Đề thi thử THPTQG môn Toán lần 1 năm 2019 - THPT Chuyên Bắc Ninh
lượt xem 1
download
Tham khảo Đề thi thử THPTQG môn Toán lần 1 năm 2019 - THPT Chuyên Bắc Ninh dành cho các bạn học sinh đang chuẩn bị cho kỳ thi, với đề thi này các bạn sẽ được làm quen với cấu trúc đề thi và củng cố lại kiến thức căn bản nhất.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử THPTQG môn Toán lần 1 năm 2019 - THPT Chuyên Bắc Ninh
- TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC NINH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA TỔ TOÁN - TIN NĂM 2019 – LẦN 1 MÔN: TOÁN MÃ ĐỀ 101 Câu 1: Hàm số y x3 3x 2 5 đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (0;2) B. (0; ) C. (;2) D. (;0) và (2; ) Câu 2: Trong các dãy số sau đây, dãy số nào là một cấp số cộng? A. un n 2 1, n 1 B. un 2n , n 1 C. un n 1, n 1 D. un 2n 3, n 1 1 Câu 3: Hàm số có đạo hàm bằng 2 x là: x2 2 x3 2 x3 1 A. y B. y x3 x 3x3 3x x3 5 x 1 C. y D. y x x Câu 4: Nếu hàm số y f x có đạo hàm tại x0 thì phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm M 0 x0 ; f x0 là A. y f ' x x x0 f x0 B. y f ' x x x0 f x0 C. y f ' x0 x x0 f x0 D. y f ' x0 x x0 f x0 x2 2 2 Câu 5: Giới hạn lim bằng x x2 A. . B. 1. C. . D. 1. Câu 6: Cho tập hợp S gồm 20 phần tử. Tìm số tập con gồm 3 phần tử của S. 3 A. A20 3 B. C20 C. 60 D. 203
- Câu 7: Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số ở dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào? A. y 2 x3 x 2 6 x 1 . B. y 2 x3 6 x 2 6 x 1 C. y 2 x3 6 x 2 6 x 1 . D. y 2 x3 6 x 2 6 x 1 2x 3 Câu 8: Đồ thị hàm số y có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần x 1 lượt là: A. x 1 và y 2 B. x 2 và y 1 C. x 1 và y 3 D. x 1 và y 2 Câu 9: Có 7 bông hồng đỏ, 8 bông hồng vàng và 10 bông hồng trắng, các bông hồng khác nhau từng đôi một. Hỏi có bao nhiêu cách lấy 3 bông hồng có đủ ba màu. A. 319 B. 3014 C. 310 D. 560 Câu 10: Giá trị của m làm cho phương trình m 2 x 2 2mx m 3 0 có 2 nghiệm dương phân biệt là A. m 6. B. m 6 và m 2 C. 2 m 6 hoặc m 3 D. m 0 hoặc 2 m 6 Câu 11: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là khẳng định sai? A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
- B. Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì cũng vuông góc với đường thẳng còn lại. C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau. D. Nếu một đường thẳng và một mặt phẳng (không chứa đường thẳng đó) cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau. Câu 12: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), AH là đường cao trong tam giác SAB. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là khẳng định sai? A. AH AC B. AH BC C. SA BC D. AH SC x3 Câu 13: Cho hàm số y 3x 2 2 có đồ thị là C. Viết phương trình tiếp tuyến 3 với đồ thị C biết tiếp tuyến có hệ số góc k 9 . A. y 16 9 x 3 B. y 9 x 3 C. y 16 9 x 3 D. y 16 9 x 3 Câu 14: Cho tứ diện SABC có các cạnh SA, SB, SC đôi một vuông góc với nhau. Biết SA 3a, SB 4a, SC 5a . Tính theo a thể tích V của khối tứ diện S.ABC 5a 3 A. V 20a 3 B. V 10a 3 C. V D. V 5a 3 2 Câu 15: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Tứ diện có bốn cạnh bằng nhau là tứ diện đều B. Hình chóp tam giác đều là tứ diện đều C. Tứ diện có bốn mặt là bốn tam giác đều là tứ diện đều D. Tứ diện có đáy là tam giác đều là tứ diện đều 2sin x 1 Câu 16: Hàm số y xác định khi 1 cos x A. x k 2 B. x k C. x k 2 D. x k 2 2
- Câu 17: Cho hàm số y f x đồng biến trên khoảng a; b . Mệnh đề nào sau đây sai? A. Hàm số y f x 1 đồng biến trên khoảng a; b B. Hàm số y f x 1 nghịch biến trên khoảng a; b C. Hàm số y f x 1 đồng biến trên khoảng a; b D. Hàm số y f x 1 nghịch biến trên khoảng a; b 3 Câu 18: Đạo hàm của hàm số y sin 4 x sin là: 2 A. 4cos 4 x B. 4cos 4x C. 4sin 4x D. 4sin 4 x Câu 19: Phương trình: cos x m 0 vô nghiệm khi m là: m 1 A. 1 m 1 B. m 1 C. m 1 D. m 1 Câu 20: Cho hình chóp S . ABC có A ', B ' lần lượt là trung điểm của SA, SB . Gọi V1 V1 ,V2 lần lượt là thể tích của khối chóp S. A ' B ' C và S . ABC . Tính tỉ số V2 1 1 1 1 A. B. C. D. 8 4 2 3 Câu 21: Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC có A 2;1 , B 1;2 , C 3;0 . Tứ giác ABCE là hình bình hành khi tọa độ đỉnh E là cặp số nào dưới đây? A. 6; 1 B. 0;1 C. 1;6 D. 6;1 Câu 22: Cho đường thẳng d : 2 x y 1 0 . Để phép tịnh tiến theo v biến đường thẳng d thành chính nó thì v phải là véc tơ nào sau đây: A. v 1;2 B. v 2; 1 C. v 1;2 D. v 2;1 Câu 23: Hàm số nào sau đây đạt cực tiểu tại x 0 ? A. y x3 2 B. y x 2 1
- C. y x3 x 1 D. y x3 3x 2 2 Câu 24: Cho hàm số y f x xác định trên và có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng ? A. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng 1;0 và (1;+∞). B. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ; 1 và 0;1 . C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;1. D. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng 1;0 và (1;+∞). Câu 25: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt đáy (ABCD), SA 2a . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC . a3 a3 a3 2a 3 A. B. C. D. 3 6 4 5 Câu 26: Cho hàm số f x có đạo hàm trên và có đồ thị y f ' x như hình vẽ. Xét hàm số g x f x 2 2 . Mệnh đề nào sau đây sai?
- A. Hàm số g x nghịch biến trên 0;2 B. Hàm số g x đồng biến trên C. Hàm số g x nghịch biến trên D. Hàm số g x nghịch biến trên 1;0 mx 1 Câu 27: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y đồng biến trên xm khoảng 2; A. 2 m 1 hoặc m 1 B. m 1 hoặc m 1. C. 1 m 1 D. m 1 hoặc m 1. Câu 28: Cho cấp số nhân un có công bội q và u1 0 . Điều kiện của q để cấp số nhân un có ba số hạng liên tiếp là độ dài ba cạnh của một tam giác là: 1 5 1 5 1 5 A. 0 q 1 B. 1 q C. q 1 D. q 2 2 2 Câu 29: Cho tam giác ABC có A 1; 1 , B 3; 3 , C 6;0 . Diện tích ABC là A. 6. B. 6 2 C. 12. D. 9. 0 Câu 30: Tính tổng C2000 2C2000 1 3C2000 2 ... 2001C2000 2000 A. 1000.22000 B. 2001.22000 C. 2000.22000 D. 1001.22000 Câu 31: Cho hàm số y ax 4 bx 2 c có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
- A. a 0, b 0, c 0 B. a 0, b 0, c 0 C. a 0, b 0, c 0 D. a 0, b 0, c 0 Câu 32: Gọi S là tập các giá trị dương của tham số m sao cho hàm số y x3 3m.x 2 27 x 3m 2 đạt cực trị tại x1 , x2 thỏa mãn x1 x2 5 . Biết S (a; b] . Tính T 2b a A. T 51 6 B. T 61 3 C. T 61 3 D. T 51 6 Câu 33: Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' có tất cả các mặt là hình vuông cạnh a. Các điểm M, N lần lượt nằm trên AD ', DB sao cho AM DN x 0 x a 2 . Khi x thay đổi, đường thẳng MN luôn song song với mặt phẳng cố định nào sau đây? A. CB ' D ' B. A ' BC C. AD ' C D. BA 'C' Câu 34: Một hộp đựng 11 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 11. Chọn ngẫu nhiên 4 tấm thẻ từ hộp đó. Gọi P là xác suất để tổng các số ghi trên 4 tấm thẻ ấy là một số lẻ. Khi đó P bằng: 1 16 10 2 A. B. C. D. 12 33 33 11 2x 1 Câu 35: Cho đồ thị C : y . Gọi M là điểm bất kì thuộc đồ thị C . Tiếp x 1 tuyến của đồ thị C tại M cắt hai đường tiệm cận của C tại hai điểm P và Q. Gọi G là trọng tâm tam giác IPQ (với I là giao điểm hai đường tiệm cận của C ). Diện tích tam giác GPQ là
- 2 A. 2 B. 4 C. D. 1 3 Câu 36: Cho khối hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' có thể tích bằng 2018. Gọi M là trung điểm của cạnh AB . Mặt phẳng MB ' D ' chia khối hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' thành hai khối đa diện. Tính thể tích của phần khối đa diện chứa đỉnh A 5045 7063 10090 7063 A. B. C. D. 6 6 17 12 Câu 37: Cho lăng trụ tam giác ABCD. A ' B ' C ' D ' . Đặt AA; a, AB; B, AC ; c . 1 Gọi I là điểm thuộc đường thẳng CC' sao cho C ' I C ' C , G điểm thỏa mãn 3 GB GA ' GB ' GC ' 0 . Biểu diễn vectơ IG qua các vectơ a, b, c . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là khẳng định đúng? 11 A. IG a 2 b 3 c 43 B. IG 1 3 a b 2c C. IG 1 4 a c 2b 1 1 D. IG b a c 2 b 4 3 Câu 38: Cho hình chóp S.ABC có SA 1, SB 2, SC 3 và ASB 600 , BSC 1200 , CSA 900 . Tính thể tích khối chóp S . ABC 2 2 2 A. B. 2 C. D. 2 6 4 Câu 39: Trong hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có phương trình đường thẳng BC : x 7 y 13 0 Các chân đường cao kẻ từ B, C lần lượt là E F (2;5), (0;4). Biết tọa độ đỉnh A là A a; b . Khi đó: A. a b 5 B. 2a b 6 C. a 2b 6 D. b a 5
- Câu 40: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình 3 x 1 m x 1 2 4 x 2 1 có hai nghiệm thực? 1 1 1 1 A. m 1 B. 2 m C. 1 m D. 0 m 3 3 4 3 3 Câu 41: Nghiệm của phương trình cos 4 x xin 4 x cos x 0 là: 4 2 A. x k , k Z B. x k 2 , k Z 3 3 C. x k 2 , k Z D. x k , k Z 4 4 1 3 2n 1 Câu 42: Cho dãy số un xác định bởi: un 2 2 ... 2 với n * . Giá trị n n n của lim un bằng: A. 0 B. C. D. 1 Câu 43: Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình thang vuông tại A và B, AB BC a, AD 2a . Biết SA vuông góc với đáy (ABCD), SA=a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm SB, CD . Tính sin góc giữa đường thẳng MN và mặt phẳng SAC. 5 55 3 5 2 5 A. B. C. D. 5 10 10 5 Câu 44: Cho hai số thực x, y thay đổi thỏa mãn điều kiện x 2 y 2 2 . Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P 2 x3 y 3 3xy . Giá trị của của M m bằng 1 A. 4 B. C. 6 D. 1 4 2 2 Câu 45: Đường dây điện 110KV kéo từ trạm phát (điểm A) trong đất liền ra đảo (điểm C). Biết khoảng cách ngắn nhất từ C đến B là 60km, khoảng cách từ A đến B là 100km, mỗi km dây điện dưới nước chi phí là 100 triệu đồng, chi phí mỗi km dây điện trên bờ là 60 triệu đồng. Hỏi điểm G cách A bao nhiêu km để mắc dây điện từ A đến G rồi từ G đến C chi phí thấp nhất? (Đoạn AB ở trên bờ, đoạn GC dưới nước)
- A. 50 (km) B. 60 (km) C. 55 (km) D. 45 (km) Câu 46: Tập hợp các giá trị của tham số m để hàm số y 3x 4 4 x3 12 x 2 m 1 có 7 điểm cực trị là A. (0;6) B. (6;33) C. (1;33) D. (1;6) Câu 47: Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình cos 2 x cos3 x 1 cos 2 x tan 2 x trên đoạn 1;70 cos 2 x A. 188 B. 263 C. 363 D. 365 Câu 48: Cho hàm số y x3 x 2 2 x 5 có đồ thị C . Trong các tiếp tuyến của C , tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất, thì hệ số góc của tiếp tuyến đó là 4 5 2 1 A. B. C. D. 3 3 3 3 x 1 Câu 49: Cho hàm số y . Có tất cả bao nhiêu giá trị của m để đồ thị mx 2 x 3 2 hàm số có hai đường tiệm cận. A. 2 B. 3 C. 0 D. 1 x2 Câu 50: Cho hàm số f x . Đạo hàm cấp 2018 của hàm số f x là: 1 x 2018! x 2018 A. f 2018 x 1 x 2018 2018! B. f 2018 x 1 x 2019
- 2018! C. f 2018 x 1 x 2019 2018!x 2018 D. f 2018 x 1 x 2019 -------------------------Hết-------------------------- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 101 1-D 2-D 3-D 4-C 5-B 6-B 7-B 8-A 9-D 10-C 11-A 12-A 13-D 14-B 15-C 16-C 17-A 18-C 19-D 20-B 21-A 22-C 23-B 24-A 25-A 26-D 27-A 28-D 29-A 30-D 31-C 32-C 33-B 34-B 35-A 36-D 37-aa 38-A 39-D 40-D 41-D 42-D 43-C 44-B 45-C 46-D 47-C 48-B 49-B 50-B LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: D TXĐ: D=R y ' 3x 2 6 x x0 y ' 0 x 2
- Từ bảng biến thiên suy ra hàm số đồng biến trên các khoảng ;0 và 2; Câu 2: D Phương án A có u1 2; u2 5; u3 10 nên không phải cấp số cộng Phương án B có u1 2; u2 4; u3 8 nên không phải cấp số cộng Phương án C có u1 2; u2 3; u3 2 nên không phải cấp số cộng Bằng phương pháp loại trừ, ta chọn đáp án D Câu 3: D 2 x3 2 2 2 Ta có y 2x2 y ' 4x 2 x x x x3 1 1 1 y x2 y ' 2x 2 x x x 3x 2 3x y 3x 2 3, x 0 y ' 6 x, x 0 x x3 5 x 1 1 1 y x2 5 y ' 2x 2 x x x nên chọn đáp án D. Câu 4: C Theo ý nghĩa hình học của đạo hàm, tiếp tuyến của đồ thị hàm số y f x tại M x0 ; f x0 có hệ số góc là f ' x0 . Suy ra phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y f x tại điểm M x0 ; f x0 là: y f ' x0 x x0 f x0 Câu 5: B Chia cả tử và mẫu cho x>0 ta được: 2 2 1 x 22 2 x2 x 1 0 0 1 lim lim x x2 x 1 2 1 0 x
- Câu 6: B Mỗi tập con gồm 3 phần tử của S là một tổ hợp chập 3 của 20 phần tử thuộc S và ngược lại. Nên số các tập con gồm 3 phần tử của S bằng số các tổ hợp chập 3 của 20 3 phần tử thuộc S vằ bằng C20 Câu 7: B Ta thấy đồ thị hàm số đi qua điểm I (1;3). Lần lượt thay tọa độ điểm I vào các biểu thức hàm số ở các đáp án, cho ta đáp án B Câu 8: A 2x 3 Ta có lim 2 nên y=2 là tiệm cận ngang (2 bên) x x 1 2x 3 2x 3 lim , lim nên x=1 là tiện cận đứng (2 bên) x x 1 x x 1 Câu 9: D Có 3 loại hoa khác nhau, chọn 3 bông đủ ba màu nên dùng quy tắc nhân - Chọn một bông hồng đỏ có 7 cách - Chọn một bông hồng vàng có 8 cách - Chọn một bông hồng trắng có 10 cách Theo quy tắc nhân có 7.8.10=560 cách Câu 10: C Phương trình có hai nghiệm dương phân biệt khi và chỉ khi : m 2 m 2 a 0 m m 2 m 3 0 2 m 6 0 ' 0 2m m 2 2m6 S 0 0 m 0 m 3 m 2 P 0 m 3 0 m 2 m 2 m 3 Câu này có thể thử bằng máy tính bằng cách lần lượt thay các giá trị của m vào phương trình và tìm nghiệm của phương trình bậc hai tương ứng. Thay m=7, phương trình vô nghiệm, loại A.
- Thay m 2 , phương trình có một nghiệm âm, loại B, D. Chọn C. Câu 11: A Hình ảnh minh họa hai mặt phẳng (P) và (Q) cùng vuông góc với mặt phẳng (R) nhưng không song song với nhau Câu 12: A Do SA ABC SA BC nên C đúng BC SA Ta có : BC AB gt BC SAB BC AH 1 nên B đúng Mà : SB AH Từ (1), (2) suy ra : AH SBC Nên : AH SC Vậy A sai
- Câu 13: D x3 Gọi A x0 ; y0 là tọa độ tiếp điểm. Ta có y f x 3x 2 2 3 Tiếp tuyến với đồ thị (C) tại A có hệ số góc k 9 f ; x0 9 x02 6 x0 9 x0 3 y0 16 Phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại tiếp điểm A x0 ; y0 là : y y0 f ' x0 . x x0 y 16 9 x 3 Câu 14: B Có SASA SCSB 1 1 1 VS . ABC SA.SSBC SA.SB.SC .3a.4a.5a 10a 3 3 6 6 Câu 15: C Theo định nghĩa, tứ diện đều là tứ diện có 4 mặt là 4 tam giác đều nên đáp án đúng là C Chú ý. Có thể nhấn mạnh: Tứ diện đều có 6 cạnh bằng nhau. Đáp án A, D sai vì chưa đủ điều kiện 6 cạnh. Đáp án B sai vì tồn tại hình chóp tam giác đều có độ dài cạnh bên khác độ dài cạnh đáy Câu 16: C Hàm số xác định khi và chỉ khi 1 cos x 0 cos x 1 x k 2 với k Câu 17: A Theo giả thiết ta có f ' x 0, x a, b , (dấu bằng xảy ra tại hữu hạn điểm thuộc (a,b)) Trên khoảng (a, b) -Hàm số y f x 1 có đạo hàm bằng f ' x nên C đúng
- -Các hàm số y f x 1 và y f x 1 có đạo hàm bằng f ' x nên B, D đúng Do đó A sai Câu 18: C Ta có 3 y sin 4 x sin 4 x sin 4 x cos 4 x y ' cos 4 x ' 4sin 4 x 2 2 2 Câu 19: D Phương trình : cos x m 0 cos x m m 1 Vì 1 cos x 1, x nên phương trình trên vô nghiệm m 1 Câu 20: B VS . A ' B ' C SA ' SB ' 1 1 1 . . VS . ABC SA SB 2 2 4 Câu 21: A Gọi E xE ; yE ta có : AE xE 2; yE 1 , BC 4; 2 ABCE là hình bình hành AE BC xE 2 4 yE 1 2 E x 6 yE 1 E 6; 1
- Câu 22: C Phép tịnh tiến theo v biến đường thẳng d thành chính nó khi và chỉ khi v 0 hoặc v là một vecto chỉ phương của d. Từ phương trình đường thẳng d, ta thấy v (1 ;2) là một vecto chỉ phương của d nên chọn đáp án C Câu 23: B y x3 2 y ' 3x 2 0 nên hàm số không có điểm cực trị y x 2 1 y ' 2 x, y '' 2 y ' 0 0 Vì nên hàm số đạt cực tiểu tại x=0, chọn B y '' 0 0 y x3 x 1 y ' 3x 2 1, y '' 6 x Vì y ' 0 1 nên hàm không đạt cực trị tại điểm x=0 x0 y x3 3x 2 2 y ' 3x 2 6 x 0 , y '' 6 x 6 x 2 y ' 0 0 Vì nên hàm số đạt cực đại tại x=0 y '' 0 0 Câu 24: A Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy hàm số đồng biến trên các khoảng 1;0 và 1; Câu 25: A
- 1 1 1 2 a3 Ta có: VS . ABC S ABC .SA . a .2a 3 3 2 3 2a 3 Có thể cho 1 đáp án nhiễu là vì có thể học sinh cần rút kinh nghiệm khi hấp tấp 3 đọc đề nhanh thành theo a thể tích khối chóp S.ABCD Câu 26: D Ta có: g x f x 2 2 g ' x f x2 2 2x x 0 x 0 x 1 x 0 g ' x 0 x 1 2 x 2 1 f ' x 2 2 0 x 2 x 2 2 2 x 2 Ta có g ' 3 6. f ' 7 0, g ' x đổi dấu qua các nghiệm đơn hoặc bội lẻ, không đổi dấu qua các nghiệm bội chẵn nên ta có bảng xét dấu g’(x) Suy ra đáp án là D Câu 27: A TXD: D R \ m
- m2 1 y' x m 2 mx 1 Hàm số y đồng biến trên khoảng 2; xm 2 m 2 m ; 1 1; y ' 0, x 2; m 1 0 m 2 m [ 2; 1) 1; Câu 28: D Giả sử ba số hạng liên tiếp là u1q n , u1q n1 , u1q n 2 . Ba số hạng này là độ dài ba cạnh của một tam giác u1q n u1q n 2 u1q n 1 0 q 2 q 1 0 n 1 5 1 5 u1q u1q n1 u1q n 2 0 1 q q 2 0 q u1q n1 u1q n 2 u1q n 0 2 2 q q 1 0 2 Câu 29: A Ta có AB 2; 2 , BC 3;3 AB.BC 0 ABC vuông tại B 1 1 S ABC AB . BC .2 2.3 2 6 2 2 Câu 30: D k 1 k Ta có : k .C2000 2000.C1999 , k 1, 20000 .Áp dụng vào S S C2000 0 C2000 1 ... C2000 2000 C2000 1 2C2000 2 ... 2000C2000 2000 22000 2000 C1999 0 C1999 1 ... C1999 1999 22000 2000.21999 1001.22000 Câu 31: C Dựa vào hình dạng đồ thị suy ra a 0
- - Hàm số có 3 điểm cực trị nên ab 0 b 0 - Giao điểm với trục tung nằm dưới trục hoành nên c 0 Câu 32: C +) Ta có y ' 3x 2 6mx 27, y ' 0 x 2 2mx 9 0 (1) +) Theo giả thiết hàm số đạt cực trị tại x1 , x2 phương trình (1) có nghiệm phân biệt ' 0 m3 m2 9 0 m 3 (*) +) Với điều kiện (*) thì phương trình (1) có 2 nghiệm x1 , x2 , theo Vi-ét ta có: x1 x2 2m x1.x2 9 +) Ta lại có x1 x2 5 x1 x2 25 x1 x2 4 x1x2 25 0 2 2 61 61 4m 2 61 0 m (**) 2 2 +) Kết hợp (*), (**) và điều kiện m dương ta được: a 3 61 3 m 61 T 2b a 61 3 2 b 2 Câu 33: B
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
21 đề thi thử THPTQG môn Toán của Tây Ninh
142 p | 75 | 6
-
10 đề thi thử THPTQG môn Toán của Cần Thơ
68 p | 63 | 4
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Lời giải chi tiết một số câu hỏi trắc nghiệm hay và khó trong các đề thi thử THPTQG môn Toán
24 p | 29 | 4
-
20 đề thi thử THPTQG môn Toán 2015
119 p | 58 | 4
-
Đề thi thử THPTQG môn Toán năm 2019 - THPT Sơn Tây, Hà Nội
25 p | 33 | 3
-
Đề thi thử THPTQG môn Toán năm học 2018-2019 – Trường THPT chuyên Vĩnh Phúc
26 p | 36 | 3
-
Đề thi thử THPTQG môn Toán năm 2019 - THPT Lý Thái Tổ, Bắc Ninh
29 p | 36 | 3
-
Đề thi thử THPTQG môn Toán năm 2019 - THPT Yên Phong, Bắc Ninh
22 p | 25 | 3
-
Đề thi thử THPTQG môn Toán năm học 2019-2020 (Mã đề 541)
5 p | 30 | 2
-
Đề thi thử THPTQG môn Toán (Mã đề 08)
8 p | 51 | 1
-
Đề thi thử THPTQG môn Toán (Mã đề 07)
5 p | 31 | 1
-
Đề thi thử THPTQG môn Toán năm 2020
7 p | 46 | 1
-
Đề thi thử THPTQG môn Toán lần 1 năm học 2017-2018 - Trường THPT chuyên Thái Bình
0 p | 62 | 1
-
Đề thi thử THPTQG môn Toán năm học 2019-2020 (Mã đề 101)
6 p | 46 | 1
-
Đề thi thử THPTQG môn Toán năm học 2019-2020 (Mã đề 132)
6 p | 31 | 1
-
Đề thi thử THPTQG môn Toán năm 2019 - THPT Quảng Xương, Thanh Hóa
23 p | 30 | 1
-
Đề thi thử THPTQG môn Toán năm 2018-2019
7 p | 50 | 1
-
Đề thi thử THPTQG môn Toán năm 2019 - THPT Lý Nhân Tông, Bắc Ninh
11 p | 38 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn