép và cá vàng trong bể cá cảnh.  Câu 107. Khi nói về kích thước quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây sai? A. Kích thước quần thể là số lượng cá thể hoặc khối lượng hoặc năng lượng tích  lũy trong các cá thể của quần thể. B. Kích thước quần thể dao động từ giá trị tối thiểu tới giá trị tối đa. C. Nhiều loài động vật bị săn bắt quá mức dễ có nguy cơ tuyệt chủng do kích  thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu. D. Kích thước tối đa là giới hạn lớn nhất về nơi ở mà quần thể có thể đạt được. Câu 108. Ở một loài thực vật có 2n=24 . Có bao nhiêu nhiễm sắc thể trong tế bào  sinh dưỡng của thể tam bội? A. 36.  B. 27.  C. 25.  D. 72.  Câu 109: Một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy  định thân thấp, alen B quy định quả ngọt trội hoàn toàn so với alen b quy định quả  chua. Cho cây thân cao, quả ngọt (P) tự thụ phấn, thu được  gồm 4 loại kiểu hình,  8
  9. trong đó có 21% số cây thân cao, quả chua. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây  đúng? A. Trong số các cây thân cao, quả ngọt ở , có  số cây có kiểu gen dị hợp tử về cả 2  cặp gen. B. Quá trình giảm phân ở cây P đã xảy ra hoán vị gen với tần số 20%. C.  có tối đa 5 loại kiểu gen dị hợp tử về 1 trong 2 cặp gen. D. Ở , có 3 loại kiểu gen cùng quy định kiểu hình thân thấp, quả ngọt. Câu 110: Khi lai hai thứ đại mạch quả xanh lục bình thường và lục nhạt với nhau  thì thu được kết quả như sau: Lai thuận: P: ♀ xanh lục × ♂ lục nhạt → F1: 100% xanh lục. Lai nghịch: P: ♀ lục nhạt × ♂ xanh lục → F1: 100% lục nhạt. Nếu cho cây F1 của phép lai nghịch tự thụ phấn thì kiểu hình ở F2 như thế nào? A. 3 xanh lục : 1 lục nhạt.                      B. 5 xanh lục : 3 lục nhạt. C. 1 xanh lục : 1 lục nhạt.                      D. 100% lục nhạt. Câu 111 Ở gà, alen A quy định lông vằn trội hoàn toàn so với alen a quy định lông  không vằn, cặp gen này nằm ở vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính  X. Cho gà trống lông không vằn giao phối với gà mái lông vằn, thu được F1.  Cho F1 giao phối với nhau, thu được F2. Biết rằng không xảy ra đột biến, kết luận  nào sau đây đúng ? A. F2 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1 gà lông vằn: 1 gà lông không vằn. B. Nếu cho gà mái lông vằn (P) giao phối với gà trống lông vằn F1 thì thu được đời  con gồm 25% gà trống lông vằn, 25% gà trống lông không vằn và 50% gà mái lông  vằn. C. F1 toàn gà lông vằn. D. F2 có 5 loại kiểu gen. Câu 112. Một loài thực vật, cho 2 cây (P) đều dị hợp tử về 2 cặp gen, cùng nằm  trên 1 cặp NST giao phấn với nhau, thu được F1. Cho biết các gen liên kết hoàn  toàn. Theo lí thuyết, F1 có ít nhất bao nhiêu loại kiểu gen? A. 3.  9
  10. B. 5. C. 4. D. 2. Câu 113. Một quần thể thực vật tự thụ phấn, alen A quy định hoa tím trội hoàn  toàn so với alen a quy định hoa trắng. Thế hệ xuất phát (P) có 70% số cây hoa tím.  Ở F2, số cây hoa trắng chiếm 48,75%. Cho rằng quần thể không chịu tác động của  các nhân tố tiến hóa khác. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Tần số kiểu gen ở thế hệ P là 0,2AA : 0,5Aa : 0,3aa. II. Tần số alen A ở thế hệ F3 là 0,55. III. Tỉ lệ kiểu hình ở F1 là 23 cây hoa tím : 17 cây hoa trắng. IV. Hiệu số giữa tỉ lệ cây hoa trắng với tỉ lệ cây hoa tím đồng hợp tử tăng dần qua  các thế hệ. A. 1.  B. 2. C. 3. D. 4. Câu 114. Trong trường hợp mỗi gen qui định một tính trạng và nằm trên một nhiễm  sắc thể khác nhau. Phép lai nào dưới đây tạo ra đời con tỉ lệ kiểu gen 2: 2: 2: 2: 1:  1: 1: 1: 1: 1: 1: 1?  A. aaBbDd x aaBbDd.  B. AaBbDd x AaBbdd.  C. AaBBDd x AaBbdd.  D. Aabbdd x aaBbDd.  Câu 115:  Một tế bào có kiểu gen AaBbXY, giảm phân không xảy ra đột biến. Số  loại giao tử tối thiểu là: A. 1.  10
  11. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 116. Một loài động vật, biết mỗi gen nằm trên một nhiễm sắc thể và quy định  một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến. Phép lai P:  AabbDdEe X AaBbDdee , thu được F1 . Theo lí thuyết, ở F1 có bao nhiêu phát biểu  sau đây đúng?  I. Có 81 loại kiểu gen.  II. Có 16 loại kiểu hình.  III. Loại kiểu hình có 4 tính trạng lặn chiếm tỉ lệ 1/64.  IV. Có 8 kiểu gen quy định kiểu hình A­B­D­E­.  A. 1.  B. 3.  C. 4.  D. 2.  Câu 117: Xét các yếu tố sau đây: I: Sức sinh sản và mức độ tử vong của quần thể. II: Mức độ nhập cư và xuất cư của các cá thể và hoặc ra khỏi quần thể . III: Tác động của các nhân tố sinh thái và lượng thức ăn trong môi trường. IV: Sự tăng giảm lượng cá thể của kẻ thù, mức độ phát sinh bệnh tật trong quần  thể.  Có bao nhiêu yếu tố ảnh hưởng đến sự thay đổi kích thước của quần thể là: A. 1. B. 2 11
  12. C. 3. D. 4. Câu 118. Ở ruồi giấm, alen A quy định thân xám trội hoàn toàn so với alen a quy  định thân đen; alen B quy định cánh dài trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh  cụt; alen D quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định mắt trắng. Phép  lai P: , thu được F1 có 1,125% số cá thể có kiểu hình lặn về 3 tính trạng. Theo lí  thuyết, số cá thể cái dị hợp tử về 2 trong 3 cặp gen ở F1 chiếm tỉ lệ A. 22,75%. B. 2,25%. C. 12,50%. D. 41,00%. Câu 119. Cho cây hoa đỏ lai phân tích đời con Fa thu được 1 hoa đỏ: 3 hoa trắng.  Nếu cho cây hoa đỏ Fa tự thụ phấn thu được F2. Biết quá trình giảm phân không  xảy ra đột biến. Cho các phát biểu sau:  (1) ở F2 xuất hiện tỷ lệ kiểu gen là 1:2:1. (2) ở F2 tỷ lệ kiểu gen đồng hợp chiếm 25%. (3)  ở F2 tỷ lệ kiểu gen dị hợp chiếm 50%. (4) ở F2 tỷ lệ kiểu hình 3:1. Có bao nhiêu phát biểu đúng? A. 4  B. 2.  C. 3.  D. 1.  Câu 120: Cho sơ đồ phả hệ mô tả sự di truyền một bệnh ở người do một trong hai  alen của một gen quy định, alen trội là trội hoàn toàn. 12
  13. Có bao nhiêu nhận định sau đây đúng? (1). Có thể xác định chính xác kiểu gen của tất cả những người trong phả hệ. (2). Cặp vợ chồng ở thế hệ III sinh người con thứ hai là con gái không bị bệnh với  xác suất 12,5%. (3). Người số 14 có kiểu gen aa. (4). Người số 7 và 8 có kiểu gen không giống nhau. A. 2.                       B. 1.                       C. 4.                       D. 3. Câu 81 A Câu 91 A Câu 101 C Câu 111 A Câu 82 C Câu 92 D Câu 102 C Câu 112 A Câu 83 C Câu 93 C Câu 103 C Câu 113 B Câu 84 C Câu 94 A Câu 104 C Câu 114 C Câu 85 A Câu 95 A Câu 105 A Câu 115 A Câu 86 C Câu 96 A Câu 106 C Câu 116 D Câu 87 D Câu 97 C Câu 107 D Câu 117 D Câu 88 B Câu 98 B Câu 108 A Câu 118 A Câu 89 C Câu 99 D Câu 109 A Câu 119 D Câu 90 A Câu 100 B Câu 110 D Câu 120 D Giải chi tiết các câu khó 13
  14. Câu 109: tỷ lệ kiểu hình cao chua chiếm 0,21 ta suy ra tỷ lệ kiểu hình lăn ab//ab  chiếm 0,04 suy ra tần số hoán vị gen chiếm 40% suy ra kiểu gen P: AB//ab x AB//ab Từ đó ta tính được tỷ lệ kiểu gen cao, ngọt dị 2 căp gen trong tổng số cao, ngot. Câu 110: Dựa vào lai thuận nghịch xác định di truyền ngoài nhân theo dòng mẹ. Câu 111: A: Vằn trội so với a: không vằn P: XaXa x XAY  F1: XAXa : XaY F1 x F1:  XAXa x XaY F2: XAXa : XaXa: XAY: XaY Chọn đáp án A. Câu 112: dị hai cặp gen AB//ab hoặc Ab//aB Có 3 phép lai: AB//ab x AB//ab sinh ra 3 kiểu gen.                       Ab//aB x Ab//aB sinh ra 3 kiểu gen.                     AB//ab x Ab//aB sinh ra 4 kiểu gen. Câu 113: Ban đầu có 70 tím và 30 trắng Dựa vào F2 có 48,75 trắng suy ra được 50%Aa và 20%AA Suy ra (I) và (III) đúng Câu 114: TLKG: 2:2:2:2:1:1:1:1:1:1:1:1 sinh ra từ tỷ lệ (1:2:1)(1:1)(1:1) Đáp án C Câu 115: đây là tế bòa sinh trứng chỉ cho 1 loại giao tử. Câu 116: P: AabbDdEex AaBbDdee Kg là 3.2.3.2=36; Kh 2.2.2.2=16 Kh lăn ¼ . ½ .1/4 .1/2=1/64 Có 2.1.2.1=4 kiểu gen quy định kiểu hình A­B­D­E­ 14
  15. Có 3 phát biểu đúng. Câu 117: I, II, III, IV. Câu 118:dựa vào kiểu hình lăn ab//abXdY ta suy ra ab//ab= 0,045 Suy ra f=0,18. (AB=0,09; Ab=0,41;aB=0,41; ab=0,09)(1/2 AB:1/2ab)(1/4 XDXD : 1/4 XDXd: 1/4 XDY:  1/4 XdY) Ruồi giấm cái dị hợp 2 trong 3 cặp gen AB//ab XDXD + (AB//Ab+AB//aB+Ab//ab+aB//ab) XDXd=22,75% Câu 119: lai phân tích xuất hiện 1:3 suy ra tương tác 9 đỏ: 7 trắng Phép lai pt: AaBb x aabb thu được Fa: AaBb;Aabb;aaBb; aabb. Cây đỏ Fa tự thụ AaBb x AaBb  F2: (1AA:2Aa:1aa)(1BB:2Bb:1bb) (1) ở F2 xuất hiện tỷ lệ kiểu gen là 1:2:1. sai (2) ở F2 tỷ lệ kiểu gen đồng hợp chiếm 25%. Đúng: ½ x ½ =25% (3)  ở F2 tỷ lệ kiểu gen dị hợp chiếm 50% sai vì dị = 1­ đồng hợp = 1­1/4=3/4. (4) ở F2 tỷ lệ kiểu hình 3:1. Sai vi 9: 7 1,3,4 sai chỉ có 2 đúng. Câu 120: người 12 bị bệnh kết hôn 13 bị bệnh sinh ra 14 bình thường Nên bệnh do gen trội quy định  Quy ước A: bệnh trội so với a: bình thường/ NST thường. (1). Có thể xác định chính xác kiểu gen của tất cả những người trong phả hệ.  Đúng. (2). Cặp vợ chồng ở thế hệ III sinh người con thứ hai là con gái không bị bệnh với  xác suất 12,5%. Đúng 12 và 13 đều có kiểu gen dị hợp Aa x Aa xác suất sinh gái không bệnh(aa)= ½ x  ¼=1/8 (3). Người số 14 có kiểu gen aa. Đúng  15
  16. (4). Người số 7 và 8 có kiểu gen không giống nhau. Sai vì 7 và 8 đều có kiểu gen dị  hợp Aa. A. 2.                       B. 1.                       C. 4.                       D. 3. 16
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1