Đề thi thử THPTQG môn Toán lần 1 năm 2019 - Sở GD&ĐT Hưng Yên
lượt xem 1
download
Gửi đến các bạn học sinh Đề thi thử THPTQG môn Toán lần 1 năm 2019 - Sở GD&ĐT Hưng Yên được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây nhằm giúp các em có thêm tư liệu để tham khảo cũng như củng cố kiến thức trước khi bước vào kì thi. Cùng tham khảo giải đề thi để ôn tập kiến thức và làm quen với cấu trúc đề thi các em nhé, chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử THPTQG môn Toán lần 1 năm 2019 - Sở GD&ĐT Hưng Yên
- SỞ GD & ĐT HƯNG YÊN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 ________________ Môn: TOÁN Ngày kiểm tra: 11/04/2019 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề: 617 Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, lập phương trình của các mặt phẳng song song với mặt phẳng : x y z 3 0 và cách một khoảng bằng 3. A. x y z 6 0; x y z 0. B. x y z 6 0. C. x y z 6 0; x y z 0. D. x y z 6 0; x y z 0. Câu 2. Cho số phức z thỏa mãn z 1 . Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P z 1 z 2 z 1 . Tính M .m . 13 3 39 13 A. . B. . C. 3 3. D. . 4 4 4 3 2 x ax b 1 a Câu 3. Cho , x . Tính . 4 x 1 4 x 1 4 x 1 4 b A. 16. B. 4 . C. 1 . D. 4. x2 3 Câu 4. Biết I dx a b ln c , với a,b,c , c 9. Tính tổng S a b c . 1 x A. S 7. B. S 5. C. S 8. D. S 6. Câu 5. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P có phương trình 3x 4 z 7 0 . Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng P có tọa độ là A. 3; 0; 4 . B. 3; 4; 7 . C. 3; 0; 7 . D. 3; 4; 7 . Câu 6. Cho các số thực a, b, m, n sao cho 2m n 0 và thỏa mãn điều kiện log 2 a 2 b 2 9 1 log 2 3a 2b 4 9 .3 .3 m n 2mn ln 2m n 2 1 81 2 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P a m b n 2 2 . A. 2 5 2. B. 2. C. 5 2. D. 2 5. 2a Câu 7. Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, độ dài cạnh bên bằng , hình 3 chiếu của đỉnh A’ trên mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm của tam giác ABC. Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ bằng a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 A. . B. . C. . D. . 36 6 12 24
- Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Tứ giác ABCD là hình vuông cạnh a, SA 2a . Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên SB. Tính khoảng cách từ H đến mặt phẳng (SCD). 4a 5 4a 5 2a 5 8a 5 A. . B. . C. . D. . 5 25 5 25 Câu 9. Cho hàm số y x3 2 x 2 2 có đồ thị C . Tìm số tiếp tuyến của đồ thị C song song với đường thẳng d : y 9 x 25 . A. 1. B. 2. C. 3. D. 0. 3x 1 Câu 10. Đồ thị hàm số y có các đường tiệm cận đứng, tiệm cận ngang lần lượt là: x2 A. x 2, y 3. B. x 2, y 3. C. x 2, y 1. D. x 2, y 1. Câu 11. Cho các hàm số f x mx 4 nx3 px 2 qx r và g x ax3 bx 2 cx d m, n, p, q, r , a, b, c, d ~ thỏa mãn f 0 g 0 . Các hàm số y f x và g x có đồ thị như hình vẽ bên. Tập nghiệm của phương trình f x g x có số phần tử là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 12. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên ~ ? 2x 1 A. y x2 2 x 1. B. y x4 2 x2 . C. y x3 2 x 2019. D. y . x3 Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng P đi qua hai điểm A 2;1;1 , B 1; 2; 3 và vuông góc với mặt phẳng Q : x y z 0. A. x y z 0. B. x y 3 0. C. x y 1 0. D. x y z 4 0. Câu 14. Cho hàm số y 2 x3 3 m 1 x 2 6 m 2 x 1 với m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số có điểm cực đại và điểm cực tiểu nằm trong khoảng 2;3 . A. m 1; 4 \ 3. B. m 3; 4 . C. m 1;3 . D. m 1; 4 . Câu 15. Cho hàm số y f x liên tục trên 3; 4 . Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x , trục hoành và hai đường thẳng x 3, x 4 . Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành được tính theo công thức. 4 4 4 4 A. V f 2 x dx. B. V 2 f 2 x dx. C. V f x dx. D. V f 2 x dx. 3 3 3 3 Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A 1; 4;5 , B 3; 4;0 , C 2; 1;0 và mặt phẳng P : 3x 3 y 2 z 29 0 . Gọi M a; b; c là điểm thuộc P sao cho MA2 MB 2 3MC 2 đạt giá trị nhỏ nhất. Tính tổng a b c . A. 8. B. 10. C. 10. D. 8.
- Câu 17. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên ~ và có đồ thị như 4 2 hình vẽ. Giá trị biểu thức I f x 2 dx f x 2 dx bằng 0 0 A. 2. B. 2. C. 6. D. 10. Câu 18. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0; 2 và thỏa mãn f 0 2. 2 2 2 x 4 . f x dx 4. Tính tích phân 0 I f x dx . 0 A. I 2 . B. I 2. C. I 6. D. I 6. Câu 19. Cho khối chóp S.ABC có thể tích là V. Gọi B’, C’ lần lượt là trung điểm AB, AC. Tính theo V thể tích của khối chóp S.AB’C’. 1 1 1 1 A. V. B. V. C. V. D. V. 3 2 12 4 Câu 20. Có bao nhiêu giá trị âm của tham số m để phương trình 2019m 2019m x 2 x 2 có hai nghiệm thực phân biệt A. 1. B. 0. C. Vô số. D. 2. x m2 Câu 21. Cho hàm số y với m là tham số thực. Giả sử m0 là giá trị dương của tham số m để x 8 hàm số có giá trị nhỏ nhất trên đoạn 0;3 bằng 3. Giá trị m0 thuộc khoảng nào trong các khoảng cho dưới đây? A. 20; 25 . B. 5;6 . C. 6;9 . D. 2;5 . Câu 22. Cho tứ diện ABCD có O là trung điểm của đoạn thẳng nối trung điểm của hai cạnh đối diện và a là số thực dương không đổi. Tập hợp các điểm M trong không gian thỏa mãn hệ thức MA MB MC MD a là a a A. mặt cầu tâm O bán kính r . B. mặt cầu tâm O bán kính r . 3 4 a C. mặt cầu tâm O bán kính r a. D. mặt cầu tâm O bán kính r . 2 x2 4 Câu 23. Cho hàm số y f x có đạo hàm f x , x 0 . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là 3x 2 A. 3. B. 5. C. 2. D. 1. Câu 24. Một vật chuyển động với vận tốc 10 m s thì tăng tốc với gia tốc a t 2t t 2 m s 2 , trong 1 3 đó t là khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc bắt đầu tăng tốc. Hỏi quãng đường vật đi được trong 12 giây kể từ lúc bắt đầu tăng tốc bằng bao nhiêu mét? A. 1272 m. B. 456 m. C. 1172 m. D. 1372 m.
- Câu 25. Hai khối nón có cùng thể tích. Một khối nón có bán kính đáy bằng R và chiều cao bằng h, khối nón còn lại có bán kính đáy bằng 2R và chiều cao bằng x. Khi đó h h 3 3 h A. x . B. x . C. x h. D. x . 2 2 4 4 Câu 26. Phương trình sin x cos x 1 có 1 nghiệm là 2 A. . B. . C. . 2 3 D. . 4 Câu 27. Có một cốc thủy tinh hình trụ, bán kính trong lòng đáy cốc là 4cm, chiều cao trong lòng cốc là 12cm đang đựng một lượng nước. Tính thể tích lượng nước trong cốc, biết rằng khi nghiêng cốc nước vừa lúc chạm miệng cốc thì ở đáy cốc, mực nước trùng với đường kính đáy. A. 128 cm3 . B. 256 cm3 . C. 256 cm3 . D. 128 cm3 . Câu 28. Điểm M 1; e thuộc đồ thị hàm số nào dưới đây? A. y e x . B. y ln x . C. y x 2 . D. y 2 x . 1 Câu 29. Họ nguyên hàm của hàm số f x là x 1 1 A. ln x 1 C. B. C. C. 2ln x 1 C. D. ln x 1 C. x 1 2 Câu 30. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Góc giữa hai mặt phẳng (ABCD) và (A’B’C’D’) bằng A. 45. B. 60. C. 0. D. 90. Câu 31. Trên mặt phẳng tọa độ, tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z sao cho z 2 là số thuần ảo. A. Hai đường thẳng y x và y x . B. Trục Ox. C. Trục Oy. D. Hai đường thẳng y x và y x , bỏ đi điểm O 0;0 . Câu 32. Cho số phức z 3 5i. Phần ảo của z là A. 5. B. 5i. C. 5. D. 3. Câu 33. Một người gửi 50 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép với lãi suất 6,5%/năm, kì hạn một năm. Hỏi sau 5 năm người đó rút cả vốn lẫn lãi được số tiền gần với số nào nhất trong các số tiền sau? (biết lãi suất hàng năm không đổi). A. 73 triệu đồng. B. 53,3 triệu đồng. C. 64,3 triệu đồng. D. 68,5 triệu đồng. Câu 34. Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình vẽ? A. y x4 2 x2 . B. y x4 2 x2 1.
- C. y x3 2 x2 x. D. y x 4 2 x 2 . Câu 35. Số giá trị nguyên của m thuộc khoảng 2019; 2019 để phương trình 2 x 1 2 x 2 m.2x 3m 2 0 có bốn nghiệm phân biệt là 2 2 4x A. 2017. B. 2016. C. 4035. D. 4037. Câu 36. Hình chóp tứ giác có tất cả bao nhiêu cạnh A. 6. B. 20. C. 12. D. 8. Câu 37. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên 1; 2 . Đồ thị của hàm số y f x được cho như hình vẽ. Diện tích các hình phẳng 5 8 19 K , H lần lượt là và . Biết f 1 , tính f 2 . 12 3 12 23 2 A. f 2 . B. f 2 . 6 3 2 11 C. f 2 . D. f 2 . 3 6 Câu 38. Cho các mệnh đề: 1. Nếu hàm số y f x liên tục trên a; b và f a . f b 0 thì tồn tại x0 a; b sao cho f x0 0. 2. Nếu hàm số y f x liên tục trên a; b và f a . f b 0 thì phương trình f x 0 có nghiệm. 3. Nếu hàm số y f x liên tục, đơn điệu trên a; b và f a . f b 0 thì phương trình f x 0 có nghiệm duy nhất trên a; b . Trong ba mệnh đề trên A. Có đúng hai mệnh đề sai. B. Cả ba mệnh đề đều đúng. C. Cả ba mệnh đề đều sai. D. Có đúng một mệnh đề sai. Câu 39. Cho số phức z thỏa mãn z 5. Biết tập hợp các điểm biểu diễn số phức w 1 2i z i là một đường tròn. Tìm bán kính r của đường tròn đó. A. r 5. B. r 10. C. r 5. D. r 2 5. Câu 40. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A 3;0; 2 và B 1; 4; 2 . Tọa độ của vectơ AB là A. 1; 2; 2 . B. 2; 4; 4 . C. 2; 2;0 . D. 4; 4;0 . Câu 41. Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho tam giác ABC có A 3;3; 2 , B 1; 2;0 , C 1;1; 2 . Gọi G x0 ; y0 ; z0 là trọng tâm của tam giác đó. Tổng x0 y0 z0 bằng 1 2 A. 9. B. . C. . D. 3. 3 3 Câu 42. Điều kiện xác định của hàm số y log 2 x 1 là A. x 1 . B. x 1. C. x 1. D. x ~ .
- Câu 43. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Thể tích của khối cầu tiếp xúc với tất cả các cạnh của tứ diện ABCD bằng 3a3 2 a 3 2 2a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 24 24 9 8 Câu 44. Trong không gian Oxyz, phương trình mặt cầu tâm I 1; 2;3 , bán kính R 2 là A. x 1 y 2 z 3 4. B. x 1 y 2 z 3 2. 2 2 2 2 2 2 C. x 1 y 2 z 3 4. D. x 1 y 2 z 3 2. 2 2 2 2 2 2 Câu 45. Đạo hàm của hàm số y ln x x 2 là 1 1 1 1 x3 A. y x. B. y 2 x. C. y 2 x. D. y . x x x x 3 2 x1 2 Câu 46. Tập nghiệm của bất phương trình 1 là 3 1 1 A. ;0 . B. 0; . C. ; . D. ; . 2 2 Câu 47. Đội tuyển học sinh giỏi Toán 12 của trường THPT X có 7 học sinh trong đó có bạn Minh Anh. Lực học của các học sinh là như nhau. Nhà trường chọn ngẫu nhiên 4 học sinh đi thi. Tìm xác suất để Minh Anh được chọn đi thi. 1 4 3 1 A. . B. . C. . D. . 7 7 7 2 9 Câu 48. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y x trên đoạn 2; 4. x 13 25 A. min y . B. min y . C. min y 6. D. min y 6. 2;4 2 2;4 4 2;4 2;4 Câu 49. Trong tủ quần áo của bạn An có 4 chiếc áo khác nhau và 3 chiếc quần khác nhau. Hỏi bạn An có bao nhiêu cách để chọn 1 bộ quần áo để mặc? A. 7. B. 27. C. 64. D. 12. Câu 50. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. Tìm kết luận đúng trong các kết luận sau. A. Hàm số y f x có điểm cực tiểu x 1. B. Hàm số y f x không có cực trị. C. Phương trình f x 0 vô nghiệm. D. Hàm số y f x đồng biến trên khoảng ;0 . ----------- HẾT ---------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
- ĐÁP ÁN 1-A 2-A 3-C 4-A 5-A 6-A 7-C 8-D 9-A 10-A 11-B 12-C 13-C 14-A 15-A 16-A 17-C 18-A 19-D 20-A 21-D 22-B 23-C 24-A 25-D 26-A 27-D 28-A 29-A 30-C 31-A 32-A 33-D 34-A 35-B 36-D 37-B 38-D 39-C 40-B 41-D 42-B 43-B 44-C 45-B 46-C 47-B 48-C 49-D 50-A HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1: A Gọi là mặt phẳng cần tìm. Ta có A 0;0;3 . Do / / nên phương trình của mặt phẳng có dạng: x y z m 0 , với m 3. m3 m 6 Ta có d , 3 d A, 3 3 m3 3 (thỏa mãn). 3 m 0 Vậy phương trình của các mặt phẳng cần tìm là x y z 6 0 và x y z 0 . Câu 2: A Giả sử z x yi, x, y . Do z 1 x 2 y 2 1 x 2 y 2 1. Suy ra x, y 1;1. Ta có z.z z 1. Thay vào P ta được: 2 P z 1 z 2 z z. z z 1 z z 1 z z 1 z . z z 1 z 1 z z 1 x 1 y2 2x 1 2x 2 2x 1 . 2 Xét hàm số y f x 2 x 2 2 x 1 . 1 2 x 2 2 x 1 khi 1 x 2 Ta có y f x . 2 x 2 2 x 1 khi 1 x 1 2 1 1 2 x 2 2 khi 1 x 2 f x 1 1 2 khi x 1 2 x 2 2
- 1 1 1 x 1 x 2 2 x7 f x 0 1 20 2x 2 1 8 2 x 2 2 Bảng biến thiên của hàm số f x trên 1;1 7 1 x 1 1 8 2 y’ + 0 + 13 3 y 4 3 3 m min f x 3 1;1 Suy ra 13 M max f x 1;1 4 13 3 Vậy M .m . 4 Câu 3: C 2 3 2 x 3 2 x 4 x 1 3 2 x Ta có 4x 1 2 4x 1 3 2x . 4x 1 4x 1 4x 1 2 4x 1 2 4 x 1 2 3 2 x 4 x 4 . 4 x 1 4x 1 4 x 1 4 x 1 a Suy ra a 4, b 4 . Vậy 1 . b Câu 4: A x2 2 3 3 Ta có I dx 1 dx x 2 ln x 1 2 2 ln 3 . 3 1 1 x x Mà I a b ln c , với a, b, c , c 9. Suy ra a 2, b 2, c 3. Vậy S a b c 7 . Câu 5: A Ta có: 3x 4 z 7 0 3x 4 z 7 0 . Suy ra một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng P có tọa độ là 3;0; 4 . Câu 6: A Ta có: log 2 a 2 b 2 9 1 log 2 3a 2b log 2 a 2 b 2 9 log 2 2 3a 2b
- a 2 b 2 9 6a 4b a 3 b 2 4. 2 2 Gọi H a; b , suy ra H thuộc đường tròn C có tâm I 3; 2 , bán kính R 2. 4 m n ln 2m n 2 1 81 2 m n 2 Lại có 9 .3 .3 4 2 m n 3 2 m n ln 2m n 2 1 81, 1 2 Với m, n thỏa mãn 2m n 0 , ta có: 4 4 4 2 m n +) 2m n 2 2m n . 43 2 m n 81 . 2m n 2m n +) ln 2m n 2 1 ln1 0 . 2 4 2 m n 2 m n ln 2m n 2 1 81 2 Suy ra 3 4 2m n Do đó 1 2m n 2m n 2 0. 2m n 2 0 Gọi K m; n , suy ra K thuộc đường thẳng có phương trình 2 x y 2 0 . Ta có : P a m b n HK . 2 2 2.3 2 2 d I , 2 5 2 đường thẳng không cắt đường tròn C . 22 12 Do đó HK ngắn nhất khi K là hình chiếu của điểm I trên đường thẳng và điểm H là giao điểm của đoạn thẳng IK với đường tròn C . Lúc đó HK IK IH 2 5 2 . Vậy giá trị nhỏ nhất của P bằng 2 5 2. Câu 7: C Gọi H là trọng tâm của tam giác ABC. a 3 Do tam giác ABC đều cạnh a nên AH . 3 Mặt khác do AH ABC AH AH 4a 2 3a 2 a AH AA2 AH 2 . 9 9 3 a a 2 3 a3 3 Vậy thể tích lăng trụ ABC.A’B’C’ là VABC . ABC . . 3 4 12 Câu 8: D
- SH SA2 4a 2 4 Ta có SH .SB SA2 2 2 . SB SB 4a a 2 5 d H , SCD SH 4 Ta có: . d B, SCD SB 5 d H , SCD .d B, SCD .d A, SCD , (do AB / / SCD ) 4 4 5 5 Gọi I là hình chiếu vuông góc của A trên SD. Ta có CD SAD CD AI . AI SD Vì AI SCD d A, SCD AI . AI CD SA. AD 2a 5 Ta có AI .SD SA. AD AI . SD 5 Vậy d H , SCD . AI 4 8a 5 . 5 25 Câu 9: A Vì tiếp tuyến song song với đường thẳng d: y 9 x 25 nên hệ số góc tiếp tuyến k 9. x0 1 M 1; 2 Gọi M x0 ; y0 là tiếp điểm. Ta có: f x0 k 3x02 6 x0 9 . x0 3 M 3; 2 Tiếp tuyến d1 đi qua M 1; 2 và có hệ số góc k 9 có phương trình y 9 x 7 . Tiếp tuyến d 2 đi qua M 3; 2 và có hệ số góc k 9 có phương trình y 9 x 25 (loại vì d2 d ). Vậy có 1 tiếp tuyến thỏa mãn yêu cầu bài toán. Câu 10: A D ~ \ 2 . 3x 1 Vì lim nên đồ thị hàm số nhận x 2 là tiệm cận đứng. x 2 x2 3x 1 Vì lim 3 nên đồ thị hàm số nhận x 3 là tiệm cận ngang. x x 2 Câu 11: B + Từ đồ thị hàm số y f x m 0 . + f 0 g 0 r d. + Ta có f x g x 4mx3 3 n a x 2 2 p b x q c 1 . Mặt khác từ đồ thị hai hàm số y f x và g x ta có f x g x 4m x 1 x 1 x 2 hay f x g x 4mx3 8mx 2 4mx 8m 2.
- 3 n a 8m Từ 1 và 2 ta suy ra 2 p b 4m . q c 8m + Phương trình f x g x mx 4 nx3 px 2 qx r ax3 bx 2 cx d mx4 nx3 px2 qx ax3 bx2 cx 8m 2 x mx3 n a x 2 p b x q c 0 x mx3 x 2mx 8m 0 3 x 0 3 8 2 mx x x 2 x 8 0 3 8 2 3 x x 2x 8 0 3 8 Phương trình x3 x 2 2 x 8 0 có đúng một nghiệm thực khác 0. 3 Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm thực phân biệt. Câu 12: C Cách 1: (Trắc nghiệm). + Hàm số y ax 2 bx c và y ax 4 bx 2 c với a, b, c ~, a 0 không đồng biến trên ~. Loại A, B. ax b d + Hàm số y với a, b, c, d ~, c 0 có tập xác định D ~ \ nên hàm số không đồng biến cx d c trên ~ . Loại D. Vậy chọn C. Cách 2: (Tự luận). + Hàm số y x 2 2 x 1 có y 2 x 2. y 0 x 1 nên hàm số y x 2 2 x 1 không đồng biến trên ~ . + Hàm số y x 4 2 x 2 có y 4 x 3 4 x 4 x x 2 1 . 1 x 0 y 0 nên hàm số y x 4 2 x 2 không đồng biến trên ~ . x 1 + Hàm số y x3 2 x 2019 có y 3x2 2 0, x ~ nên hàm số đồng biến trên ~. 2x 1 + Hàm số y có TXĐ D ~ \ 3 nên hàm số không đồng biến trên ~ . x3 Câu 13: C AB 3; 3; 4 . Một vectơ pháp tuyến của Q là nQ 1;1;1 . P AB Vì nên n AB, nQ 1; 1;0 là một vectơ pháp tuyến của P . P Q
- Vậy phương trình P là: 1 x 2 1 y 1 0 z 1 0 x y 1 0. Câu 14: A Xét hàm số y 2 x3 3 m 1 x 2 6 m 2 x 1 Ta có y 6 x 2 6 m 1 x 6 m 2 . x 1 y 0 x 2 m 1 x m 2 0 . x 2 m +) Hàm số có 2 điểm cực trị y 0 có 2 nghiệm phân biệt 2 m 1 m 3. +) Hàm số có điểm cực đại và điểm cực tiểu nằm trong khoảng 2;3 . 2 1 3 1 m 4. 2 2 m 3 Kết hợp điều kiện m 3 , ta được m 1; 4 \ 3. Câu 15: A 4 Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành là: V f 2 x dx. 3 Câu 16: A Gọi H xH ; yH ; zH là điểm thỏa mãn HA HB 3HC 0 . 1 xH 3 xH 3 2 xH 0 xH 2 Khi đó: 4 yH 4 yH 3 1 yH 0 yH 1 H 2;1;1 z 1 5 zH zH 3 zH 0 H 2 2 2 Ta có: T MA2 MB 2 3MC 2 MH HA MH HB 3 MH HC 5MH 2 HA2 HB 2 3HC 2 2MH HA HB 3HC 5MH 2 HA2 HB 2 3HC 2 . Suy ra T đạt giá trị nhỏ nhất MH nhỏ nhất M là hình chiếu của H lên P . x 2 3t Phương trình đường thẳng d đi qua H 2;1;1 và vuông góc với P là y 1 3t , t ~ z 1 2t Tọa độ của điểm M thỏa mãn hệ phương trình x 2 3t x 5 y 1 3t y 4 M 5; 4; 1 . Vậy a b c 8. z 1 2t z 1 3x 3 y 2 z 29 0 t 1 Câu 17: C Cách 1:
- 4 2 Đặt I1 f x 2 dx, I 2 f x 2 dx. 0 0 Tính I1 : Đặt u x 2 du dx . Đổi cận: x 0 4 u -2 2 2 2 Ta có: I1 f u du f x dx f x f 2 f 2 2 2 4. 2 2 2 2 Tính I 2 : Đặt v x 2 dv dx. Đổi cận: x 0 2 v 2 4 4 4 Ta có: I 2 f v dv f x dx f x 24 f 4 f 2 4 2 2. 2 2 Vậy: I I1 I 2 4 2 6. Cách 2: 4 2 4 2 I f x 2 dx f x 2 dx f x 2 d x 2 f x 2 d x 2 0 0 0 0 f x 2 04 f x 2 02 f 2 f 2 f 4 f 2 2 2 4 2 6. Câu 18: A 2 Ta có: 2 x 4 . f x dx 4. 0 u 2 x 4 du 2dx Đặt dv f x dx v f x 2 2 2 x 4 . f x dx 2 x 4 . f x 2 f x dx 4. f 0 2 I 8 2 I . 2 Nên 0 0 0 Theo giả thiết ta có: 4 8 2I 2I 4 I 2. Câu 19: D
- 1 VS . ABC S ABC 2 AB . AC .sin A AB. AC 1 1 1 Ta có VS . ABC VS . ABC V . VS . ABC S ABC 1 AB. AC 4 4 4 AB. AC.sin A 2 Câu 20: A Cách 1: t 2019m x 2 t 0 Đặt . a x 2 a 0 2019m t a Ta được hệ 2019m t 2019m a a t * 2019m a t Trường hợp 1: a t. t a Khi đó (*) a t 2019m t 2019m a 1 1 phương trình vô nghiệm. 2019m t 2019m a Trường hợp 2: a t Thay vào (*) thỏa mãn. Vậy * có nghiệm a t . Với a t ta có a 2019m a a2 2019m a a 2 a 2019m 0. Phương trình 2019m 2019m x 2 x 2 có hai nghiệm thực phân biệt a a2 0 a 2 a 2019m 0 có 2 nghiệm a1 , a2 thỏa mãn 1 a1 0 a2 0 1 m 1 S 0 4.2019 . Do m âm nên có một giá trị m thỏa mãn. 4.2019 1. 2019m 0 m 0 Cách 2: Lưu Thêm Ta có 2019m 2019m x 2 x 2 2019m 2019m x 2 x 4 2019m x 2 2019m x 2 x 4 x 2 , 1 . 1 Xét hàm số f t t 2 t ; f t 2t 1 0, t . 2 1 1 Ta có hàm số f t t 2 t đồng biến trên khoảng ; và 2019m x 2 ; , 2 2 1 x 2 ; . 2 Do đó 1 f 2019m x 2 f x 2 2019m x 2 x 2 2019m x 2 x 4 2019m x 4 x 2 .
- Ta có BBT hàm số g x x 4 x 2 . 2 2 x 0 2 2 g’(x) 0 + 0 0 + 0 g(x) 1 1 4 4 1 2019m Phương trình đã cho có hai nghiệm thực phân biệt 4 m 0 1 Do m âm nên có một giá trị m thỏa mãn. 4.2019 Câu 21: D * Tập xác định D ~ \ 8 . m2 8 * Ta có y 0, x 8 , suy ra hàm số đã cho đồng biến trên đoạn 0;3 . x 8 2 m2 Do đó min y y 0 . 0;3 8 m 0 m 0 * Theo yêu cầu bài toán ta có: m 2 m 2 6 2;5 . 3 m 2 6 8 Câu 22: B * Gọi P, Q lần lượt là trung điểm của AB, CD. Theo giả thiết O là trung điểm của PQ nên suy ra O là trọng tâm của tứ diện ABCD. a * Ta có MA MB MC MD a 4OM a OM . 4 Vậy tập hợp các điểm M trong không gian là mặt cầu tâm O bán a kính r . 4 Câu 23: C x2 4 x 2 Ta có f x ; f x 0 . x 2 2 3x Nhận thấy f x đổi dấu qua 2 nghiệm x 2 nên hàm số y f x có 2 điểm cực trị. Câu 24: A 1 2 t3 2 Ta có: v t a t dt 2t t dt t C. 3 9
- Vận tốc khi bắt đầu tăng tốc là 10 m s : v 0 10 C 10. t3 2 Vận tốc của vật là v t t 10. 9 12 12 t3 2 Quãng đường vật đi được trong 12 giây kể từ lúc bắt đầu tăng tốc: 0 v t dt 0 9 t 10 dt 1272 m Câu 25: D Gọi V1 là thể tích của khối nón có bán kính đáy bằng R và chiều cao bằng h; V2 là thể tích khối nón còn 1 1 4 lại. Ta có V1 R 2 h; V2 2 R x R 2 x . 2 3 3 3 1 4 h Do hai khối nón có cùng thể tích nên ta có V1 V2 R 2 h R 2 x x . 3 3 4 Câu 26: A Xét f x sin x cos x. Ta có f 1 nên x là một nghiệm của phương trình đã cho. 2 2 Câu 27: D +) Chọn hệ trục tọa độ Oxy như hình vẽ. R 4cm là bán kính đáy cốc, h 12cm là chiều cao của cốc. +) Thiết diện cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x 4 x 4 là một tam giác ABC vuông tại B có độ dài cạnh h 12 BC R 2 x 2 16 x 2 và BA R 2 x 2 . 16 x 2 . 3 16 x 2 . R 4 16 x 2 .3 16 x 2 16 x 2 cm 2 . 1 3 +) Diện tích thiết diện là S x 2 2 3 x3 4 4 4 2 2 128 cm3 . 3 +) Thể tích khối nước trong cốc là V 16 x 2 dx 16 x 3 4 2 2 Chú ý: Có thể tính thể tích hình trên bằng công thức tính nhanh V R h. 3 2 +) Với R 4 cm, h 12 cm thể tích cần tìm V .42.12 128 cm3 . 3 Câu 28: A Thay tọa độ của điểm M 1; e lần lượt vào các phương trình y e x , y ln x, y x 2 , y 2 x , nhận thấy tọa độ M 1; e thỏa mãn phương trình y e x . Vậy điểm M 1; e thuộc đồ thị hàm số y e x . Câu 29: A 1 1 Có x 1 dx x 1 d x 1 ln x 1 C.
- 1 Vậy họ nguyên hàm của hàm số f x là ln x 1 C. x 1 Câu 30: C Vì ABCD / / ABC D nên góc giữa hai mặt phẳng ABCD và ABC D bằng 0 . Câu 31: A +) Gọi z x yi với x, y ~ . Khi đó z 2 x yi x 2 2 xyi y 2i 2 x 2 y 2 2 xyi . 2 y x +) z 2 là số thuần ảo khi và chỉ khi x 2 y 2 0 . y x Vậy tập hợp điểm biểu diễn số phức z là hai đường thẳng y x và y x . Câu 32: A Cho số phức z x yi với x, y ~ . Khi đó y được gọi là phần ảo của z. Vậy 5 là phần ảo của số phức z 3 5i . Câu 33: D Gọi số tiền ban đầu là A. Lãi suất tính theo năm là r. Hết năm thứ nhất số tiền cả vốn và lãi là: A A.r A 1 r . Hết năm thứ hai số tiền cả vốn và lãi là: A 1 r A 1 r .r A 1 r . 2 Hết năm thứ ba số tiền cả vốn và lãi là: A 1 r A 1 r .r A 1 r . 2 2 3 Từ đó suy ra sau n năm số tiền cả vốn và lãi là: A 1 r . n Thay số với A 50; r 6,5%; n 5 ta được số tiền là A5 50 1 6,5% 68,5 (triệu đồng). 5 Câu 34: A +) Đồ thị hàm số có ba cực trị nên không thể là hàm bậc ba. loại đáp án C. +) f 0 0 loại đáp án B. +) lim f x loại đáp án D. x Vậy đáp án A đúng. Câu 35: B Cách 1: 2m.2 x 1 2 x 1 2 x 2 2 x 2 2 x 1 2 x 1 m.2 x 3m 2 0 2 3m 2 0. 2 2 2 +) Ta có 4 x
- 2 x 1 20 1, x. Suy ra t 1. 2 2 x 1 2 x 1 . Ta có t 2 x 2 Đặt t 2x 2 Phương trình 1 trở thành: t 2 2m.t 3m 2 0. 2 +) Phương trình 1 có bốn nghiệm phân biệt khi và chỉ khi phương trình 2 có hai nghiệm phân biệt 0 m2 3m 2 0 t1 , t2 thỏa mãn t1 t2 1 t1 1 t2 1 0 t1t2 t1 t2 1 0. 3 t t 2 1 2 t1 t2 2 t t 2m Theo định lý Vi-et ta có 1 2 . t1.t2 3m 2 m2 3m 2 0 m 2 +) Khi đó 3 3m 2 2m 1 0 m 1 m 2 . 2m 2 m 1 Mà m nguyên và m 2019; 2019 nên ta có m 3; 4;...; 2018 . Vậy có 2016 giá trị nguyên của m thỏa mãn bài toán. Cách 2: Đăng Ân 2m.2 x 1 2 x 1 2 x2 2 x 2 2 x 1 2 x 1 m.2 x 3m 2 0 2 3m 2 0. 2 2 2 +) Ta có 4 x 2 x 1 20 1, x . Suy ra t 1. 2 2 x 1 2 x 1 . Ta có t 2 x 2 Đặt t 2x 2 Phương trình 1 trở thành: t 2 2m.t 3m 2 0 2t 3.m t 2 2 2 . 3 t2 2 Vì t không là nghiệm của 2 nên 2 m * . 2 2t 3 t2 2 Xét hàm số y trên khoảng 1; . 2t 3 2t 2 6t 4 t 1 y ; y 0 . 2t 3 t 2 2 Ta có bảng biến thiên 3 x 1 2 2 y’ 1 0 + y 2 Phương trình 1 có bốn nghiệm phân biệt * có hai nghiệm phân biệt lớn hơn 1 m 2. Mà m nguyên và m 2019; 2019 nên ta có m 3; 4;...; 2018 . Vậy có 2016 giá trị m thỏa mãn bài toán. Câu 36: D
- Hình chóp tứ giác (ví dụ như hình vẽ trên) có 4 cạnh bên và 4 cạnh đáy nên có tất cả 8 cạnh. Chú ý: Chóp n – giác có 2n cạnh. Câu 37: B Gọi S1 , S2 lần lượt là diện tích hình phẳng K , H . 0 5 S 5 f x dx f 0 f 1 5 1 1 12 5 8 9 f 2 f 1 . 12 12 2 S 8 f x dx 8 f 0 f 2 8 12 3 4 2 3 3 0 3 9 19 9 2 f 2 f 1 . 4 12 4 3 Câu 38: D Định lí: “Nếu hàm số y f x liên tục trên a; b và f a . f b 0 thì tồn tại ít nhất một điểm c a; b sao cho f c 0 ”. Mệnh đề 1: SAI ở giả thiết a; b . Mệnh đề 2: Nếu hàm số y f x liên tục trên a; b và f a . f b 0 thì tồn tại ít nhất một điểm c a; b sao cho f c 0 hay c là nghiệm của phương trình f x 0 nên mệnh đề 2 ĐÚNG. Mệnh đề 3: Nếu hàm số y f x liên tục, đơn điệu trên a; b và f a . f b 0 thì đồ thị hàm số y f x cắt trục Ox tại duy nhất một điểm thuộc khoảng a; b nên f x 0 có nghiệm duy nhất trên a; b . Do đó mệnh đề 3 ĐÚNG. Câu 39: C Cách 1: wi wi Ta có w 1 2i z i z . Khi đó z 5 5 w i 5. 1 2i 1 2i Đặt w x yi x, y , i ~ 2 1 . Khi đó (*) trở thành x iy i 5 x 2 y 1 52. 2 Vậy tập hợp các điểm số phức w là đường tròn có bán kính r 5. Cách 2: Lưu Thêm Gọi M là điểm biểu diễn số phức w. Ta có w 1 2i z i w i 1 2i z w i 1 2i z 1 2i . z 5. 5 5
- MI 5 , với I 0;1 . Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức w là đường tròn tâm I 0;1 , bán kính r 5. Câu 40: B Ta có: AB xB xA ; yB y A ; zB z A 2; 4; 4 . Câu 41: D 3 1 1 x0 1 3 3 2 1 Vì G là trọng tâm ABC nên ta có: y0 2 x0 y0 z0 1 2 0 3. 3 2 0 2 z0 0 3 Câu 42: B Điều kiện xác định: x 1 0 x 1. Câu 43: B Gọi G là trọng tâm tứ diện ABCD. Ta chứng minh G là tâm mặt cầu tiếp xúc với tất cả các cạnh của tứ diện. Gọi M, N, P, Q, R, S lần lượt là trung điểm các cạnh AB, CD, BC, AD, AC, BD. Ta có G là trung điểm của các đoạn MN, PQ, RS. ACD BCD AN BN NAB cân tại N MN AB . Tương tự ta có MN CD. 2 a 3 a2 a 2 Ta có: PQ RS MN AN AM 2 2 . 2 4 2 1 a 2 Suy ra d G, AB d G, CD MN . 2 4 a 2 Chứng minh tương tự ta có d G, AC d G, AD d G, BD d G, BC . 4 Vậy G là tâm mặt cầu tiếp xúc với tất cả các cạnh của tứ diện ABCD. 3 a 2 4 4 a 2 2 a 3 Bán kính mặt cầu R . Suy ra thể tích khối cầu là V R 3 . 4 3 3 4 24 Câu 44: C Mặt cầu tâm I 1; 2;3 , bán kính R 2 có phương trình là x 1 y 2 z 3 4. 2 2 2 Câu 45: B 1 Ta có y 2 x. x
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
21 đề thi thử THPTQG môn Toán của Tây Ninh
142 p | 75 | 6
-
10 đề thi thử THPTQG môn Toán của Cần Thơ
68 p | 64 | 4
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Lời giải chi tiết một số câu hỏi trắc nghiệm hay và khó trong các đề thi thử THPTQG môn Toán
24 p | 29 | 4
-
20 đề thi thử THPTQG môn Toán 2015
119 p | 59 | 4
-
Đề thi thử THPTQG môn Toán năm 2019 - THPT Sơn Tây, Hà Nội
25 p | 34 | 3
-
Đề thi thử THPTQG môn Toán năm học 2018-2019 – Trường THPT chuyên Vĩnh Phúc
26 p | 38 | 3
-
Đề thi thử THPTQG môn Toán năm 2019 - THPT Lý Thái Tổ, Bắc Ninh
29 p | 36 | 3
-
Đề thi thử THPTQG môn Toán năm 2019 - THPT Yên Phong, Bắc Ninh
22 p | 25 | 3
-
Đề thi thử THPTQG môn Toán năm học 2019-2020 (Mã đề 541)
5 p | 30 | 2
-
Đề thi thử THPTQG môn Toán (Mã đề 08)
8 p | 54 | 1
-
Đề thi thử THPTQG môn Toán (Mã đề 07)
5 p | 31 | 1
-
Đề thi thử THPTQG môn Toán năm 2020
7 p | 46 | 1
-
Đề thi thử THPTQG môn Toán lần 1 năm học 2017-2018 - Trường THPT chuyên Thái Bình
0 p | 62 | 1
-
Đề thi thử THPTQG môn Toán năm học 2019-2020 (Mã đề 101)
6 p | 47 | 1
-
Đề thi thử THPTQG môn Toán năm học 2019-2020 (Mã đề 132)
6 p | 34 | 1
-
Đề thi thử THPTQG môn Toán lần 1 năm 2019 - THPT Lương Tài 2, Bắc Ninh
17 p | 16 | 1
-
Đề thi thử THPTQG môn Toán năm 2018-2019
7 p | 51 | 1
-
Đề thi thử THPTQG môn Toán năm 2019 - THPT Lý Nhân Tông, Bắc Ninh
11 p | 39 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn