Đề thi thử THPTQG môn Toán lần 1 năm 2019 - Sở GD&ĐT Kon Tum
lượt xem 2
download
Hãy tham khảo Đề thi thử THPTQG môn Toán lần 1 năm 2019 - Sở GD&ĐT Kon Tum để giúp các bạn biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử THPTQG môn Toán lần 1 năm 2019 - Sở GD&ĐT Kon Tum
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA KUN TUM NĂM 2019 Bài thi môn: Toán Thời gian làm bài: 90 phút Họ và tên thí sinh: ………………………………………… Số báo danh: ….…………………………………………… Câu 1. Đường cong trong hình vẽ sau là đồ thị của hàm số nào sau đây? x 1 x 1 x 1 2x 1 A. y B. y C. y D. y x 1 x 1 x x3 Câu 2. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = e x + sin x là 1 x ex A. e x cos x C B. e x cos x C C. e cos x C D. cos x C x 1 x Câu 3. Hàm số y sin x cosx có tập xác định là A. D 1;1 B. D 2; 2 C. D D. \ k ; k 2 Câu 4. Hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau Đồ thị hàm số và trục Ox có bao nhiêu điểm chung? A. 0 . B. 2 . C. 1. D. 3. Câu 5. Khối lập phương ABCD. A B C D có đường chéo AC 2 3 thì có thể tích bằng A. 8. B. 1. C. 3 3 D. 24 3 Câu 6. Cho số phức z 4 6i . Gọi M là điểm biểu diễn của số phức z trên mặt phẳng Oxy. Tung độ của điểm M bằng A. −4. B. 6. C. 4. D. − 6. 4 Câu 7. Khối cầu có thể tích bằng thì có bán kính bằng 3 A. 2 B. 2 C. 3 D. 1
- Câu 8. Hàm số nào sau đây đồng biến trên ? x x x x 1 e 3 A. y B. y C. y D. y 12 2 3 2 2 2 Câu 9. Cho f x dx 3 . Giá trị của 3 f x 2 x dx bằng 1 1 A. 12 B. 3. C. 12. D. 9. Câu 10. Cho a là số thực dương và khác 1. Giá trị của log a3 5 a 2 bằng 2 6 5 1 A. B. C. D. 15 5 6 5 Câu 11. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A (3;0;0) , B (0;3;0) , C (0;0;3). Tọa độ trọng tâm của tam giác ABC là A. (1; 1; 0) B. (1; 0; 1) C. (3; 3; 3) D. (1; 1; 1) Câu 12. Hàm số y x 3x 2 có báo nhiêu điểm cực trị? 4 2 A. 1. B. 0. C. 3. D. 2. Câu 13. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S : x 1 y 1 z 3 3 . Tâm I và bán kính R 2 2 2 của (S) là A. I 1; 1; 3 và R = 3 B. I 1; 1; 3 và R = 3 C. I 1;1;3 và R = 3 D. I 1;1;3 và R = 3 Câu 14. Trong không gian Oxyz, cho a 2i 4k với i, k là các vectơ đơn vị. Tọa độ của a là: A. 2; 4;0 B. 2;0; 4 C. (2;0; 4) D. 2; 4;0 Câu 15. Cho số phức z 2i 1 3 i . Tổng phần thực và phần ảo của z bằng 2 2 A. 21 B. 1 C. 1. D. 32. Câu 16. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M 3; 2;5 , N 1;6; 3 . Phương trình nào sau đây là phương trình mặt cầu đường kính MN? x 1 y 2 z 1 6 x 1 y 2 z 1 36 2 2 2 2 2 2 A. B. x 1 y 2 z 1 6 x 1 y 2 z 1 36 2 2 2 2 2 2 C. D. Câu 17. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : 2 x y z 3 0 và điểm A 1; 2;1 . Đường thẳng đi qua A và vuông góc với ( )P có phương trình là x 1 2t x 1 2t x 1 2t x 2 t A. y 2 t B. y 2 t C. y 2 4t D. y 1 2t z 1 t z 1 2t z 1 3t z 1 t Câu 18. Cho hình phẳng D giới hạn bởi đồ thị hàm số f x x 1 x và trục hoành. Vật thể tròn xoay sinh ra khi quay hình phẳng D quanh trục Ox có thể tích bằng 4 22 7 A. B. C. D. 12 3 13 15 Câu 19. Cho hàm số f x có đạo hàm f x x 2 x 1 3 x . Hàm số đã cho đồng biến trong 2 khoảng nào dưới đây? A. 3; B. 2; 1 C. 1;3 D. ; 2
- x2 x 1 Câu 20. Gọi m(m ) là giá trị nhỏ nhất của hàm số y trên khoảng (1;+∞), m là một x 1 nghiệm của phương trình nào sau đây? A. x 2 x 2 0 B. 3 x 2 -8 x 3 0 C. x 2 3 x 4 0 D. 2 x 2 5 x 2 0 Câu 21. Số nghiệm nguyên của bất phương trình log 4 x 7 log 2 x 1 là A. 4 B. 1 C. 6 D. 2 2 3 f ' x Câu 22. Cho hàm số f x x ln x . Giá trị nhỏ nhất trên khoảng (0;+∞) của hàm số g x 3 x bằng 2 A. B. 1. C. 3. D. 3 3 4 3 Câu 23. Cho hình chóp S.ABC có SA ABC , SA a 3 , G là trọng tâm tam giác SBC. Khoảng cách từ G đến (ABC) bằng 2a 3 a a 3 a 6 A. B. C. D. 3 3 3 3 Câu 24. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ. Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là A. 1. B. 2 . C. 3. D. 4 . Câu 25. Cho khối trụ có độ dài của đường tròn đáy bằng 4 aπ và chiều cao bằng bán kính của đường tròn đáy. Thể tích của khối trụ đã cho bằng 8 a 3 A. 2 a3 B. 8 a3 C. 4 a3 D. 3 Câu 26. Số phức z thỏa mãn z 1 4i 1 i thì có môđun bằng 3 A. 3 B. 5 C. 5. D. 29 Câu 27. Hàm số y log x 3 3x 2 có bao nhiêu điểm cực trị? A. 1. B. 5. C. 2. D. 0. Câu 28. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ.
- Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc khoảng (1; 100) của tham số m để phương trình f x m 0 có đúng hai nghiệm phân biệt? A. 1. B. 97 . C. 2. D. 96. Câu 29. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P) đi qua ba điểm A 2;0;0 , B 0;1;0 , C 0;0; 3 có phương trình là A. 3 x 6 y 2 z 6 0 B. 3 x 6 y 2 z 6 0 C. 3 x 6 y 2 z 6 0 D. 3 x 6 y 2 z 6 0 Câu 30. Cho số phức z thỏa mãn z 3 4 i 2 và w 2 z 1 i . Khi đó w có giá trị lớn nhất bằng A. 16 74 B. 4 74 C. 2 130 D. 4 130 Câu 31. Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a , SA vuông góc với (ABC ). Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) bằng 300 . Thể tích khối chóp S.ABC bằng a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 A. B. C. D. 3 8 6 12 Câu 32. Cho hàm số y x 1 2m x 2 m x 2 m. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham 3 2 số m để hàm số có hai điểm cực trị thuộc khoảng (0; 2). Số tập hợp con của S là A. 1. B. 4. C. 16. D. 0. Câu 33. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn 5;5 để phương trình 9 x 2.3 x 1 2m 1 0 có duy nhất một nghiệm? A. 11. B. 3. C. 7. D. 6. Câu 34. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f ′ (x) = (x - 1)( 3 - x) . Hàm số f (2x- 1) đạt cực đại tại A. x 2 B. x 0 C. x 1 D. x 3 3 b Câu 35. Cho biết sin x tan xdx ln a với a, b là các số nguyên. Giá trị của biểu thức M 3a 2b 2 0 8 bằng A. 12. B. 0 . C. 1. D. 3. 8 Câu 36. Giá trị của lim bằng x 3 x 2 A. 8 . B. 8. C. 86. D. 85. Câu 37. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, chọn ngẫu nhiên một điểm có hoành độ và tung độ là các số nguyên có trị tuyệt đối nhỏ hơn hoặc bằng 5, các điểm cùng có xác suất được chọn như nhau. Xác suất để chọn được một điểm mà khoảng cách từ điểm được chọn đến gốc tọa độ nhỏ hơn hoặc bằng 3. 36 13 15 29 A. . B. . C. . D. . 121 81 81 121 Câu 38. Trong không gian Oxyz, cho điểm A ( a ;0;0 ) , B ( 0; b ;0 ) , C ( 0;0; c ) trong đó a, b, c là các số 1 2 3 thực thỏa mãn 7 . Biết mặt phẳng (ABC) tiếp xúc với mặt cầu a b c 72 S : x 1 y 2 x 3 . Thể tích khối tứ diện OABC bằng. 2 2 2 7 2 1 5 3 A. . B. . C. . D. . 9 6 6 8 2 8 Câu 39. Cho biết x f x dx 12 . Giá trị của f x bằng 2 3 1 1
- A. 3. B. 36. C. 24. D. 15. Câu 40. Một hình tứ diện đều cạnh a có một đỉnh trùng với đỉnh của hình nón, ba đỉnh còn lại nằm trên đường tròn đáy của hình nón. Khi đó diện tích xung quanh của hình nón bằng 1 1 1 A. 3a 2 . B. 2a 2 . C. 3a 2 . D. 3a 2 . 3 3 27 Câu 41. Cho hàm số f x liên tục trên tập hợp và thỏa mãn ln 3 6 f x x 3dx 1, 2 x 1 f x dx 3 . Giá trị của 6 0 4 x 3 f x dx bằng 4 4 A. 10. B. 5 . C. 4 . D. 12. Câu 42. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng 60o. Gọi M là điểm đối xứng của C qua D, N là trung điểm SC. Mặt phẳng ( BMN ) chia khối chóp S.ABCD thành hai khối đa diện (tham khảo hình vẽ bên dưới). Gọi V 1là thể tích khối đa diện có chứa V đỉnh S , V2 là thể tích khối đa diện còn lại. Giá trị của 1 bằng V2 A. 17. B. 75. C. 65. D. 73. 1 3 1 3 Câu 43. Cho hai số phức z1 i, z2 i . Gọi z là số phức thỏa mãn 3z 3i 3 . Giá trị 2 2 2 2 nhỏ nhất của biểu thức T z z z1 z z2 bằng A. 2 . B. 3. C. 2 2 . D. 3 2 . Câu 44. Cho các số thực a , b , x , y thỏa mãn điều kiện ax by 3 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P a 2 b2 x 2 y 2 bx ay bằng A. 3. B. 4 . C. 3 3 . D. 4 3 . Câu 45. Cho hàm số y f x liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiên giá trị nguyên của tham số m để phương trình f 4 x x 2 1 m 5 có 4 nghiệm phân biệt.
- A. 2. B. 3. C. 5. D. 1. Câu 46. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên âm của giá trị tham số m để đồ thị hàm số y 2 x3 mx 2 6 x đồng biến trên khoảng 2;0 . Tổng tất cả các phần tử của S bằng A. 15 . B. 10 . C. 3 . D. 21 . Câu 47. Cho các số thực a, b, c thỏa mãn a 3 b 3 c 3 18 và 2a 6b 12 c . Giá trị biểu 2 2 2 thức M = a + b + c bằng A. 7. B. 11. C. 3. D. 1 . Câu 48. Cho hàm số f x xác định, có đạo hàm trên và thỏa mãn f 2 x 1 8 x f 1 x 3 2 x . Tiếp tuyến của đồ thị hàm số f ( x ) tại x = 1 có phương trình là A. y 2 x 1 . B. y x 3 . C. y x 2 . D. y 3 x 11 . Câu 49. Cho hàm số f x liên tục trên và có đạo hàm f ' x x 2 x 3 x 2 4 x m 1 với mọi x . Có bao nhiêu số nguyên m thuộc đoạn 2019; 2019 để hàm số g x f 3 2 x nghịch biến trên khoảng ; 2 ? A. 1010. B. 2015. C. 4029. D. 2020. Câu 50. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S : x 1 y 2 z 3 4 và điểm A 1;0;0 . 2 2 2 Xét đường thẳng d đi qua A và song song với mặt phẳng R : x y z 5 0 . Giả sử P và P ' là hai mặt phẳng chứa d tiếp xúc với S lần lượt tại T và T′ . Khi d thay đổi gọi M , m lần lượt là giá trị lớn M nhất và giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn thẳng TT '. Giá trị biểu thức bằng m 15 15 13 13 A. . B. . C. . D. . 13 11 11 10 ----------- HẾT ---------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
- ĐÁP ÁN 1-B 2-A 3-C 4-D 5-A 6-B 7-D 8-D 9-A 10-A 11-D 12-C 13-D 14-C 15-A 16-B 17-A 18-A 19-C 20-B 21-D 22-C 23-C 24-B 25-B 26-B 27-D 28-A 29-D 30-D 31-A 32-A 33-C 34-A 35-B 36-B 37-D 38-A 39-B 40-C 41-C 42-B 43-A 44-A 45-D 46-C 47-C 48-C 49-B 50-A HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1. B + lim y và lim y suy ra đồ thị hàm số nhận đường thẳng x = - 1 làm tiệm cận đứng. x 1 x 1 Suy ra loại A, C, D. + Mặt khác, lim y 1 và lim y 1 suy ra đồ thị hàm số nhận đường thẳng y = 1 làm tiệm cận ngang và x x x 1 ' 2 y' 0 suy ra hàm số đồng biến trên (-∞ ; - 1) và (- 1; +∞ ) nên ta chọn x 1 x 1 2 Câu 2. A f x dx e sin x dx e x cos x C x Câu 3. C Hàm số y = sin x + cos x có tập xác định là: D = Câu 4. D Trục Ox có phương trình: y = 0 . Từ bảng biến thiên ta thấy đường thẳng y = 0 cắt đồ thị tại 3 điểm nên đồ thị hàm số và trục Ox có 3 điểm chung. Câu 5. A Gọi cạnh của hình lập phương là x ⇒ AC = x 2 và CC′ = (x > 0 ). Trong tam giác vuông C′CA ta có: C′A2 = AC2+ C′C2 ⇒ 12 = 2x2 + x2 ⇒ x2 = 4 ⇒ x = 2 . Vậy thể tích của khối lập phương ABCD.A′B’C′D′ là V = x3 = 8 . Câu 6. B Ta có z = - 4 - 6i ⇒ z = - 4 + 6i . Vì M là điểm biểu diễn của số phức z trên mặt phẳng Oxy nên M (- 4; 6) . Vậy điểm M có tung độ bằng 6. Câu 7. D
- 4 3 Gọi R là bán kính của khối cầu. Khi đó thể tích của khối cầu là: V = Rπ 3 4 3 4 Theo giả thiết ta có Rπ = π ⇔ R3 = 1 ⇔ R = 1. 3 3 Vậy khối cầu có bán kính R = 1. Câu 8. D Hàm số mũ y = ax với a > 0 , a ≠ 1 đồng biến trên khi và chỉ khi a > 1 . x 3 3 Ta có > 1 nên hàm số y đồng biến trên 2 2 Câu 9. A 2 2 2 2 2 2 Ta có 3 f x 2 x dx 3 f x dx 2 xdx 3 f x dx x 12 1 1 1 1 1 Câu 10. A 2 2 Với a là số thực dương và khác 1, ta có: log a3 5 a 2 log a a 15 15 Câu 11. D Tọa độ trọng tâm của tam giác ABC là G (1; 1; 1) . Câu 12. C Ta có y′ = 4x3 - 6x = 2x(2x2 - 3 ) . x 0 y′=0⇔ nên Hàm số đã cho có 3 điểm cực trị. x 3 2 Câu 13. D Mặt cầu S : x 1 y 1 z 3 3 co I 1;1;3 va R 3 2 2 2 Câu 14. C Ta có a 2i 0 j 4k a 2;0; 4 Câu 15. A Ta có z = (2i - 1)2 - (3 + i)2 = -11 - 10i . Vậy tổng phần thực và phần ảo là - 21 . Câu 16. B Ta có: MN ( - 4; 8; - 8) , MN = 12 . Gọi I là trung điểm của MN ⇒ I (1; 2; 1) . MN 12 Phương trình mặt cầu đường kính MN có tâm I (1; 2; 1) , bán kính R = = 6 là: 2 2 (x - 1)2 + (y - 2)2 + (z - 1)2 = 36 . Câu 17. A Mặt phẳng (P): 2x - y + z + với 3 = 0 (P) có nên vectơ pháp tuyến n 2; 1;1 Vì đường thẳng vuông góc đường pháp thẳng tuyến nhận n 2; 1;1 làm vectơ chỉ phương. x 1 2t Phương trình tham số của đường thẳng đi qua A và vuông góc với (P) là: y 2 t z 1 t
- Câu 18. A x 0 Phương trình hoành độ giao điểm: x 1 x 0 x 1 x3 x 4 1 1 2 Thể tích vật thể tròn xoay cần tìm là V = x 1 x dx 0 3 4 0 12 Câu 19. C 1 x 3 Cho f ′(x) ≥ 0 ⇔ (x + 2)2 (x + 1)(3 - x) ≥ 0 ⇔ x 2 Suy ra hàm số đồng biến trên khoảng ( -1; 3) . Câu 20. B Trên khoảng (1; +∞) thì x - 1 > 0 . x2 x 1 1 1 1 Khi đó, y x x 1 1 3. 3 x 1 .1. 3 x 1 x 1 x 1 x 1 1 Đẳng thức xảy ra khi x - 1 = 1 = ⇔x=2. x 1 Suy ra m = min y = 3 . 1; Dễ thấy m là một nghiệm của phương trình 3x2 - 8x - 3 = 0 . Câu 21. D Điều kiện: x > - 1 . 1 log4 ( x + 7) > log2 (x + 1) ⇔ log2 (x + 7) > log2 (x + 1) 2 ⇔ log2 (x + 7) > log2 (x + 1) ⇔ x + 7 > (x + 1)2 2 ⇔ x2 + x - 6 < 0 ⇔ - 3 < x < 2 Kết hợp với điều kiện ⇒ - 1 < x < 2 . Do x ∈ ⇒ x ∈{0; 1} Câu 22. C 1 Ta có f ′ (x) = 2x2 + , x ∈ (0; +∞) . x 1 Suy ra g (x) = 2x + 2 , x ∈ (0; +∞) . x 2 2 Trên khoảng (0; +∞) , g′ (x) = 2 - 3 ; g′ (x) = 0 ⇔ 2 - 3 = 0 ⇔ 2x3 - 2 = 0 ⇔ x = 1 ∈ (0; +∞) . x x Bảng biến thiên: Dựa vào bảng biến thiên ta thấy min g (x) = g (1) = 3 . 0; Câu 23. C
- Gọi M là trung Kẻ GH // SA , điểm đoạn thẳng BC . H ∈ AM . Vì SA ⊥(ABC) nên GH ⊥ (ABC) . Như vậy d (G , (ABC)) = GH . GH MG 1 SA a 3 Xét tam giác SAM ta có: GH SA MS 3 3 3 a 3 Vậy d (G, (ABC)) = 3 Câu 24. B Dựa bảng biến thiên + lim y nên đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x = 0 . x 0 + lim y nên đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x = - 2 . x2 Câu 25. B Gọi bán kính đáy trụ là R và chiều cao là h. Do khối trụ có độ dài của đường tròn đáy bằng 4 aπ nên ta có 2 πR = 4πa ⇔ R = 2a . Mặt khác khối trụ có chiều cao bằng bán kính của đường tròn đáy nên h = R = 2a . Khi đó, thể tích của khối trụ đã cho V = πR2h = π(2a)2 .2a = 8πa3 . Câu 26. B z = 1 + 4i + (1 - i)3 = 1 + 4i + 1 - 3i + 3i2 - i3 = - 1 + 2i . 1 22 = 5 . 2 Suy ra |z| = Câu 27. D Điều kiện: x3 - 3x2 > 0 ⇔ x > 3. 3x 2 6 x 3x x 2 Ta có y ' 3 0, x 3 x 3x2 ln10 x3 3x2 ln10 Do đó hàm số đã cho không có cực trị. Câu 28. A Ta có: f (x) + m = 0 ⇔ f (x) = - m . Do đó phương trình f (x) + m = 0 có đúng hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi đường thẳng y = - m cắt đồ thị hàm số y = f (x) tại đúng hai điểm phân biệt.
- m 2 Từ bảng biến thiên suy ra m 2 m 1 m 1 Vì m là giá trị nguyên thuộc khoảng (1; 100 ) nên m = 2 . Câu 29. D x y z Mặt phẳng (P) đi qua ba điểm A( -2; 0; 0) , B (0; 1; 0) , C (0; 0; - 3) có phương trình là =1 2 1 3 ⇔3x-6y+2z+6=0. Câu 30. D Ta có w = 2z + 1 - i ⇔ w = 2z - 6 + 8i + 7 - 9i ⇔ w - 7 + 9i = 2z - 6 + 8i . ⇒ |w - 7 + 9i| = |2z - 6 + 8i| ⇔ |w - 7 + 9i| = 2|z - 3 + 4i| = 4 . Do đó tập hợp điểm biểu diễn số phức w là đường tròn tâm I ( 7; - 9) , bán kính R = 4 . Vậy max|w| = OI + R = 7 2 9 + 4 = 4 + 130 2 Câu 31. A Gọi la I là trung điểm của BC Khi đó ta có AI ⊥ BC, SA ⊥ BC ⇒ BC ⊥ (SAI) ⇒ BC ⊥ SI . Do đó SBC , ABC SI , AI SIA 2a 3 Tam giác ABC đều cạnh 2a ⇒ AI = a 3 ta có SA = AI .tan300 = a . 2 1 1 1 a3 3 Vậy VSABC . AI .BC.SA a 3.2a.a 3 2 6 3 Câu 32. A Ta có: y' = 3x2 + 2(1 - 2m)x + (2 - m) . Hàm số có hai điểm cực trị thuộc khoảng (0; 2) ⇔ y' = 0 có hai nghiệm phân biệt thuộc khoảng (0; 2) . Phương trình 3x2 + 2 (1 - 2m)x + (2 - m) = 0 có hai nghiệm phân biệt x1 , x 2 ∈ (0; 2) m 1 4m m 5 0 2 ' 0 m 5 x 0 4 m 2 m 5 0 2 4m 0, 2 m 0 4 1 x1 x2 0, x1 x2 0 3 3 x2 0 m 1 , m 2 x 2 0 1 2 x 2 x 2 0 1 2 x x 2 1 2 x x 4 0 2 1 x x 4 0 2 4m 18 9m 0 x2 2 0 1 2 40 3 m 7 2
- 5 m 2 suy ra không có giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn điều kiện hay S = . 4 Số tập hợp con của S là 1. Câu 33. C Ta có: 9x - 2.3x + 1 + 2 m - 1 = 0 ⇔ 9x - 6.3x + 2 m - 1 = 0 (1) . Đặt t = 3 x ( t > 0 ) , phương trình đã cho trở thành t2 - 6 t + 2 m - 1 = 0 (2) . Phương trình (1) có duy nhất một nghiệm ⇔ phương trình (2) có một nghiệm kép dương hoặc ' 0 m 5 có hai nghiệm trái dấu 3 0 m 1 2m 1 0 2 Đối chiếu điều kiện m ∈ [- 5; 5] , m ∈ ta có m ∈ {-5; - 4; -3; -2; - 1; 0;5} . Vậy có 7 giá trị của m thỏa mãn điều kiện. Câu 34. A Đặt g (x) = f (2x - 1) g′ (x) = 2. f ′ (2x - 1) = 2 (2x - 1 - 1) [3 - (2x - 1)] = 2. (2x - 2)(4 - 2x) . x 1 g′ (x) = 0 ⇔ 2. (2x - 2)(4 - 2x) = 0 ⇔ x 2 Bảng biến thiên Dựa vào bảng biến thiên ta có hàm sô đạt cực đại tại x = 2 . Câu 35. B sin x 3 1 cos x sin x 3 3 2 Xét I sin x tan xdx sin x. cos x 0 2 2 dx 0 0 cos x Đặt t = cosx ⇒ dt = - sinxdx 1 Với x = 0 ⇒ t = 1 ; x = ⇒t= . 3 2 1 t dt 1 t dt 1 1 2 2 1 2 1 1 1 t 2 3 Do đó I t dt ln t 1 ln 2 1 t 1 t 1 t 2 8 2 2 2 Suy ra a = 2, b = 3 . Vậy M = 3a - 2b = 3.2 - 2.3 = 0 . Câu 36. B 8 8 Ta có: lim 8 x 3 x 2 3 2 Câu 37. D Không gian mẫu Ω : tập hợp các điểm có hoành độ và tunng độ là các số nguyên có trị tuyệt đối nhỏ hơn hoặc bằng 5. ⇒ n ( Ω ) = 11.11 = 121 Gọi điểm A (x ; y) thỏa mãn khoảng cách từ điểm A đến gốc tọa độ nhỏ hơn hoặc bằng 3.
- ⇒ OA ≤ 3 ⇔ x2 y 2 ≤ 3 TH1. A (0; y) ⇒ |y |≤ 3 ⇒ y ∈ { -3; -2; -1; 0; 1 -2; 3} ⇒ có 7 điểm thỏa mãn. TH2. A (x ;0) (x ≠ 0) ⇒ |x| ≤ 3 ⇒ x ∈ { -3; -2; -1; 1 - 2; 3} ⇒ có 6 điểm thỏa mãn. TH3. A ( x , y ) ( x ; y ≠ 0 ) x 2; 1;1; 2 x2 y 2 3 ⇒ số cách chọn điểm là: 4.4 = 16 . y 2; 1;1; 2 Số cách chọn điểm A thỏa mãn điều kiện là: n (A) = 7 + 6 + 16 = 29 (cách). n A 29 Vậy xác suất chọn điểm A thỏa mãn điều kiện là: P = n 121 Câu 38. A x y z Gọi phương trình mp (ABC): = 1 ⇔ bcx + acy + abz - abc = 0. a b c 1 2 3 1 2 3 Từ 7 1 1 a b c 7a 7b 7c 1 2 3 ⇒Mặt phẳng (ABC) đi qua điểm M ; ; 7 7 7 1 2 3 Nhận thấy M thuộc mặt cầu (S) ⇒ mặt phẳng (ABC) tiếp xúc mặt cầu (S) tại M ; ; 7 7 7 6 12 18 => Vecto IM ; ; là vecto pháp tuyến của mặt phẳng (ABC) . 7 7 7 a b bc ac ab ac ab 6 12 18 bc 2 2 2 3 c a 7 7 7 3 b 1 1 4 9 Thay (2) vào (1) ta được: 7 a 2 2 a a a c 9 1 1 2 2 Thể tích khối chóp OABC là: abc .2.1. 6 6 3 9 Câu 39. B 1 Đặt t = x3 ⇔ 3x2dx = dt x 2 dx dt 3 2 8 8 2 1 x f x dx 3 1 f t dt 3 1 f x dx 31 x f x dx 36 2 3 1 1 2 3 Câu 40. C
- Tứ diện đều ABCD nội tiếp hình nón đỉnh D, đáy của hình nón là đường tròn (C) ngoại tiếp tam giác ABC . Gọi H là trung điểm của BC . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC ⇒ G là tâm đường tròn (C) ⇒ Đường 2 3a tròn (C) có bán kính r = AG = AH 3 3 3a 3a 2 Diện tích xung quanh của hình nón bằng: S xq rl . .a (đvdt). 3 3 Câu 41. C ln 3 Đặt I1 f e 3dx 1 x 0 dt Đặt ex + 3 = t ⇒ ex = t - 3 ⇒ exd x = dt ⇒ dx = t 3 Đổi cận: x = 0 ⇒ t = 4 , x = ln3 ⇒ t = 6 . 6 6 f t dt 6 f x dx Khi đó: I1 1 4 t 3 4 x 3 6 2 x 1 f x dx 6 2 x 6 f x 5 f x dx 2 6 6 f x Ta co 4 x 3 4 x 3 f x dx 5 x 3 dx 3 4 4 6 6 2 f x dx 5 3 f x dx 4 4 4 Câu 42. B Trong mặt phẳng (ABCD) gọi E là giao điểm của hai đường thẳng AD và BM . Suy ra E là trung điểm BM . Trong mặt phẳng (SCD) gọi F là giao điểm của hai đường thẳng SD và MN . Suy ra F là trọng tâm của tam giác SCM .
- Gọi V = VS.ABCD , h = SO , AB = a . VN .MCB d N , ABCD .S BCM . .a 2 V 1 1 h 1 3 3 2 2 2 VF .EMD d F , ABCD .S EMD . . V 1 1 h a 1 3 3 3 4 12 1 1 5 7 V 7 V2 V V ,V1 V V2 V 1 2 12 12 12 V2 5 Câu 43. A 1 3 1 3 Gọi M (x; y ) A ; , B ; lần lượt là các điểm biểu diễn cho các số phức z, z1, z2. 2 2 2 2 Ta có OA = OB = AB = 1 nên tam giác OAB đều cạnh bằng 1. 2 1 1 Ta có |3x + 3yi - 3i |= 2 3 ⇔ 9x + (3y - 3 ) 3 x y 2 2 3 3 1 1 Suy ra M thuộc đường tròn (C) tâm I 0; bán kính R = 3 3 Dễ thấy các điểm O , A , B thuộc (C) và T = MO + MA + MB . Nếu M thuộc cung nhỏ OA thì ta có: T = MO + MA + MB ≥ OA + OB = 2 Tương tự với trường hợp M thuộc các cung nhỏ OB, AB . Đẳng thức xảy ra khi M trùng với một trong ba đỉnh O, A, B. Vậy min T = 2 . Câu 44. A 3 Xét b = 0 , khi đó ax = 3 ⇒a , thay vào biểu thức ta được: x 2 3 3 3 3 3 9 P : 2 x2 y2 y 2 x 2 y 2 2 x 3 2 x x x 2x 4x 4x Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi b 0 b0 b 0 b 0 ax 3 6 x 6 6 x x 2 2 y 3 2 giải hệ được hoac 2x ax 3 a 2 a 2 9 1 1 2 x2 2 xy 3 y y 4x 2 2 Do 3 là số dương nhỏ nhất trong 4 đáp án nên suy ra min P = 3 .
- Câu 45. A Đặt t = 4 x x 2 + 1 = g (x) , 0 ≤ x ≤ 4 4 2x g ' x ;g' x 0 x 2 2 4 x2 Bảng biến thiên g (x) Để phương trình f ( 4 x x 2 + 1) = m - 5 có 4 nghiệm phân biệt thì phương trình f (t) = m - 5 có 2 nghiệm phân biệt thuộc [1; 3) Dựa vào đồ thị suy ra - 2 < m - 5 ≤ 0 ⇔ 3 < m ≤ 5 Suy ra có 2 giá trị nguyên m thỏa mãn bài toán là m = 4 và m = 5 Câu 46. D Ta có y = 2x3 - mx2 + 6x ; y ' = 6x2 - 2mx + 6 Để hàm số đồng biến trên khoảng (- 2; 0) thì y ' ≥ 0, ∀ x ∈ (-2; 0) ⇔ 6x2 - 2 mx + 6 ≥ 0, ∀x ∈ (-2; 0) 3x 2 3 m g x , x 2;0 x ⇔ m ≥ max g (x) trên đoạn [-2;0] 3x 2 3 g '(x) = ⇒ g '(x) = 0 ⇔ x = ± 1 x2 Bảng biến thiên g(x) Suy ra m ≥ - 6 thì hàm số đồng biến trên ( -2; 0) ⇒Tổng các giá trị nguyên âm m thỏa mãn là - 21 Câu 47. C 2a b 12 c b 2 a 12 c 2 12 ab bc Theo giả thiết: 2 = 6 = 12 ⇒ b a b -c ab 12ab 12 bc ca 6 12 c ca 6 12 6 12 b a c a ⇒ ab = - bc - ca ⇒ ab + bc + ca = 0 ⇒ a2 + b2 + c2 = (a + b + c)2 = M2 . Do đó, (a - 3)2 + (b - 3)2 + (c - 3)2 = 18 ⇔ a2 + b2 + c2 - 6 (a + b + c)+ 9 = 0 ⇔ M2 - 6M + 9 = 0 ⇔ M = 3 . Vậy M = 3 . Câu 48. C
- Xét phương trình [f (2x + 1)]3 = 8 x – [f (1 - x)]2 (1) . f 1 0 Thay x = 0 vào (1) , ta được: f 3(1) = - f 2 (1) ⇔ f 3 (1) + f 2 (1) = 0 ⇔ f 1 1 Mặt khác, lấy đạo hàm 2 vế của (1), ta được: 3 [f (2x + 1)]2 . f ′ (2 x + 1) .2 = 8 - 2 f (1 - x) . f ′(1 - x) . (-1) ⇔ 6 [f (2x + 1)]2 . f ′ (2 x + 1) = 8 + 2 f (1 - x) . f ′ (1 - x) (2) . Thay x = 0 vào (1), ta được: 6 f (1) . f ′ (1) = 8 + 2f (1) . f ′ (1 ) 2 (3) Với f (1) = 0 thì (3) vô nghiệm. Với f (1) = - 1 thì (3) trở thành 6 f ′ (1) = 8 - 2 f ′ (1) ⇔ f ′(1) = 1 . Vậy tiếp tuyến cần tìm có phương trình là: y = f ′(1) . (x - 1) + f (1) = 1 (x - 1) - 1 hay y = x - 2 . Câu 49. B Ta có g ′(x) = - 2. (3 - 2 x)2 . (6 - 2 x) [(3 - 2 x)2 + 4 (3 - 2x) + m - 1] ⇒ g′(x) = 4. (2x - 3)2 . (x - 3) . (4x2 - 20x + m + 20) 2 x 32 0 Với mọi x ∈ ( -∞ ; 2) ta có do đó: x 3 0 g (x) nghịch biến trên khoảng (-∞ ; 2) khi và chỉ khi g′ (x) ≤ 0, ∀x ∈ (-∞ ; 2) ⇔ 4x2 - 20x + m + 20 ≥ 0, ∀x ∈ (-∞ ; 2) ⇔ m ≥ - 4x2 + 20x - 20, ∀x ∈ ( -∞ ; 2) (*) Xét hàm h (x) = - 4x2 + 20x - 20, x∈ ( -∞ ; 2) Có h′ (x ) = - 8x + 20 = 4 (5 - 2 x) > 0, ∀x ∈ ( -∞ ; 2 ) và lim nên (*) ⇔ m ≥ 4 . x2 Vì m là số nguyên và thuộc đoạn [ -2019; 2019 ] ⇒ Có 2015 số nguyên m. Câu 50. A Ta có d ⊂ (Q): x + y + z - 1 = 0 . Mặt cầu (S) có tâm I (1; 2; 3) bán kính R = 2 . Gọi H là giao điểm của d và ( ITT′ ) . IT P Có ⇒ d ⊥ (ITT’) ⇒ d ⊥ IH ⇒ IHA = 90o ⇒ Điểm H nằm trên mặt cầu đường kính IT ' P ' 3 13 IAcó tâm C 1;1; bán kính R′ = . Suy ra H nằm trên đường tròn là giao tuyến của mặt phẳng (Q) và 2 2 mặt cầu (C) . 5 3 42 Có d (C; (Q)) = ⇒Đường tròn giao tuyến có bán kính r = 6 6
- 42 ⇒ 0 ≤ AH ≤ 2 r ⇔ 0 ≤ AH ≤ 3 Gọi D là giao điểm của TT′ và IA. IT .TH IT . IH 2 IT 2 IT 2 IT 2 ⇒ TT ′ = 2TD = 2. 2. 2.IT 1 2 2.IT 1 IH IH IH AH 2 IA2 IT 2 1 2 IT 2 IT 2 M IA 15 2.IT 1 2 TT ' 2. IT 1 4r IA 2 IA 2 m IT 2 13 1 2 4r IA2
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
21 đề thi thử THPTQG môn Toán của Tây Ninh
142 p | 75 | 6
-
10 đề thi thử THPTQG môn Toán của Cần Thơ
68 p | 63 | 4
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Lời giải chi tiết một số câu hỏi trắc nghiệm hay và khó trong các đề thi thử THPTQG môn Toán
24 p | 29 | 4
-
20 đề thi thử THPTQG môn Toán 2015
119 p | 58 | 4
-
Đề thi thử THPTQG môn Toán năm 2019 - THPT Sơn Tây, Hà Nội
25 p | 33 | 3
-
Đề thi thử THPTQG môn Toán năm học 2018-2019 – Trường THPT chuyên Vĩnh Phúc
26 p | 36 | 3
-
Đề thi thử THPTQG môn Toán năm 2019 - THPT Lý Thái Tổ, Bắc Ninh
29 p | 36 | 3
-
Đề thi thử THPTQG môn Toán năm 2019 - THPT Yên Phong, Bắc Ninh
22 p | 25 | 3
-
Đề thi thử THPTQG môn Toán năm học 2019-2020 (Mã đề 541)
5 p | 30 | 2
-
Đề thi thử THPTQG môn Toán (Mã đề 08)
8 p | 52 | 1
-
Đề thi thử THPTQG môn Toán (Mã đề 07)
5 p | 31 | 1
-
Đề thi thử THPTQG môn Toán năm 2020
7 p | 46 | 1
-
Đề thi thử THPTQG môn Toán lần 1 năm học 2017-2018 - Trường THPT chuyên Thái Bình
0 p | 62 | 1
-
Đề thi thử THPTQG môn Toán năm học 2019-2020 (Mã đề 101)
6 p | 46 | 1
-
Đề thi thử THPTQG môn Toán năm học 2019-2020 (Mã đề 132)
6 p | 32 | 1
-
Đề thi thử THPTQG môn Toán lần 1 năm 2019 - THPT Lương Tài 2, Bắc Ninh
17 p | 16 | 1
-
Đề thi thử THPTQG môn Toán năm 2018-2019
7 p | 50 | 1
-
Đề thi thử THPTQG môn Toán năm 2019 - THPT Lý Nhân Tông, Bắc Ninh
11 p | 38 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn